|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1704/QĐ-UBND 2018 Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính Đắk Nông
Số hiệu:
|
1704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bốn
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1704/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,
ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08
tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể Cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày
28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày
17 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 483/TTr-SNV ngày 18 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ chủ trì theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định
này. Giao Hội đồng thẩm định cấp tỉnh đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh, trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây
trái với Quyết định này.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn;
-
Các PCVP
UBND
tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KSTT, KTKH, NC (Dg).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH
GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1704/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND
tỉnh Đắk Nông)
Điều 1. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích
a) Xác định Chỉ số cải cách hành chính
(CCHC) để theo dõi, đánh giá thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện
công tác CCHC hàng năm của các Sở, Ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên
địa bàn tỉnh; UBND các huyện, thị xã; từng bước nâng cao chất lượng cung ứng dịch
vụ công và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị
trong thực thi công vụ.
b) Kết quả đánh giá, xác định Chỉ số
CCHC là một tiêu chí để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ và bình xét thi đua
khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
c) Thông qua Chỉ số CCHC xác định rõ mặt
mạnh, mặt yếu trong thực hiện CCHC, qua đó, giúp cho các Sở, ngành, địa phương
có những điều chỉnh cần thiết về mục
tiêu, nội dung và các giải pháp trong triển khai thực hiện CCHC hàng năm, góp
phần nâng cao hiệu quả CCHC, xây dựng nền hành chính phục vụ, trong sạch, vững
mạnh.
2. Yêu cầu
a) Chỉ số CCHC phải bám sát nội dung
Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 theo Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ và Kế hoạch CCHC tỉnh Đắk Nông giai đoạn
2016 - 2020 tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh.
b) Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính khả
thi, phù hợp với đặc điểm, tình hình thực tế của các cơ quan, đơn vị; việc đánh
giá phải thực chất, khách quan kết quả triển khai công tác CCHC hàng năm của
các cơ quan, đơn vị.
c) Hình thành được hệ thống theo dõi,
đánh giá đồng bộ, thống nhất trong hệ thống cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh, cấp huyện.
d) Các cơ quan, đơn vị sử dụng hiệu quả
kết quả Chỉ số CCHC trong chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị, đề ra các giải
pháp cụ thể, phù hợp để khắc phục các tồn tại, hạn chế, bảo đảm nhiệm
vụ CCHC được triển khai đúng tiến độ, kế hoạch đề ra, nâng cao chất lượng cung ứng dịch vụ
hành chính công cho người dân, tổ chức.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các Sở, Ban, ngành (gọi tắt là Các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh).
2. UBND các huyện, thị xã (gọi tắt là UBND
cấp huyện).
3. Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Bảo hiểm
xã hội tỉnh; Cục thuế tỉnh (gọi tắt là các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh).
Điều 3. Nội
dung Chỉ số cải cách hành chính
1. Chỉ số CCHC cấp tỉnh (gồm các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh)
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp tỉnh
(được nêu chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp tỉnh
được cấu trúc thành 07 lĩnh vực, 31 tiêu chí và 52 tiêu chí thành phần, cụ thể:
- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 04
tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật: 04 tiêu chí và 08 tiêu chí thành phần;
- Cải cách thủ tục hành chính và thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông: 06 tiêu chí và 13 tiêu chí
thành phần;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính:
05 tiêu chí và 04 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức: 05 tiêu chí và 07 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tài chính công: 04 tiêu
chí;
- Hiện đại hóa hành chính: 03 tiêu chí
và 10 tiêu chí thành phần.
2. Chỉ số CCHC cấp huyện
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp
huyện (được nêu chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp
huyện được cấu trúc thành 07 lĩnh vực, 35 tiêu chí và 72 tiêu chí thành phần, cụ
thể:
- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC: 05
tiêu chí và 15 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật: 04 tiêu chí và 08 tiêu chí thành phần;
- Cải cách thủ tục hành chính và thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông: 06 tiêu chí và 14 tiêu chí
thành phần;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính:
07 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức: 07 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tài chính công: 03 tiêu chí
và 05 tiêu chí thành phần;
- Hiện đại hóa hành chính: 03 tiêu chí
và 11 tiêu chí thành phần.
3. Thang điểm, phương pháp đánh giá và
tính toán, xác định Chỉ số CCHC
a) Thang điểm
Thang điểm được tính là 100 điểm.
Thang điểm đánh giá được xác định cụ
thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.
b) Phương pháp đánh giá
- Các cơ quan, đơn vị tự đánh giá, xác
định và cho điểm kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của cơ quan, đơn vị theo các
tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định tại quyết định này để xác định Chỉ
số CCHC.
- Điểm tự đánh giá của các cơ quan,
đơn vị được Hội đồng thẩm định cấp tỉnh, thẩm định, đánh giá, xác định, điều chỉnh
cho phù hợp (nếu cần thiết) và trình UBND tỉnh quyết định công bố Chỉ số CCHC.
c) Tính toán, xác định Chỉ số CCHC
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ
phần trăm (%) giữa tổng điểm đạt được và tổng điểm tối đa (100 điểm).
- Các chỉ số thành phần theo lĩnh vực,
tiêu chí, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) giữa điểm đạt được và điểm tối
đa của từng lĩnh vực, tiêu chí.
4. Xếp loại
Kết quả Chỉ số CCHC của các cơ quan, đơn vị được
phân loại theo nhóm, cụ thể:
- Nhóm 1: Chỉ số CCHC đạt từ 90% trở
lên.
- Nhóm 2: Chỉ số CCHC đạt từ 80% đến
dưới 90%.
- Nhóm 3: Chỉ số CCHC đạt từ 70% đến
dưới 80%.
- Nhóm 4: Chỉ số CCHC đạt từ 60% đến
dưới 70%.
- Nhóm 5: Chỉ số CCHC đạt dưới 60%.
Điều 4. Thành lập Tổ
tự đánh giá, chấm điểm và xếp loại của đơn vị
Tổ tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC của
từng cơ quan, đơn vị do lãnh đạo cơ quan, đơn vị quyết định thành lập, có từ 03
đến 05 thành viên, cụ thể như sau:
1. Đối với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh:
Thủ trưởng cơ quan làm Tổ trưởng, các thành viên gồm: Chánh Văn phòng hoặc Trưởng
phòng Tổ chức hành chính, Trưởng các phòng chuyên môn và công chức phụ trách
công tác CCHC.
