ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1701/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 04 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 93/2007/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 6 NĂM 2007 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI VĂN
PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN GIANG THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Kiên
Giang;
Căn cứ Quyết định số
1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện;
Xét Đề án số 03/ĐA-UBND ngày
30 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành và Tờ trình số
406/TTr-SNV ngày 22 tháng 6 năm 2011 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đề án số 03/ĐA-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành về thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ tại Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành (kèm theo Đề án).
Điều 2.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có trách
nhiệm triển khai thực hiện Đề án đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN GIANG THÀNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
03/ĐA-UBND
|
Giang
Thành, ngày 30 tháng 5 năm 2011
|
ĐỀ ÁN
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THEO QUYẾT ĐỊNH 93/2007/QĐ-TTG CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
GIANG THÀNH
Phần I.
CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN VÀ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỜI GIAN QUA
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 47/KH-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở tỉnh
Kiên Giang;
Căn cứ Nghị định số
14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về việc Quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh và Nghị định số 12/2010/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng
02 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010, Quyết định số 751/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bổ
sung, thay thế bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện và Quyết định
số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Quy định quy trình giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
II. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC BỘ MÁY
VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN
PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN GIANG THÀNH
Thực hiện Nghị định số
14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về Quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và thực hiện Nghị định số
12/2010/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ. Huyện Giang Thành sau khi thành lập đã tổ chức sắp xếp bộ máy hoạt động đến
nay có 13 phòng chuyên môn trực thuộc. Nhìn chung việc sắp xếp các phòng chuyên
môn khá phù hợp, tinh gọn, chức năng, nhiệm vụ được phân định rõ ràng, tránh được
tình trạng chồng chéo trong thực hiện nhiệm vụ được giao. Trình độ, năng lực của
cán bộ cơ bản đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ.
Quan tâm thực hiện Nghị quyết
Trung ương 5 (khóa X) về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu
quả quản lý của bộ máy nhà nước và Quyết định 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6
năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, Ủy ban nhân dân huyện đã thành lập Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, đồng thời phân công đồng chí Phó Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện làm Trưởng Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã xây dựng đề án thực hiện cơ chế
một cửa áp dụng đồng loạt cho phù hợp với yêu cầu mới.
Các xã trên địa bàn huyện trong
thời gian trước khi chia tách huyện đã triển khai thực hiện khá chặt chẽ Quyết
định số 181/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế một cửa, bảo đảm đúng nguyên tắc, quy trình giải quyết. Riêng Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện tổ
chức tiếp nhận giải quyết thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cấp
giấy phép xây dựng, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất,
hộ tịch trong quá trình xây dựng đề án, trình duyệt để có cơ sở thực hiện giải
quyết các thủ tục hành chính theo quy định. Việc thực hiện cơ chế một cửa đã tạo
thuận tiện cho tổ chức, công dân giám sát được hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước và cán bộ công chức trong quá trình thực hiện trách nhiệm công vụ; tổ
chức và cá nhân có yêu cầu giải quyết về thủ tục hành chính đã giảm bớt phiền
hà, thời gian đi lại nhiều lần. Qua thực hiện cơ chế một cửa đã khắc phục có hiệu
quả tình trạng nhũng nhiễu, cửa quyền của cán bộ công chức cơ quan quản lý hành
chính nhà nước.
Tuy nhiên, do bước đầu thực hiện
cơ chế một cửa nên nhận thức và cách tiến hành chưa được thông suốt, quy trình
tiếp nhận, xử lý, luân chuyển hồ sơ đôi lúc chưa đảm bảo yêu cầu, từ đó vẫn còn
những hồ sơ trễ hẹn nên nhân dân chưa thật sự tin tưởng, còn ngán ngại trong
quan hệ về thủ tục hành chính; điều kiện cơ sở vật chất chưa đảm bảo yêu cầu;
chưa có đề án, quy trình tiếp nhận và xử lý làm cơ sở thực hiện; số lĩnh vực và
thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa còn ít nên chưa tạo được sự
chuyển biến rõ nét trong công tác cải cách hành chính ở địa phương.
Nguyên nhân cơ bản của những tồn
tại khuyết điểm trên là do huyện mới thành lập, điều kiện cơ sở vật chất còn
thiếu, cán bộ mới thu tuyển nên nhận thức chưa đầy đủ và trình độ chuyên môn
nghiệp vụ chưa đáp ứng yêu cầu công tác cải cách hành chính.
III. SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG
ĐỀ ÁN CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2001 – 2010 đã thực hiện ở giai đoạn cuối, qua tổng
kết Chương trình tổng thể trên địa bàn huyện, bên cạnh một số kết quả đạt được,
còn nhiều mục tiêu chưa đạt hoặc chất lượng đạt thấp, vì vậy đòi hỏi huyện phải
có nỗ lực cao hơn để đạt được mục tiêu trong Chương trình tổng thể đã đề ra, nhất
là mục tiêu cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông.
Đề án 30 của Chính phủ về đơn giản
hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý giai đoạn 2007 - 2010 đã được
triển khai và Ủy ban nhân dân tỉnh đã công bố bộ thủ tục hành chính cấp huyện.
Thực tế huyện mới thành lập cần xây dựng đề án cải cách thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa theo Quyết định 93/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Thực hiện
cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa đặt ra là phải nâng cao
chất lượng hơn nữa nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của tổ chức và công dân.
Quyết định 93/2007/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông ở địa phương đặt ra có nhiều điểm mới so với Quyết định
181/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trước đây. Từ đó, sự cần thiết là phải
xây dựng Đề án thực hiện cơ chế một cửa theo Quyết định 93/2007/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Giang
Thành.
Phần II.
PHƯƠNG ÁN CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN HUYỆN GIANG THÀNH
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Tạo điều kiện thuận lợi cho
công dân và tổ chức khi có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính, chỉ cần đến một
địa điểm duy nhất là Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để được giải quyết. Việc
giải quyết phải đảm bảo đúng quy trình và thời gian quy định; tất cả thủ tục
hành chính đã được công bố đều được thực hiện theo cơ chế một cửa.
- Giảm, tiến tới xóa bỏ cơ chế
“Xin - cho” trong giải quyết thủ tục hành chính, nâng cao trình độ chuyên môn,
phẩm chất đạo đức, ý thức trách nhiệm của cán bộ, công chức trong giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính.
- Tạo điều kiện cho công dân, tổ
chức giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tránh phiền hà, hạn chế tiêu cực
phát sinh.
- Tiếp tục kiện toàn Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả, đảm bảo đủ sức hoàn thành nhiệm vụ; kiện toàn lại quy chế
làm việc cho phù hợp, khoa học.
II. NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN CƠ
CHẾ MỘT CỬA
- Thủ tục hành chính phải đơn giản,
rõ ràng và đúng pháp luật.
- Công khai các thủ tục hành
chính, quy trình, mức thu phí, lệ phí, giấy tờ, hồ sơ và thời gian giải quyết
công việc của tổ chức, cá nhân.
- Nhận hồ sơ và trả kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Đảm bảo giải quyết công việc của tổ chức, cá
nhân một cách nhanh chóng, thuận tiện, rõ ràng và đúng pháp luật.
- Đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng
giải quyết công việc giữa các bộ phận, các phòng chuyên môn và giữa cấp dưới với
cấp trên.
III. CÁC LĨNH VỰC ÁP DỤNG CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN GIANG
THÀNH
- Tổng số lĩnh vực, thủ tục hành
chính cấp huyện: 34 lĩnh vực/271 thủ tục.
- Tổng số lĩnh vực, thủ tục tại
huyện Giang Thành: 25 lĩnh vực/234 thủ tục.
- Tổng số lĩnh vực, thủ tục
không thực hiện tại huyện: 09 lĩnh vực/37 thủ tục.
+ Lĩnh vực dầu khí: 01 thủ tục;
+ Lĩnh vực khám chữa bệnh: 02 thủ
tục;
+ Lĩnh vực lâm nghiệp: 05 thủ tục;
+ Lĩnh vực thủy sản: 13 thủ tục;
+ Lĩnh vực đo đạc bản đồ: 02 thủ
tục;
+ Lĩnh vực quy chế tuyển sinh:
02 thủ tục;
+ Lĩnh vực cơ sở vật chất, thiết
bị trường học: 03 thủ tục;
+ Lĩnh vực thanh tra: 05 thủ tục;
+ Lĩnh vực biển đảo: 04 thủ tục.
