VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
SÓC TRĂNG
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực
Y tế dự phòng và Môi trường
|
1.
|
Cấp giấy công
nhận danh hiệu “Gia đình sức khỏe”
|
2.
|
Cấp giấy công
nhận danh hiệu “Làng sức khỏe”, “Tổ dân phố sức khỏe” và “Khu dân cư sức khỏe”
|
II. Lĩnh
vực Khám, chữa bệnh
|
1.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh)
|
2.
|
Cấp đổi chứng
chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh)
|
3.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh)
|
4.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức khám chữa bệnh hoặc dịch vụ y tế).
|
5.
|
Cấp, gia hạn
phép cho người nước ngoài tham gia khám chữa bệnh tại các cơ sở hành nghề y
tư nhân
|
6.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề (hình thức phòng khám đa khoa)
|
7.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (hình thức phòng khám đa khoa)
|
8.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (hình thức phòng khám đa khoa)
|
9.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y (hình thức phòng khám chuyên khoa)
|
10.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (hình thức phòng khám chuyên khoa)
|
11.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (hình thức phòng khám chuyên khoa)
|
12.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp)
|
13.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp)
|
14.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp)
|
15.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở giải phẫu thẩm mỹ)
|
16.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở giải phẫu thẩm mỹ)
|
17.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở giải phẫu thẩm mỹ)
|
18.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ y tế hình thức Phòng răng và làm
răng giả)
|
19.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ y tế hình thức Phòng răng
và làm răng giả)
|
20.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y (cơ sở dịch vụ y tế hình thức Phòng răng
và làm răng giả)
|
21.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với các cơ sở dịch vụ y tế khác (như nhà hộ
sinh, kính thuốc…)
|
22.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với các cơ sở dịch vụ y tế khác (như
nhà hộ sinh, kính thuốc…)
|
23.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y đối với các cơ sở dịch vụ y tế khác (như
nhà hộ sinh, kính thuốc…)
|
24.
|
Cấp giấy phép
tổ chức các đợt khám chữa bệnh nhân đạo
|
25.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người ngoài
thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ y tế
(trừ bệnh viện)
|
26.
|
Cấp đổi chứng
chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người
ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ
y tế (trừ bệnh viện)
|
27.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người
ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ
y tế (trừ bệnh viện)
|
28.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề y tư nhân đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người
ngoài thường trú lâu dài tại Việt Nam đối với hình thức phòng khám và dịch vụ
y tế (trừ bệnh viện)
|
29.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện
(trong trường hợp chuyển địa điểm)
|
30.
|
Đăng ký quảng
cáo khám chữa bệnh
|
31.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh
|
32.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh
|
33.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề nhà hộ sinh (trường hợp chuyển địa điểm hành nghề)
|
34.
|
Cấp giấy phép
thành lập thêm các phòng khám chuyên khoa hoặc các khoa của bệnh viện đã được
Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
|
35.
|
Cấp giấy xác
nhận không hành nghề trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
36.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh)
|
37.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với phòng khám chuẩn đoán
hình ảnh)
|
38.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với phòng khám chuẩn đoán hình
ảnh) Trường hợp thay đổi địa điểm hành nghề
|
III. Lĩnh vực Điều dưỡng và
phục hồi chức năng
|
1.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức
khỏe cho người nghiện ma túy
|
2.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi sức
khỏe (trường hợp thay đổi địa điểm hành nghề)
|
3.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cơ sở điều trị cắt cơn, giải độc, phục hồi
sức khỏe
|
4.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y tư nhân (hình thức dịch vụ y tế)
|
5.
|
Cấp đổi chứng
chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức dịch vụ y tế)
|
6.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề y tư nhân (hình thức dịch vụ y tế)
|
IV. Giám định y khoa, pháp y
|
1.
|
Giám định
thương tật do tai nạn lao động (lần đầu)
|
2.
|
Giám định phúc
quyết tai nạn lao động
|
3.
|
Giám định khả
năng lao động lần đầu để thực hiện chế độ hưu trí (đối với người lao động
đang làm việc)
|
4.
|
Giám định khả
năng lao động lần đầu để thực hiện chế độ hưu trí (đối với người lao động về
hưu chờ)
|
5.
|
Giám định khả
năng lao động do bệnh nghề nghiệp (lần đầu)
|
6.