2. Đối với UBND cấp huyện: Chủ tịch
UBND cấp huyện làm Tổ trưởng, các thành viên gồm: Chánh Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, Trưởng phòng Nội vụ, Trưởng các phòng chuyên môn liên quan và công
chức phụ trách công tác CCHC.
Điều 5. Thẩm định và
công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính
1. Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC cấp
tỉnh do Giám đốc Sở Nội vụ làm Chủ tịch; Chánh Văn phòng UBND tỉnh làm Phó Chủ
tịch; các thành viên gồm Giám đốc các Sở: Tư pháp; Thông tin và Truyền thông;
Tài chính; Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng phòng Cải cách
hành chính, Sở Nội vụ làm thư ký.
2. Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng
thẩm định cấp tỉnh, Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp tỉnh trình UBND tỉnh quyết
định công bố Chỉ số CCHC các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
Điều 6. Thời gian
đánh giá, thẩm định và công bố Chỉ số cải cách hành chính
1. Các cơ quan, đơn vị tự đánh giá, chấm
điểm, xác định Chỉ số CCHC của đơn vị mình, gửi báo cáo và tài liệu kiểm chứng
về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 15 tháng 11 hàng năm.
2. Hội đồng thẩm định cấp tỉnh hoàn
thành việc đánh giá, thẩm định xác định Chỉ số CCHC của các Sở,
Ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh,
trình UBND tỉnh trước ngày 10 tháng 12 hàng năm.
3. Thời gian UBND tỉnh công bố kết quả
đánh giá, xếp loại Chỉ số CCHC của các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã
và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh trước ngày 15 tháng 12 hàng
năm.
Điều 7. Tổ chức thực
hiện
1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; các
cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Triển khai Quy định này đến toàn thể
cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị; chủ động thành lập Tổ tự đánh giá
xác định Chỉ số CCHC tại cơ
quan, đơn vị; gửi báo cáo và tài liệu kiểm chứng về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ)
theo đúng thời gian quy định.
2. Sở Nội vụ
- Tham mưu UBND tỉnh kiện toàn Hội đồng
thẩm định đánh giá xác định Chỉ số CCHC cấp tỉnh.
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh triển khai việc xác định
Chỉ số CCHC.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với điều
kiện thực tế của địa phương (nếu thấy cần thiết).
- Tổ chức tập huấn việc theo dõi, đánh
giá, xác định Chỉ số CCHC cho cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh.
3. Các Sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư
và Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Nội vụ trong quá trình theo dõi, đánh
giá, triển khai thực hiện Quy định này./.
PHỤ
LỤC 1
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1704/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu
chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự
đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15
|
|
|
|
1,1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
5
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (Nếu
không ban hành Kế hoạch CCHC các TCTP 1.1.2 và TCTP 1.1.3 không có điểm)
|
1,5
|
|
|
- Kế hoạch CCHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của
Sở Nội vụ.
|
-
|
Ban hành kế hoạch kịp thời (Trước
ngày 10/01 của năm ban hành kế hoạch): 1.5
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
|
1.5
|
|
|
Kế hoạch CCHC.
|
-
|
Đạt yêu cầu theo
quy định của Chính phủ, UBND tỉnh (Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC, cụ thể, chi tiết các nhiệm vụ, trách nhiệm thực hiện, thời gian hoàn
thành và sản phẩm, kết quả đạt được): 1.5
|
|
|
|
-
|
Không đạt yêu cầu:
0
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
-
|
Hoàn thành từ
80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
1,2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo CCHC định kỳ
|
2
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (Quý I, 6 tháng,
quý III và báo cáo năm)
|
1
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Đối với các cơ quan Trung ương có
thể kèm theo báo cáo CCHC định kỳ báo cáo đơn vị chủ
quản;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Đầy đủ số lượng 04
báo cáo: 1
|
|
|
|
-
|
75% số lượng báo cáo: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 75%: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ các nội dung
theo quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian báo cáo
|
0,5
|
|
|
-
|
Tất cả báo cáo gửi
đúng thời
gian quy định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Có 01 báo cáo chậm
thời gian quy định:0
|
|
|
|
1,3
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
5
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Cung cấp các đường link tới các
tin, bài, hình ảnh đã tuyên truyền về công tác CCHC của cơ quan, đơn vị trên
Website;
- Tài liệu liên quan khác.
|
1.3.1
|
Lập chuyên mục CCHC trên Trang TTĐT
của đơn vị để tuyên truyền về công tác CCHC của cơ quan, đơn vị
|
3
|
|
|
-
|
Có từ 04 tin,
bài viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 3
|
|
|
|
-
|
Có từ 03 tin, bài
viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 2
|
|
|
|
-
|
Dưới 03 tin, bài viết
tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Tuyên truyền nội dung CCHC tại cơ
quan, đơn vị thông qua một trong các hình thức sau: Tập huấn, tọa đàm, hội
thi, pa-nô, áp phích, tờ rơi,...: 2
|
2
|
|
|
1,4
|
Sự năng động trong
công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
1.4.1
|
Triển khai, hướng dẫn, đôn đốc thực
hiện CCHC theo các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh, các ngành liên quan
|
2
|
|
|
Các văn bản chỉ đạo triển khai công
tác CCHC.
|
-
|
Thực hiện 100% văn
bản: 2
|
|
|
|
-
|
Thực hiện từ 80% -
dưới 100%: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Phân công trách nhiệm
trong công tác CCHC
|
|
|
|
Văn bản phân công của đơn vị.
|
-
|
Có phân công
lãnh đạo phụ trách: 1
|
|
|
|
-
|
Không phân công
lãnh đạo phụ trách: 0
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
10
|
|
|
|
2,1
|
Tham mưu xây dựng
văn bản QPPL trong năm
|
2
|
|
|
- Báo cáo kết quả xây dựng và ban
hành VBQPPL;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Cập nhật, tham mưu
thể chế hóa kịp thời văn bản QPPL: 1
|
|
|
|
-
|
Quy định rõ ràng,
phù hợp với hệ thống văn bản QPPL và tình hình thực tế của địa phương: 1
|
|
|
|
2,2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi THPL;
- Báo cáo kết quả theo dõi THPL;
- Các văn bản xử lý kết quả theo dõi
THPL;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
2.2.1
|
Ban hành và thực kế hoạch TDTHPL tại
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
Hoàn thành từ
70%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
-
|
Ban hành đầy đủ văn
bản xử lý, kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2,3
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
3,5
|
|
|
|
2.3.1
|
Rà soát thường xuyên, rà soát theo
chuyên đề văn bản QPPL trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao
|
1
|
|
|
Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL.
|
-
|
Thực hiện rà soát
thường xuyên: 0.5
|
|
|
|
-
|
Thực hiện rà soát
theo chuyên đề: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện báo cáo năm về công tác rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Báo cáo theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
2
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa;
- Văn bản xử lý, kiến nghị xử lý
VBQPPL không còn phù hợp;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Từ 70%-100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2,4
|
Kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
2,5
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm tra, hệ thống hóa
VBQPPL;
- Báo cáo kết quả sau khi kiểm tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng.