- Tổng số lĩnh vực, thủ tục sau
khi sắp xếp lại: 24 lĩnh vực/133 thủ tục. Cụ thể như sau:
1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp gồm: 06 - 03 thủ tục;
2. Thành lập và hoạt động của hợp
tác xã: 19 - 08 thủ tục;
3. Đấu thầu: 09 - 02 thủ tục;
4. Lưu thông hàng hóa trong nước:
04 - 01 thủ tục;
5. Đầu tư trong nước: 03 - 02 thủ
tục;
6. Tài chính - ngân sách: 07 -
01 thủ tục;
7. Tư pháp: 13 - 06 thủ tục;
8. Nội vụ
a) Tôn giáo: 09 - 06 thủ tục;
b) Thi đua: 06 - 01 thủ tục.
9. Vệ sinh an toàn thực phẩm và
dinh dưỡng: 01- 01 thủ tục;
10. Chăn nuôi: 02- 02 thủ tục;
11. Đất đai: 30 - 25 thủ tục;
12. Môi trường: 03 - 02 thủ tục;
13. Người có công: 24 - 24 thủ tục;
14. Bảo trợ xã hội: 13 - 12 thủ
tục;
15. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em:
02 - 01 thủ tục;
16. Giáo dục và đào tạo: 19 - 06
thủ tục;
17. Tiêu chuẩn nhà giáo: 05 - 02
thủ tục;
18. Hệ thống văn bằng chứng chỉ:
06 - 02 thủ tục;
19. Nhà ở và công sở: 15 - 07 thủ
tục;
20. Quy hoạch xây dựng: 03 - 02
thủ tục;
21. Hạ tầng kỹ thuật: 21 - 10 thủ
tục.
22. Văn hóa: 04 - 02 thủ tục;
23. Đường thủy nội địa: 06 - 03
thủ tục;
24. Lĩnh vực phát triển nông
thôn: 04 - 02 thủ tục.
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC, CHỨC
NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
1. Tên gọi: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đặt tại Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện.
2. Cơ cấu tổ chức
- Tổ trưởng: Phó Chánh Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện kiêm nhiệm.
- Tổ viên: 02 công chức do Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện quản lý toàn diện.
3. Về biên chế và kinh phí hoạt
động, cơ sở vật chất
- Bố trí 02 công chức thuộc biên
chế của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện vào Bộ phận và được
hưởng lương từ ngân sách nhà nước cấp.
- Sử dụng kinh phí từ ngân sách
nhà nước và thực hiện theo Thông tư 99/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính.
- Ủy ban nhân dân huyện đảm bảo
bố trí phòng làm việc, cơ sở vật chất, phương tiện theo tiêu chí quy định.
4. Chức năng nhiệm vụ quyền hạn
của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Là đầu mối tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của công dân, tổ chức khi đến liên hệ giải quyết thủ tục hành chính
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện.
- Tiếp và hướng dẫn công dân, tổ
chức khi đến liên hệ yêu cầu giải quyết công việc; phải ân cần, chu đáo, lịch sự
và đeo thẻ công chức theo quy định.
- Có trách nhiệm thực hiện đúng
quy trình. Khuyến khích việc phát huy trách nhiệm, sáng kiến, cải tiến phương
pháp xử lý công việc, nâng cao uy tín của cơ quan hành chính đối với tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân trong việc giải quyết hồ sơ.
- Định kỳ hàng tháng, quý, 06
tháng, năm; có trách nhiệm báo cáo tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ cho Thường
trực Ủy ban nhân dân, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
và thông tin với trưởng các phòng có liên quan về kết quả thực hiện.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả do Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm được sử dụng con dấu của Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện.
5. Mối quan hệ giữa Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả với các phòng, ban chuyên môn của huyện
- Có trách nhiệm đôn đốc các
phòng, ban, bộ phận liên quan giải quyết hồ sơ đúng quy trình và thời gian quy
định.
- Cán bộ phụ trách tiếp nhận và
trả kết quả của từng lĩnh vực được phân công kịp thời báo cáo trưởng bộ phận để
phối hợp với trưởng các phòng, ban, đơn vị liên quan giải quyết hoặc trình Thường
trực Ủy ban nhân dân huyện giải quyết những tồn tại, vướng mắc phát sinh trong
thực hiện nhiệm vụ.