|
Giám định khả
năng lao động do bệnh nghề nghiệp (lần thứ hai trở đi)
|
7.
|
Giám định khả
năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
8.
|
Khám sức khỏe
định kỳ cấp sổ
|
9.
|
Khám cấp giấy
chứng nhận sức khỏe
|
10.
|
Khám giám định
tổng hợp
|
11.
|
Khám giám định
giới tính
|
12.
|
Khám giám định
pháp y tâm thần
|
13.
|
Tham gia tranh
tụng trước tòa
|
14.
|
Giám định thi
hành án tử hình
|
15.
|
Khám giám định
tình dục
|
16.
|
Khám giám định
tổn hại sức khỏe
|
17.
|
Giám định tử
thi (không mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ)
|
18.
|
Giám định tử
thi (không mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ đến 7 ngày)
|
19.
|
Giám định tử
thi (không mổ trường hợp chết quá 7 ngày)
|
20.
|
Giám định tử
thi (không mổ trường hợp chết quá 7 ngày phải khai quật)
|
21.
|
Giám định tử
thi (có mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ)
|
22.
|
Giám định tử
thi (có mổ trường hợp chết trong vòng 48 giờ đến 7 ngày)
|
23.
|
Giám định tử
thi (có mổ trường hợp chết quá 7 ngày
|
24.
|
Giám định tử thi (có mổ trường
hợp chết quá 7 ngày phải khai quật)
|
V. Y Dược cổ truyền
|
1.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị (đối với người
Việt Nam)
|
2.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị (đối với người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú lâu dài tại Việt
Nam) (theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước)
|
3.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị (đối với người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) (theo Luật về đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam)
|
4.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị
|
5.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng điều trị
|
6.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng
YHCT
|
7.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng
dụng YHCT
|
8.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng
dụng YHCT
|
9.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng
thuốc
|
10.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng
thuốc
|
11.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng
thuốc
|
12.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
13.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
14.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
15.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
16.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
17.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
18.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
19.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc (trường
hợp bị mất)
|
20.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
21.
|
Cấp giấy phép
cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam
|
22.
|
Cấp lại giấy
phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam (trường hợp
bị mất)
|
23.
|
Gia hạn giấy
phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam
|
24.
|
Đăng quảng cáo
trong lĩnh vực Y Dược cổ truyền
|
25.
|
Cấp giấy xác
nhận không hành nghề Y học cổ truyền tại địa phương
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
VI. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1.
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề dược
|
2.
|
Đổi chứng chỉ
hành nghề dược
|
3.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề dược
|
4.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề dược do bị mất
|
5.
|
Bổ sung phạm
vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với nhà
thuốc
|
6.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn
|
7.
|
Đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn
|
8.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn
|
9.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn
|
10.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
|
11.
|
Đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
|
12.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
|
13.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
|
14.
|
Cấp giấy chứng
nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” GPP
|
15.
|
Cấp giấy chứng
nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” Good Distribution (GPP)
|
16.
|
Cấp thẻ cho
người giới thiệu thuốc
|
17.
|
Đăng ký hội
thảo giới thiệu thuốc
|
18.
|
Đăng ký quảng
cáo mỹ phẩm
|
19.
|
Đăng ký sản
xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc
|
20.
|
Đăng ký nhập
khẩu thuốc phi mậu dịch
|
VII. Vệ sinh an toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
1.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm)
|
2.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm)
|
3.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100tấn/năm)
|
4.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm)
|
5.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm)
|
6.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản
lượng từ 1000 tấn/năm trở lên)
|
7.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản
lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm)
|
8.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản
lượng từ 500 tấn đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm)
|
9.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản
lượng từ 100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/năm)
|
10.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản
lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm)
|
11.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ
500 tấn đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm)
|
12.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ
100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/năm)
|
13.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ
1000 tấn/năm trở lên)
|
14.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng
nhỏ hơn 20 tấn/năm)
|
15.
|
Chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ
20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm)
|
16.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sức khỏe (đối với công nhân lao động trong cơ sở sản xuất
chế biến)
|
17.
|
Giấy chứng
nhận tiêu chuẩn sản phẩm
|
18.
|
Gia hạn chứng
nhận tiêu chuẩn sản phẩm
|
19.
|
Giấy chứng
nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Tổng số 135 thủ tục
|