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
2
|
|
|
- Báo cáo, biên bản, các văn bản xử
lý VBQPPL trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
|
Từ 70%-100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
-
|
Qua kiểm tra không
có văn bản QPPL trái pháp luật: 2
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
18,5
|
|
|
|
3,1
|
Kiểm soát quy định
của thủ tục hành chính (TTHC)
|
1,5
|
|
|
|
3.1.1
|
Kế hoạch kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
- Kế hoạch kiểm soát TTHC;
- Đối với các cơ quan Trung ương có
thể lấy những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài
liệu kiểm chứng.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh
|
-
|
Ban hành đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC định
kỳ
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3,2
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
- Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến
ngành để làm tài liệu
kiểm chứng;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Ban hành Kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC
trong thời gian 30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa của UBND tỉnh
ban hành: 1
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
ban hành sau 30 ngày so với kế hoạch của UBND tỉnh: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
1
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC, Báo cáo
CCHC năm;
- Các văn bản xử lý các vấn đề phát
hiện qua rà soát; các Quyết định cắt giảm thời gian giải quyết TTHC;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Có báo cáo kết quả
thực hiện: 1
|
|
|
|
-
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
3,3
|
Công bố, công khai
TTHC
|
4
|
|
|
- Quyết định công bố TTHC;
- Báo cáo kiểm soát TTHC; báo cáo
CCHC năm; hình ảnh minh họa, đường link...;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của các
Đoàn kiểm tra; Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang TTĐT của các đơn vị.
|
3.3.1
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố TTHC theo
quy định
|
1
|
|
|
-
|
Tham mưu UBND tỉnh
công bố đầy đủ, kịp thời TTHC ở cả 3 cấp hành chính:
1
|
|
|
|
-
|
Không kịp thời,
không đầy đủ: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Niêm yết, công khai TTHC tại trụ sở
cơ quan, đơn vị giải quyết TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC trên Trang thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai mức phí, lệ phí
|
1
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
3,4
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
6
|
|
|
|
3.4.1
|
Xây dựng và thực hiện đúng quy trình
nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý, giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
- Ứng dụng thực tế trên Phần mềm điện
tử.
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh, kết quả kiểm tra của các Đoàn kiểm tra.
- Bổ sung thêm tài liệu khác (nếu
có).
|
-
|
Ban hành quy trình
nội bộ trong xử lý, giải quyết TTHC: 1
|
|
|
|
-
|
Không ban hành quy
trình nội bộ trong xử lý, giải quyết TTHC: 0
|
|
|
|
-
|
Ứng dụng quy trình
điện tử trong xử lý, giải quyết TTHC: 1
|
|
|
|
-
|
Không ứng dụng quy
trình điện tử trong xử lý, giải quyết TTHC: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ của cơ quan,
đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Từ 95%-100% số TTHC
được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 95% số TTHC được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ của cơ quan,
đơn vị;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp trên Hệ
thống phần mềm Một cửa
điện tử của tỉnh.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ, kịp
thời, chính xác kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử: 1
|
|
|
|
-
|
Không cập nhật đầy
đủ, kịp thời, chính xác kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
3,5
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo
CCHC định kỳ của cơ quan, đơn vị;
- Tài liệu khác nếu có (hình ảnh
minh
họa...);
các văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý các phản ánh, kiến nghị.
|
3.5.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN
|
1
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện tiếp nhận, xử lý PAKN
|
1
|
|
|
-
|
Có 100% phản
ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
-
|
Không có phản ánh, kiến
nghị: 1
|
|
|
|
3,6
|
Thực hiện việc xin
lỗi bằng văn bản trong việc giải quyết hồ
sơ trễ hạn
|
3
|
|
|
Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
-
|
Từ 80%-100% số TTHC
giải quyết trễ hạn được xin lỗi thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% TTHC giải
quyết trễ hạn được xin lỗi: 0
|
|
|
|
-
|
Trong năm không có
TTHC giải quyết trễ hạn: 3
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
4,1
|
Thực hiện quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ; các văn bản
thực hiện sắp xếp TCBM;
- Kết quả theo dõi của
Sở Nội vụ; các Đoàn kiểm tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản góp ý, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm
chứng.
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
-
|
Đúng quy định:
2
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện về cơ cấu số lượng lãnh đạo
cấp phòng và tương đương trở lên
|
1
|
|
|
-
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
4,2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ hoặc báo cáo
thống kê về tình hình sử dụng biên chế trong năm của đơn vị; tài liệu khác (nếu
có);
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ; các đoàn kiểm tra;
- Đối với các cơ quan Trung ương lấy
những văn bản, tài liệu khác có liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng.
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính (Đối với đơn vị không có đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thì TCTP này chấm tối đa 2 điểm)
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên
chế được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế được giao: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh
(áp dụng đối với các đơn vị có đơn vị sự nghiệp trực thuộc)
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng
người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4,3
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Các văn bản rà soát, sửa đổi quy
chế làm việc.
|
-
|
Có quy chế làm việc:
1
|
|
|
|
-
|
Không có quy chế
làm việc: 0
|
|
|
|
4,4
|
Tỷ lệ các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc ban hành thông báo phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Thông báo phân công nhiệm vụ của các
phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc.
|
-
|
100% đơn vị thực hiện:
1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% đơn vị thực
hiện: 0
|
|
|
|
4,5
|
Tổ chức Hội nghị
cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị theo đúng quy định tại Nghị định số
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ và Thông tư số 01/2016/TT-BNV
ngày 13/01/2016 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Nghị định số 04/2015/NĐ-CP của
Chính phủ
|
3
|
|
|
Biên bản, kết luận Hội nghị và các
văn bản liên quan (Nếu trong năm chưa kịp tổ chức thì lấy kết quả hội nghị
năm trước liền kề).