Phần III.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT, LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI
VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN GIANG THÀNH
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục đăng ký cấp mới giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Danh sách cá nhân góp vốn
thành lập hộ kinh doanh (theo mẫu quy định đối với trường hợp góp vốn kinh
doanh);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh
nhân dân;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành
nghề;
- Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận
vốn pháp định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
2. Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cũ;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành
nghề;
- Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận
vốn pháp định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
3. Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh do bị mất, bị rách
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh (theo quy định);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh cũ bị rách. Trường hợp bị mất thì có giấy xác nhận của cơ quan công an.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (08 THỦ TỤC)
1. Thủ tục đăng ký kinh doanh
đối với hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký thành lập hợp tác
xã (theo mẫu quy định);
- Điều lệ hợp tác xã;
- Danh sách xã viên, thành viên
của liên hiệp hợp tác xã, ban quản trị, hội đồng quản trị;
- Biên bản đã được thông qua tại
hội nghị thành lập hợp tác xã. Biên bản do trưởng ban quản trị hợp tác xã hoặc
chủ tịch hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
2. Thủ tục đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
Thông báo thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện (theo mẫu quy định);
* Kèm theo thông báo:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Quyết định của ban quản trị hoặc
nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
3. Thủ tục đăng ký thay đổi,
bổ sung ngành nghề; thay đổi nơi đăng ký kinh doanh hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
Thông báo về đăng ký kinh doanh
(theo mẫu quy định).
* Kèm theo thông báo:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Quyết định của ban quản trị và
biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên;
- Đối với thay đổi, bổ sung
ngành, nghề phải có vốn pháp định thì phải có thêm xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền;
- Đối với thay đổi, bổ sung
ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
4. Thủ tục đăng ký thay đổi
nơi đăng ký trụ sở chính, thay đổi tên của hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
Thông báo về đăng ký kinh doanh
(theo mẫu quy định).
* Kèm theo thông báo phải có:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Quyết định của ban quản trị và
biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
5. Thủ tục đăng ký thay đổi
điều lệ; vốn điều lệ và số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, danh
sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
Thông báo về đăng ký kinh doanh
(theo mẫu quy định).
* Kèm theo thông báo phải có:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
- Quyết định của ban quản trị và
biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên;
- Trường hợp người đại diện theo
pháp luật của hợp tác xã, thành viên ban quản trị hợp tác xã được thay đổi là
người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề
phải có chứng chỉ hành nghề thì kèm theo thông báo phải có bản sao hợp lệ chứng
chỉ hành nghề của người đã thay thế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
6. Thủ tục đăng ký kinh doanh
đối với chia, tách, hợp nhất và sáp nhập hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký thành lập hợp tác
xã (theo mẫu quy định);
- Thông báo về đăng ký kinh
doanh đối với đăng ký kinh doanh tách hợp tác xã (hợp tác xã bị tách);
- Điều lệ hợp tác xã;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (bản sao hợp lệ) (trường hợp bị rách);
- Danh sách xã viên, thành viên
ban quản trị, hội đồng quản trị (theo mẫu);
- Biên bản đã được thông qua tại
hội nghị. Biên bản do trưởng ban quản trị hoặc chủ tịch hội đồng quản trị ký;
- Nghị quyết của đại hội xã viên;
- Chứng chỉ hành nghề (đối với
trường hợp bị tách) người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã được thay đổi
là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành
nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì kèm theo thông báo phải có chứng chỉ hành
nghề của người thay thế;
- Phương án giải quyết các vấn đề
liên quan đến việc chia (tách) đã thảo luận với các chủ nợ, tổ chức, cá nhân có
quan hệ kinh tế với hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
7. Thủ tục đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện;
- Xác nhận của cơ quan công an
(nếu bị mất);
- Giấy biên nhận của cơ quan
thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo mất giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
- Bản chính giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện bị hư hỏng (đối với trường hợp bị hư hỏng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
8. Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với hợp tác xã
a) Hồ sơ gồm:
Thông báo về đăng ký kinh doanh
(theo mẫu quy định).
* Kèm theo thông báo phải có:
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi
nhánh/văn phòng đại diện;
- Quyết định của ban quản trị và
biên bản hoặc nghị quyết của đại hội xã viên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Phí: 24.000 đồng/trường hợp.
III. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
kế hoạch đấu thầu; điều chỉnh đấu thầu; mời thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, dịch
vụ tư vấn và xây lắp quy mô nhỏ
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch
đấu thầu; mời thầu; điều chỉnh đấu thầu theo mẫu quy định (tùy theo nội dung
công việc);
- Quyết định đầu tư và các tài
liệu để ra quyết định đầu tư (đối với phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch);
- Thiết kế, dự toán, tổng dự
toán được duyệt (nếu có);
- Kế hoạch vốn cho dự án (đối với
phê duyệt kế hoạch đấu thầu hoặc điều chỉnh kế hoạch đấu thầu);
- Điều ước quốc tế hoặc văn bản
thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA;
- Tờ trình đề nghị thẩm định hồ
sơ mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ mời thầu mua sắm
hàng hóa theo mẫu (tùy theo nội dung của dự án);
- Quyết định phê duyệt kế hoạch
đấu thầu được duyệt;
- Quyết định mua sắm, đầu tư;
- Các văn bản pháp lý khác liên
quan (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
(ban hành kèm Quyết định số 1121/2008/QĐ-BKH ngày 03 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Tài liệu liên quan kèm theo
bao gồm:
+ Bản chụp quyết định đầu tư và
các tài liệu để ra quyết định đầu tư; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy
chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập, điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế
(nếu có); kế hoạch đấu thầu;
+ Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
+ Quyết định thành lập tổ chuyên
gia đấu thầu, hợp đồng thuê tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp;
+ Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất, biên bản mở thầu;
+ Các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
và các tài liệu làm rõ, sửa đổi, bổ sung liên quan;
+ Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia đấu thầu, tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu
chuyên nghiệp;
+ Văn bản phê duyệt các nội dung
của quá trình thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định;
+ Biên bản thương thảo hợp đồng
đối với gói thầu dịch vụ tư vấn;
+ Ý kiến về kết quả lựa chọn nhà
thầu của tổ chức tài trợ nước ngoài (nếu có);
- Các tài liệu khác liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc.
d) Phí: Chi phí thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng
0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 500.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
IV. LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (01 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (theo mẫu quy định);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao hồ sơ đăng ký chất lượng,
bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác
nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hóa cho các sản phẩm
rượu. Đối với tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công cung cấp cho các cơ sở
khác chế biến lại phải có bản sao hợp đồng mua bán giữa hai bên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Phí:
- 100.000 đồng/lần thẩm định, kiểm
tra;
- 50.000 đồng/lần/giấy phép.
V. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TRONG NƯỚC (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 05 tỷ đồng
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật (theo mẫu quy định);
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(kèm theo bản sao các chứng chỉ hành nghề của người lập, thiết kế, dự toán);
- Báo cáo kết quả thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán (theo mẫu quy định); kèm theo bản vẽ thiết kế, dự
toán.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư nhỏ hơn 05 tỷ đồng (trường hợp điều chỉnh
vượt tổng mức đầu tư nhưng không thay đổi và thay đổi quy mô đầu tư)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản vẽ công trình;
- Tập thuyết minh báo cáo kinh tế
- kỹ thuật điều chỉnh;
- Dự toán điều chỉnh;
- Tờ trình thẩm định xin điều chỉnh
báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
- Báo cáo giám sát thực hiện dự
án.
- Kết quả thẩm định bản vẽ thi
công + dự toán điều chỉnh;
- Trường hợp thay đổi quy mô đầu
tư phải có tờ trình thẩm định xin điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
VI. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH – NGÂN SÁCH (01 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt
quyết toán dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành đối với các dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết
toán của chủ đầu tư;
- Báo cáo tổng hợp quyết toán dự
án hoàn thành. Mẫu số 01/QTDA;
- Các văn bản có liên quan. Mẫu
số 02/QTDA (ghi rõ số/ký hiệu, ngày, tháng, năm);
- Tài sản cố định mới tăng. Mẫu
số 05/QTDA;
(Mẫu số 03 gộp thành 1 mục trong
Mẫu số 1, Mẫu số 06 gộp thành 1 mục trong Mẫu số 05, bỏ Mẫu số 04 theo Quyết định
891/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang);
- Tình hình thanh toán và công nợ
của dự án. Mẫu số 07/QTDA;
- Bản đối chiếu số liệu cấp vốn,
cho vay, thanh toán vốn đầu tư. Mẫu số 08/QTDA;
- Tập biên bản nghiệm thu công
việc hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình,
nghiệm thu lắp đặt, thiết bị, biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, hạng mục
công trình để đưa vào sử dụng;
- Quyết toán khối lượng A &
B;
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết
toán dự án, văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán (nếu có);
- Kết luận của thanh tra, biên bản
kiểm tra, báo cáo kiểm toán, báo cáo tình hình chấp hành kết luận (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 60 ngày
làm việc.
d) Phí: Tổng mức đầu tư ≤ 05 tỷ
đồng x 0,32%.