|
-
|
Tổ chức trước 31/12
hàng năm: 1
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ nội
dung theo quy định: 2
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
|
|
|
5,1
|
Xác định cơ cấu ngạch
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (Tỷ lệ
phòng, ban, chi cục, thuộc Sở, Ban ngành có cơ cấu ngạch công chức theo vị
trí việc làm được phê duyệt)
|
3
|
|
|
- Văn bản triển khai việc bố trí
công chức theo vị trí việc làm;
- Báo cáo của cơ quan, đơn vị về việc
bố trí công chức theo vị trí việc làm (nêu rõ tỉ lệ % bố trí đúng vị trí việc
làm).
|
-
|
100% số cơ quan,
đơn vị: 3
|
|
|
|
-
|
Từ 80% đến dưới
100% số cơ quan,
đơn vị: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 60% đến dưới 80%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
5,2
|
Thực hiện quy định
bổ nhiệm lãnh đạo các phòng, ban; đơn vị trực thuộc
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Quyết định quy hoạch, văn bản rà
soát bổ sung quy hoạch;
- Các quyết định bổ nhiệm;
- Kết quả theo dõi, kiểm
tra của Sở Nội vụ.
|
-
|
Có quy hoạch cán bộ:
1
|
|
|
|
-
|
Rà soát quy hoạch
hàng năm: 1
|
|
|
|
-
|
Bổ nhiệm và bổ nhiệm lại đúng tiêu
chuẩn chức danh cán bộ: 1
|
|
|
|
5,3
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC năm.
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm
|
0,5
|
|
|
-
|
Ban hành trước ngày
31/3 của năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
ban hành sau ngày 31/3 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80% đến
dưới 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
5.3.3
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5,4
|
Đổi mới công tác quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
5
|
|
|
|
5.4.1
|
Cập nhật đầy đủ thông tin CBCCVC
trên hệ thống phần mềm thông tin quản lý CBCCVC của tỉnh
|
1
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ
100%: 1
|
|
|
|
-
|
Cập nhật từ 80 - dưới
100%: 0.5
|
|
|
|
-
|
Cập nhật dưới 80%:
0
|
|
|
|
5.4.2
|
Đánh giá công chức, viên chức trên
cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
|
|
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại
công chức, viên chức; các biên bản, kết luận họp đánh giá; tài liệu khác liên
quan.
|
-
|
Thực hiện đúng quy định:
2
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí
công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
Kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác
theo định kỳ trong năm, các Quyết định chuyển đổi vị trí công tác.
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện các chế độ, chính sách cho
CBCCVC (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...)
|
1
|
|
|
Các Quyết định (nâng lương, chuyển
ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...).
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Sai quy định một
trong các nội dung trên: 0
|
|
|
|
5,5
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
- Kế hoạch tinh giản biên chế;
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Tinh giản đủ số lượng:
2
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng:
0
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
6,5
|
|
|
|
6,1
|
Thực hiện chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ.
- Kết quả theo dõi của
Sở Tài chính.
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 1.5
|
|
|
|
-
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
6,2
|
Xây dựng, cập nhật,
sửa đổi, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ
|
2
|
|
|
- Quy chế chi tiêu nội bộ, các văn bản
sửa đổi, bổ sung;
- Báo cáo CCHC định kỳ.
|
-
|
Có quy chế chi tiêu nội bộ:
2
|
|
|
|
-
|
Không có quy chế chi tiêu nội bộ:
0
|
|
|
|
6,3
|
Có phương án tiết
kiệm chi ngân sách đối với dự toán được giao
|
2
|
|
|
- Văn bản triển khai; báo cáo kết quả;
- Báo cáo CCHC định kỳ.
|
-
|
Có phương án về tiết
kiệm chi ngân sách
nhà nước đối với dự toán được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Có báo cáo về tiết
kiệm chi ngân sách nhà nước đối với dự toán được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Không có phương án,
không có báo cáo: 0
|
|
|
|
6,4
|
Chấp hành lập dự
toán và báo cáo quyết toán theo đúng quy định
|
1
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
17
|
|
|
|
7,1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của cơ quan, đơn vị
|
9
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin năm
|
1
|
|
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm của cơ quan, đơn vị.
|
-
|
Kịp thời, đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không kịp thời, đúng quy định:
0
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện ứng dụng
công nghệ thông tin.
|
|
Hoàn thành từ 80%-100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính
thức công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
7.1.3
|
Báo cáo công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
|
1
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Ứng dụng Phần mềm Văn phòng điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
100% văn bản được
trao đổi dưới dạng điện tử: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100%
văn bản được
trao đổi dưới dạng điện tử: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Sử dụng hiệu quả Hộp thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
|
100% cán bộ, công
chức, viên chức sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100%
cán bộ, công chức, viên chức sử dụng: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số trao
đổi văn bản điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và
Truyền
thống.
|
-
|
100% lãnh đạo, quản
lý (Từ Phó Giám đốc và tương đương trở lên) sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% lãnh đạo,
quản lý (Từ Phó Giám đốc và tương đương trở lên) sử dụng: 0
|
|
|
|
7.1.7
|
Cập nhật thường xuyên, đầy đủ, kịp
thời các thông tin, thuận tiện trong truy cập và khai thác thông tin trên
Trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang
TTĐT của đơn vị.
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
7.1.8
|
Bố trí phân công CBCC phụ trách công
nghệ thông tin
|
1
|
|
|
Quyết định phân công, bố trí
|
7,2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
5
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 3 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 3
|
3
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 3 so với số hồ sơ nhận
được thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ được
giải quyết trực tuyến mức độ 3 so với so hồ sơ nhận được: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 4 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 4
|
2
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 4 so với số hồ sơ nhận được thì điểm
đánh giá được tính theo
công
thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ
được giải quyết trực tuyến mức độ 4 so với số hồ sơ nhận được: 0
|
|
|
|
7,3
|
Áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong
hoạt động
|
3
|
|
|
- Kết quả theo dõi của
Sở Khoa học và
Công
nghệ; Đoàn kiểm tra liên
ngành;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
|
-
|
Có áp dụng, duy
trì, cải tiến đạt loại
tốt: 3
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy
trì cải tiến đạt loại khá: 2
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy trì
cải tiến đạt loại trung bình: 1
|
|
|
|
-
|
Không duy trì áp dụng,
hoặc đạt loại yếu: 0
|
|
|
|
|
Cộng
|
92
|
|
|
|
8
|
Điểm cộng
|
8
|
|
|
|
-
|
Sáng kiến giải
pháp mới trong công tác CCHC trong năm (Là những giải pháp, biện pháp, mô
hình, đề án, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện
CCHC được cơ quan có thẩm quyền công nhận, phạm vi trên địa bàn tỉnh, chưa cơ
quan nào áp dụng)
|
2
|
|
|
- Văn bản công nhận sáng kiến CCHC cấp
tỉnh trở lên
- Các cơ quan Trung ương lấy các văn
bản liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng
|
-
|
Có đề xuất thêm
TTHC thực hiện cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 so với danh
mục được UBND tỉnh phê duyệt
|
2
|
|
|
- Quyết định của UBND tỉnh
- Các cơ quan Trung ương lấy các văn
bản liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng
|
-
|
Có đề xuất ban hành
quy trình liên thông trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
- Văn bản đề xuất
- Các cơ quan Trung ương lấy các văn
bản đề xuất với cơ quan chủ quản
|
-
|
Chủ trì tham mưu ban
hành quy trình liên thông trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
- Quyết định của UBND tỉnh
- Các cơ quan Trung ương lấy các văn
bản liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng
|
-
|
Đề xuất UBND tỉnh
đơn giản hóa TTHC so với
quy định của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
- Quyết định đơn giản hóa TTHC của
UBND tỉnh
- Các cơ quan Trung ương lấy các văn
bản liên quan đến ngành để làm tài liệu kiểm chứng
|
9
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
-
|
Trang TTĐT của đơn vị chưa được cấp
phép theo quy định
|
-2
|
|
|
|
-
|
Thời gian gửi báo cáo tự đánh giá,
chấm điểm của các cơ quan, đơn vị chậm so với thời gian quy định
|
-2
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Không
bao gồm phần điểm trừ)
|
100
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1704/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND
tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự
đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CCHC
|
14,5
|
|
|
|
1,1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC (Nếu không
ban hành Kế hoạch CCHC các TCTP 1.1.2 và TCTP 1.1.3 không có điểm)
|
1
|
|
|
- Kế hoạch CCHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của
Sở Nội vụ.
|
-
|
Ban hành kế hoạch kịp
thời (Trước ngày 10/01 của năm ban hành kế hoạch): 1
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
- Kế hoạch CCHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của
Sở Nội vụ.
|
-
|
Đạt yêu cầu theo
quy định của Chính phủ, UBND tỉnh (Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC, cụ thể, chi tiết các nhiệm vụ, trách nhiệm thực hiện, thời gian hoàn
thành và sản phẩm, kết quả đạt được): 1
|
|
|
|
-
|
Không đạt yêu cầu:
0
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC năm;
- Tài liệu
liên quan khác (nếu có).
|
-
|
Hoàn thành từ
80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
1,2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC định kỳ
|
1,5
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (Quý I, 6
tháng, quý III và báo
cáo năm)
|
1
|
|
|
-
|
Đầy đủ số lượng 04
báo cáo: 1
|
|
|
|
-
|
75% số lượng báo
cáo: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 75%: 0
|
|
|
|
1.2.2
|
Chất lượng báo cáo
|
0.25
|
|
|
-
|
Đầy đủ các nội dung
theo quy định: 0.25
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian báo cáo
|
0.25
|
|
|
-
|
Tất cả báo cáo gửi
đúng thời
gian quy định: 0.25
|
|
|
|
-
|
Có 01 báo cáo chậm
thời gian quy định: 0
|
|
|
|
1,3
|
Công tác kiểm tra
CCHC
|
3
|
|
|
Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC.
|
-
|
Ban hành Kế hoạch
kiểm tra đối với phòng chuyên môn và UBND cấp xã
|
1
|
|
|
-
|
Từ 30% số đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 20% đến dưới 30%
đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% đơn vị: 0
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Báo cáo, thông báo kết luận kiểm
tra.
|
-
|
Hoàn thành từ
90%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% kế hoạch:
0
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra (Sau kiểm tra, Đoàn kiểm tra phải có kết luận gửi đơn vị đã kiểm tra;
các vấn đề phát hiện phải được đơn vị đã kiểm tra xử lý và báo cáo kết quả xử
lý bằng văn bản lên cơ quan có thẩm quyền)
|
1
|
|
|
- Văn bản xử lý theo thẩm quyền hoặc
đã kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý đối với từng vấn đề phát hiện qua kiểm
tra;
- Báo cáo kết quả khắc phục của đối
tượng được kiểm tra.
|
-
|
Từ 90%-100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
1,4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
4
|
|
|
- Các báo cáo CCHC định kỳ;
- Cung cấp các đường link tới các
tin, bài, hình ảnh đã tuyên truyền về CCHC của địa phương trên Website; Tài
liệu liên quan khác.
|
1.4.1
|
Lập chuyên mục CCHC trên Trang TTĐT
của địa phương để tuyên
truyền về công tác CCHC của địa phương
|
2
|
|
|
-
|
Có từ 04 tin,
bài viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 2
|
|
|
|
-
|
Có từ 03 tin, bài
viết tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 03 tin, bài viết
tuyên truyền về CCHC trở lên/01 năm: 0
|
|
|
|
1.4.2
|
Tuyên truyền CCHC thông qua các
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (Báo, đài...): 1
|
1
|
|
|
1.4.3
|
Tuyên truyền nội dung CCHC tại cơ
quan, đơn vị thông qua một trong các hình thức sau: Tập huấn, tọa đàm, hội
thi, pa- nô, áp phích, tờ rơi,...: 1
|
1
|
|
|
1,5
|
Sự năng động trong
công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
1.5.1
|
Quy định bằng văn bản gắn kết quả thực
hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
Quyết định; văn bản hướng dẫn công
tác thi đua khen thưởng của đơn vị.
|
-
|
Có thực hiện:
1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Triển khai, hướng dẫn, đôn đốc thực
hiện CCHC theo các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh, các ngành liên quan
|
1
|
|
|
Văn bản chỉ đạo triển khai công tác
CCHC.
|
-
|
Thực hiện 100% văn
bản: 1
|
|
|
|
-
|
Thực hiện từ 90% -
dưới 100%: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
1.5.3
|
Phân công trách nhiệm
trong công tác CCHC
|
1
|
|
|
Văn bản phân công nhiệm vụ.