VII. LĨNH VỰC
TƯ PHÁP (06 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp lại bản chính
giấy khai sinh
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo mẫu STP/HT
2006-KS.3;
- Bản chính (cũ) nếu có.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc. d) Phí: 10.000 đồng/trường hợp
2. Thủ tục thay đổi, cải
chính bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai theo mẫu STP/HT
2006-TĐCC.1;
- Bản chính giấy khai sinh và
các giấy tờ làm căn cứ để cải chính bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, giới
tính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc (trường hợp hồ sơ cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không
quá 05 ngày làm việc).
d) Phí: 25.000 đồng/01 trường hợp.
3. Thủ tục xác nhận không sổ
gốc giấy khai sinh
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai xác nhận không sổ gốc
giấy khai sinh;
- Bản chính (cũ) nếu có.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
4. Thủ tục cấp bản sao từ sổ
gốc
a) Hồ sơ gồm:
- Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ
chiếu hoặc các giấy tờ tùy thân khác;
- Bản chính;
- Trong trường hợp người yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc là những người được quy định ở Điều 8 Nghị định
158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ
tịch thì còn phải xuất trình thêm giấy tờ chứng minh là người cóp quyền yêu ầu
cấp bản sao từ sổ gốc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: Trong
ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển hồ sơ qua ngày làm
việc tiếp theo).
Trong trường hợp yêu cầu được gửi
qua bưu điện thì chậm nhất là trong 03 ngày làm việc.
d) Phí: 3.000 đồng/bản.
5. Thủ tục hồ sơ chứng thực bản
sao từ bản chính
a) Hồ sơ gồm:
- Bản chính;
- Bản sao cần chứng thực.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: Trong
ngày làm việc (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì chuyển hồ sơ qua ngày làm
việc tiếp theo).
Trường hợp yêu cầu chứng thực với
số lượng lớn (lớn hơn 05) thì hẹn lại nhưng không quá 02 ngày làm việc.
d) Phí: 2.000 đồng/trang, từ
trang thứ 3 trở lên thu thêm 1.000 đồng/trang nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản.
6. Thủ tục hồ sơ chứng thực
chữ ký
a) Hồ sơ gồm:
- Bản chính giấy tờ yêu cầu chứng
thực chữ ký;
- Bản sao cần chứng thực.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: Trong
ngày làm việc (trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu
chứng thực thì thời hạn trên được kéo dài thêm nhưng không được quá 03 ngày làm
việc).
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì việc thực hiện trong ngày làm việc tiếp theo.
d) Phí: 10.000 đồng/01 trường hợp.
VIII. LĨNH VỰC
NỘI VỤ (07 THỦ TỤC)
A. TÔN GIÁO (06 THỦ TỤC)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động
hội đoàn tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó nêu
rõ tên tổ chức tôn giáo, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt động của
hội đoàn;
- Danh sách những người tham gia
điều hành hội đoàn;
- Nội quy, quy chế hoặc điều lệ
hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và
quản lý của hội đoàn.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục đăng ký hoạt động
dòng tu, tu viện
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó nêu
rõ tên dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác, trụ sở hoặc nơi
làm việc, tên người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể
khác;
- Danh sách tu sĩ;
- Nội quy, quy chế hoặc điều lệ
hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản
lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
3. Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo chức sắc, nhà tu hành
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đăng ký, trong đó nêu
rõ họ tên, phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, lý do
thuyên chuyển, nơi thuyên chuyển đi;
- Quyết định của tổ chức tôn
giáo về việc thuyên chuyển;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người được thuyên chuyển có hộ khẩu thường trú.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
4. Thủ tục đề nghị hoạt động
tôn giáo ngoài chương trình đăng ký; tổ chức hội nghị thường niên, đại hội
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu
rõ tên tổ chức tôn giáo, tên cuộc hoạt động, người chủ trì, nội dung hoạt động,
thời gian, địa điểm, dự kiến số lượng và thành phần dự, các điều kiện đảm bảo
(đối với hoạt động ngoài chương trình);
- Văn bản đề nghị, trong đó nêu
rõ lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung, chương
trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội;
- Báo cáo hoạt động của tổ chức
tôn giáo cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 06 ngày
làm việc đối với hoạt động tôn giáo ngoài chương trình; 10 ngày đối với tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội.
d) Lệ phí: Không.