|
-
|
Có phân công lãnh đạo
phụ trách: 1
|
|
|
|
-
|
Không phân công
lãnh đạo phụ trách: 0
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
7,5
|
|
|
|
2,1
|
Xây dựng văn bản
QPPL trong năm
|
2
|
|
|
- Báo cáo kết quả xây dựng và ban
hành VBQPPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Cập nhật, tham mưu
thể chế hóa kịp thời văn bản
QPPL: 1
|
|
|
|
-
|
Quy định rõ ràng,
phù hợp với hệ thống văn bản QPPL và tình hình thực tế của địa phương: 1
|
|
|
|
2,2
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành và thực kế hoạch TDTHPL tại
cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
- Kế hoạch theo dõi THPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
|
Hoàn thành từ
70%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 70%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kết quả theo dõi THPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kết quả theo dõi THPL;
- Các văn bản xử lý kết quả theo dõi
THPL;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Ban hành đầy đủ văn
bản xử lý, kiến nghị xử
lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2,3
|
Rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
2.3.1
|
Rà soát thường xuyên, rà soát theo
chuyên đề văn bản QPPL trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao
|
0,5
|
|
|
Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL.
|
-
|
Thực hiện rà soát
thường xuyên: 0.25
|
|
|
|
-
|
Thực hiện rà soát
theo chuyên đề: 0.25
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện báo cáo năm về công tác rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa;
- Kết quả theo dõi của
Sở Tư pháp.
|
-
|
Báo cáo theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
1
|
|
|
- Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa;
- Văn bản xử lý, kiến nghị xử lý
VBQPPL không còn phù hợp;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
|
Từ 70%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
2,4
|
Kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
1,5
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm tra, hệ thống
hóa VBQPPL;
- Báo cáo kết quả sau khi kiểm
tra;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
- Báo cáo, biên bản, các văn bản xử
lý VBQPPL trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra;
- Kết quả theo dõi của Sở Tư pháp.
|
|
Từ 70%-100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
|
|
|
Qua kiểm tra không
có văn bản QPPL trái pháp luật: 1
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
19,5
|
|
|
|
3,1
|
Kiểm soát quy
định của thủ tục hành chính (TTHC)
|
1
|
|
|
|
3.1.1
|
Kế hoạch kiểm soát TTHC
|
0,5
|
|
|
- Kế hoạch kiểm soát TTHC;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Ban hành đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo công tác kiểm soát TTHC định
kỳ
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
3,2
|
Rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
3.2.1
|
Việc triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
- Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
Ban hành Kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC trong
thời gian 30 ngày kể từ ngày Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa của UBND
tỉnh ban hành: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
ban hành sau 30 ngày so với kế hoạch của UBND tỉnh: 0
|
|
|
|
3.2.2
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
1
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC, Báo cáo
CCHC năm;
- Các văn bản xử lý các vấn đề phát
hiện qua rà
soát
|
-
|
Có báo cáo kết quả
thực hiện: 1
|
|
|
|
-
|
Không có báo cáo: 0
|
|
|
|
3,3
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; báo cáo
CCHC năm; hình ảnh minh họa, đường link...;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của các
Đoàn kiểm tra; Kết quả kiểm tra trực tiếp tại Cổng/Trang TTĐT của các đơn vị.
|
3.3.1
|
TTHC được niêm yết, công khai kịp thời,
đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và cấp
xã
|
1
|
|
|
-
|
100% TTHC được niêm
yết, công khai kịp thời, đầy đủ, đúng quy định tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và cấp xã: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên Trang thông tin
điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai mức phí, lệ phí
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, kịp thời, đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không đầy đủ, kịp
thời: 0
|
|
|
|
3,4
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
10,5
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC, báo cáo
CCHC năm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh, Đoàn kiểm tra.
|
-
|
100% TTHC cấp huyện
thực hiện đúng quy
trình: 1
|
|
|
|
-
|
100% TTHC cấp xã trực
thuộc thực hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% TTHC thực
hiện đúng quy
trình: 0
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC, báo cáo
CCHC năm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh, kết quả Đoàn kiểm tra.
|
-
|
100% TTHC cấp huyện
thực hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
100% TTHC cấp xã trực
thuộc thực hiện đúng quy trình: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% TTHC thực
hiện đúng quy trình: 0
|
|
|
|
3.4.3
|
Ứng dụng quy trình điện tử trong xử
lý, giải quyết TTHC: 1
|
1
|
|
|
Ứng dụng thực tế trên Phần mềm điện tử.
|
3.4.4
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
5
|
|
|
|
-
|
Từ 95%-100% số TTHC
cấp huyện được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
3
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo CCHC
năm;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
|
|
-
|
Từ 95%-100% số TTHC cấp
xã trực thuộc được giải quyết đúng hạn thì điểm
đánh giá được tính theo
công thức
|
2
|
|
|
-
|
Dưới 95% số TTHC được
giải quyết đúng hạn
|
0
|
|
|
3.4.5
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC
trên phần mềm Một cửa điện tử
|
0,5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo
CCHC; báo cáo kết quả ứng dụng CNTT năm;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp trên Hệ
thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ, kịp
thời, chính xác kết
quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không cập nhật đầy
đủ, kịp thời, chính xác kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử: 0
|
|
|
|
3,5
|
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC; Báo cáo
CCHC định kỳ của cơ quan, đơn vị;
- Tài liệu khác nếu có (hình ảnh
minh họa...); các văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý các phản ánh, kiến nghị.
|
3.5.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận PAKN
|
0,5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện tiếp nhận, xử lý PAKN
|
1
|
|
|
-
|
Có 100% phản ảnh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
-
|
Trong năm không có
phản ánh, kiến
nghị: 1
|
|
|
|
3,6
|
Thực hiện việc xin lỗi bằng
văn bản trong việc giải quyết hồ sơ trễ hạn
|
3
|
|
|
Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
|
|
Từ 80%-100% số TTHC
giải quyết trễ hạn được xin lỗi thì điểm đánh giá được tính theo
công thức
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC giải
quyết trễ hạn được xin lỗi: 0
|
|
|
|
Trong năm không có TTHC giải
quyết trễ hạn: 3
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
4,1
|
Thực hiện quy định
của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ; các văn bản
thực hiện sắp xếp TCBM;
- Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ;
các Đoàn kiểm tra.
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
-
|
Đúng quy định:
2
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện về cơ cấu số lượng lãnh đạo
cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
-
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
4,2
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế được UBND tỉnh giao
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ hoặc báo cáo
thống kê về tình hình sử dụng biên chế trong năm của đơn vị; tài liệu khác (nếu
có);
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ; các đoàn kiểm tra.
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính cấp huyện
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng
biên chế được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế được giao: 0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng
người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4.2.3
|
Thực hiện định mức số
lượng CBCC cấp xã
|
1
|
|
|
-
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng
người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
-
|
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
4,3
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị theo quy định
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Các văn bản rà soát, sửa đổi quy
chế làm việc.
|
-
|
Có quy chế làm việc:
1
|
|
|
|
-
|
Không có quy chế
làm việc: 0
|
|
|
|
4,4
|
Tỷ lệ các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc ban hành thông báo phân công nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Thông báo phân công nhiệm vụ của các
phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc.
|
-
|
100% đơn vị thực hiện:
1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% đơn vị thực
hiện: 0
|
|
|
|
4,5
|
Thực hiện phân cấp
quản lý
|
2
|
|
|
|
4.5.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý
|
1
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ.
|
-
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định: 1
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
4.5.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các
nhiệm vụ đã được phân cấp
|
0.5
|
|
|
- Các văn bản kiểm tra, rà soát,
đánh giá.
|
-
|
Có thực hiện:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
4.5.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0.5
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Báo cáo kết quả qua kiểm tra, rà
soát.
|
-
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
4,6
|
UBND cấp xã tổ chức
hội nghị trao đổi, đối thoại với
nhân dân trên địa bàn (theo quy định tại Điều 125, Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015)
|
3
|
|
|
4.6.1
|
UBND cấp huyện ban hành văn bản chỉ
đạo
|
1
|
|
|
Văn bản chỉ đạo.
|
-
|
Có ban hành văn bản
chỉ đạo: 1
|
|
|
|
-
|
Không ban hành văn
bản chỉ đạo: 0
|
|
|
|
4.6.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện việc đối
thoại
|
2
|
|
|
Báo cáo kết quả triển khai; các tài
liệu liên quan đến hội nghị.
|
-
|
100% UBND cấp xã thực
hiện: 2
|
|
|
|
-
|
90% - dưới 100%
UBND cấp xã thực hiện: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% UBND cấp
xã thực hiện: 0
|
|
|
|
4,7
|
Tổ chức Hội nghị
cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị theo đúng quy định tại Nghị định số
04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 của Chính phủ và Thông tư số 01/2016/TT-BNV
ngày 13/01/2016 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Nghị định số 04/2015/NĐ-CP của
Chính phủ
|
2
|
|
|
Biên bản, kết luận Hội nghị và các
văn bản liên quan (Nếu trong năm
chưa kịp tổ chức thì lấy kết quả hội nghị năm trước liền kề).
|
-
|
Tổ chức trước
31/12 hàng năm: 1
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
|
|
|
5,1
|
Xác định cơ cấu ngạch
công chức, viên chức theo vị trí việc làm (Tỷ lệ
phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc có cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo
vị trí việc làm được phê duyệt)
|
3
|
|
|
- Văn bản triển khai việc bố trí
công chức theo vị trí việc làm;
- Báo cáo của cơ quan, đơn vị về việc
bố trí công chức theo vị trí việc làm (nêu rõ tỷ lệ % bố trí đúng vị trí việc
làm).
|
-
|
100% số cơ quan,
đơn vị: 3
|
|
|
|
-
|
Từ 80% đến dưới
100% số cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 60% đến dưới 80%
số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 60% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
5,2
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập và công chức cấp xã (Trường
hợp trong năm cơ quan không có chỉ tiêu biên chế để tuyển dụng thì vẫn được tính điểm)
|
1
|
|
|
Các tài liệu liên quan đến công tác
tuyển dụng.
|
-
|
Đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5,3
|
Thực hiện quy định
bổ nhiệm lãnh
đạo các phòng chuyên môn; lãnh đạo cấp xã
|
2
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Các quyết định bổ nhiệm;
- Kết quả theo dõi, kiểm tra của Sở
Nội vụ.
|
-
|
Có quy hoạch cán bộ:
0.5
|
|
|
|
-
|
Rà soát quy hoạch
hàng năm: 0.5
|
|
|
|
-
|
Bổ nhiệm và bổ
nhiệm lại đúng tiêu chuẩn
chức danh cán bộ: 1
|
|
|
|
5,4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng CBCCVC năm.
|
5.4.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm
|
0,5
|
|
|
-
|
Ban hành trước ngày
31/3 của năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không ban hành hoặc
ban hành sau ngày 31/3 năm kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
0.5
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80% đến
dưới 100% kế hoạch: 0.25
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
5.4.3
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
-
|
Đầy đủ, đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5,5
|
Đổi mới công tác quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
5.5.1
|
Cập nhật đầy đủ thông tin CBCCVC
trên hệ thống phần mềm thông tin quản lý CBCCVC của tỉnh
|
1
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Nội vụ.
|
-
|
Cập nhật đầy đủ
100%: 1
|
|
|
|
-
|
Cập nhật từ 90 - dưới
100%: 0.5
|
|
|
|
-
|
Cập nhật dưới 90%:
0
|
|
|
|
5.5.2
|
Đánh giá công chức, viên chức trên
cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả đánh giá, phân loại
công chức, viên chức; các biên bản, kết luận họp đánh giá; tài liệu khác liên
quan.
|
-
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5.5.3
|
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí
công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
- Kế hoạch chuyển đổi vị trí công
tác theo định kỳ trong
năm.
- Các Quyết định chuyển đổi vị trí
công tác.
|
-
|
Thực hiện đúng quy định:
1
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định:
0
|
|
|
|
5,6
|
Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ
chuyên trách cấp xã
|
2,5
|
|
|
- Báo cáo của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của
Sở Nội vụ;
- Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC năm.
|
5.6.1
|
Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ chuyên trách cấp xã
(chuẩn hóa về
trình độ chuyên môn)
|
1
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% cán bộ
cấp xã đạt chuẩn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
5.6.2
|
Chuẩn hóa đội ngũ công chức cấp xã
(chuẩn hóa về
trình độ chuyên môn)
|
1
|
|
|
-
|
Từ 95%-100% cán bộ
cấp xã đạt chuẩn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 95% đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
5.6.3
|
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp
vụ và tập huấn trong năm đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
-
|
Đạt trên 80% số cán
bộ, công chức: 0.5
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 50% đến dưới
80% số cán bộ, công chức: 0.25
|
|
|
|
-
|
Đạt dưới 50% số cán
bộ, công chức: 0
|
0
|
|
|
5,7
|
Thực hiện tinh giản
biên chế theo
kế hoạch của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
- Kế hoạch tinh giản biên chế;
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của
Sở Nội vụ.
|
-
|
Tinh giản đủ số lượng:
2
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng:
0
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
6
|
|
|
|
6,1
|
Thực hiện chế độ tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính
|
2
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng, cập nhật, sửa đổi, bổ sung
quy chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
- Quy chế chi tiêu nội bộ, các văn bản
sửa đổi, bổ sung;
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của
Sở Tài chính.
|
-
|
Có quy chế
chi tiêu nội bộ: 1
|
|
|
|
-
|
Không có quy chế chi tiêu nội bộ:
0
|
|
|
|
6.1.2
|
Có phương án tiết kiệm chi ngân sách
đối với dự toán được giao
|
1
|
|
|
- Văn bản triển khai; báo cáo kết quả;
- Báo cáo CCHC định kỳ.
- Kết quả theo dõi của
Sở Tài chính.
|
-
|
Có phương án về tiết
kiệm chi ngân sách nhà nước đối với dự toán được
giao: 0.5
|
|
|
|
-
|
Có báo cáo về tiết kiệm
chi ngân sách nhà nước đối với dự toán được giao: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không có phương án, không có báo cáo: 0
|
|
|
|
6,2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc đơn vị
|
3
|
|
|
- Báo cáo CCHC định kỳ;
- Kết quả theo dõi của
Sở Tài chính.
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định
|
1
|
|
|
-
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 80% đến dưới
100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số đơn vị:
0
|
|
|
|
6.2.2
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
huyện tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị tăng so với
năm trước: 1
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị
không tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6.2.3
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
huyện tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên
|
1
|
|
|
|
Số đơn
vị tăng so với năm trước: 1
|
|
|
|
|
Số đơn vị không
tăng so với năm trước: 0
|
|
|
|
6,3
|
Chấp hành lập dự
toán và báo cáo quyết toán theo đúng quy định
|
1
|
|
|
Kết quả theo dõi của Sở Tài chính.
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH
|
14,5
|
|
|
|
7,1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của cơ quan, đơn vị
|
6,5
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin năm
|
0.5
|
|
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm của đơn vị.
|
-
|
Kịp thời, đúng quy định:
0.5
|
|
|
|
-
|
Không kịp thời, đúng quy định:
0
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện ứng dụng
CNTT.
|
-
|
Hoàn thành từ
80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% kế hoạch
|
|
|
|
7.1.3
|
Báo cáo công tác ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0.5
|
|
|
-
|
Thực hiện theo quy
định: 0.5
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
7.1.4
|
Ứng dụng Phần mềm Văn phòng điện tử
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
-
|
100% văn bản được
trao đổi dưới dạng điện tử từ cấp huyện đến cấp xã: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100%: 0
|
|
|
|
7.1.5
|
Sử dụng hiệu quả Hộp thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
-
|
100% cán bộ, công
chức, viên chức cấp huyện, cấp xã sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100%
cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã sử dụng: 0.5
|
|
|
|
-
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chứng thư số, chữ ký số
|
1
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Tài liệu
liên quan khác (nếu có);
- Kết quả theo dõi của
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
-
|
100% lãnh đạo, quản
lý (Từ Phó chủ tịch UBND huyện trở lên) sử dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% lãnh đạo,
quản lý (Từ Phó chủ tịch
UBND huyện trở lên) sử dụng: 0
|
|
|
|
7.1.7
|
Cập nhật thường xuyên, đầy đủ, kịp
thời các thông tin, thuận tiện trong truy cập và khai thác thông tin trên
Trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo năm về kết quả ứng dụng
CNTT;
- Kết quả kiểm tra trực tiếp
tại Cổng/Trang TTĐT của đơn vị;
- Kết quả theo dõi của Sở Thông tin
và Truyền thông.
|
7,2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
4
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện;
- Kết quả theo dõi của Văn phòng
UBND tỉnh.
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 3 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 3
|
2
|
|
|
-
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 3 so với số hồ sơ nhận
được thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ
được giải quyết trực tuyến mức độ 3 so với số hồ sơ nhận được: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trực tuyến
mức độ 4 so với số hồ sơ tiếp nhận được mức độ 4
|
2
|
|
|
|
Từ 80%-100% số hồ
sơ được giải quyết trực tuyến mức độ 4 so với số hồ sơ nhận được thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% số hồ sơ
được giải quyết trực tuyến mức độ 4 so với số hồ sơ nhận
được: 0
|
|
|
|
7,3
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong hoạt động
|
4
|
|
|
- Kết quả theo dõi của Sở Khoa học
và Công nghệ; Đoàn kiểm tra liên ngành;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
|
7.3.1
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 trong hoạt động của cấp huyện
|
2
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy
trì, cải tiến đạt loại tốt: 2
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng,
duy trì cải tiến đạt loại khá: 1
|
|
|
|
-
|
Có áp dụng, duy trì
cải tiến đạt loại trung bình: 0.5
|
|
|
|
-
|
Đạt loại yếu: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Chỉ đạo áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 tại UBND cấp xã trên địa
bàn huyện
|
2
|
|
|
-
|
100% số UBND cấp
xã áp dụng: 2
|
|
|
|
-
|
Từ 90 đến dưới 100%
số UBND cấp xã áp dụng: 1
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% số UBND cấp xã đã áp
dụng: 0
|
|
|
|
|
Cộng
|
92
|
|
|
|
8
|
Điểm cộng
|
8
|
|
|
|
-
|
Sáng kiến giải
pháp mới trong công tác CCHC trong năm (Là những giải pháp, biện pháp, mô
hình, đề án, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện
CCHC được cơ quan có thẩm quyền công nhận)
|
2
|
|
|
Văn bản công nhận sáng kiến CCHC cấp
tỉnh trở lên.
|
-
|
Có đề xuất
thêm TTHC thực hiện cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 so với danh mục được
UBND tỉnh phê duyệt
|
2
|
|
|
Văn bản đề xuất, Quyết định của UBND
tỉnh
|
-
|
Có đề xuất ban hành
quy trình liên thông trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
Văn bản đề xuất
|
-
|
Chủ trì tham mưu
ban hành quy trình liên thông trong giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
Quyết định của UBND tỉnh
|
-
|
Đề xuất UBND
tỉnh đơn giản hóa TTHC so với quy định của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
Quyết định đơn giản hóa
TTHC của UBND tỉnh
|
9
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
-
|
Trang TTĐT của đơn
vị chưa được cấp phép theo quy định
|
-2
|
|
|
|
-
|
Thời gian gửi báo cáo tự đánh
giá, chấm điểm của các cơ quan, đơn vị chậm so với thời gian quy định
|
-2
|
|
|
|
Tổng cộng (Không
bao gồm phần điểm trừ)
|
100
|
|
|
|
Quyết định 1704/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1704/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1.338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|