5. Thủ tục đề nghị tổ chức
các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị (nêu rõ tên cuộc
lễ, người chủ trì, nội dung, thời gian, địa điểm, quy mô, thành phần và số lượng
người dự);
- Nội dung, chương trình cuộc lễ;
- Ý kiến bằng văn bản của Ủy ban
nhân dân phường, xã nơi diễn ra cuộc lễ.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
6. Thủ tục đề nghị giảng đạo,
truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị có ý kiến của Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi diễn ra cuộc giảng đạo, truyền đạo (nêu rõ lý do thực
hiện giảng đạo, truyền đạo, nội dung, thời gian, địa điểm, người tổ chức, thành
phần tham dự);
- Chương trình giảng đạo, truyền
đạo;
- Ý kiến bằng văn bản của tổ chức
tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức tôn giáo trực tiếp quản lý chức sắc, nhà tu
hành.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
B. THI ĐUA (01 THỦ TỤC)
1. Thủ tục khen thưởng thực
hiện nhiệm vụ chính trị, phong trào thi đua, đột xuất, cống hiến, niên hạn, đối
ngoại…
a) Hồ sơ gồm:
- Báo cáo thành tích của cá
nhân, tập thể;
- Biên bản bình xét thi đua;
- Tờ trình của Thủ trưởng cơ
quan, tổ chức có cá nhân, tập thể được xét khen thưởng (kèm theo danh sách).
Trường hợp số lượng nhiều gửi file văn bản kèm theo.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
IX. LĨNH VỰC
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cấp huyện cấp giấy phép kinh
doanh; các cửa hàng ăn, các căn tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn
không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội
nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh viện do cấp huyện tổ chức và quản lý
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo Mẫu I);
- Bản sao công chứng giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh (nếu có);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao
gồm:
+ Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản
xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh;
+ Bản mô tả quy trình chế biến
(quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù.
- Bản cam kết bảo đảm vệ sinh,
an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở
sản xuất, kinh doanh (theo Mẫu II);
- Bản sao công chứng “Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sức khỏe” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm;
- Bản sao công chứng giấy chứng
nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Bản sao công chứng giấy chứng
nhận GMP, SSOP, HACCP (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 13 ngày
làm việc.
d) Lệ phí:
- Thẩm định: 200.000 đồng/lần/cơ
sở.
- Cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01
lần cấp.
X. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục kiểm dịch động vật
trong tỉnh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch động vật
vận chuyển theo mẫu quy định;
- Bản sao giấy chứng nhận vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);
- Bản sao giấy chứng nhận tiêm
phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Thu theo Thông tư
136/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính.
2. Thủ tục kiểm dịch sản phẩm
động vật trong tỉnh
a) Hồ sơ gồm:
- Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm
động vật theo mẫu quy định;
- Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm
các chỉ tiêu VSTY sản phẩm động vật (nếu có);
- Các giấy tờ khác có liên quan
(nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Thu theo Thông tư
136/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính.
XI. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI (25 THỦ TỤC)
1. Thủ tục giao đất, cho thuê
đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin giao đất nông nghiệp đối
với hộ gia đình, cá nhân (theo Mẫu 01a/ĐĐ do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định);
- Đơn xin thuê đất nông nghiệp đối
với hộ gia đình, cá nhân (theo Mẫu 01b/ĐĐ do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định);
- Văn bản đề nghị giao đất, thuê
đất của Ủy ban nhân dân xã nơi có đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
2. Thủ tục giao đất làm nhà ở
đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá
quyền sử dụng đất
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin giao đất theo mẫu do Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định;
- Tờ khai nộp tiền sử dụng đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
3. Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất (theo mẫu do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
- Trích đo sơ đồ vị trí khu đất
hoặc trích lục bản đồ địa chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
4. Thủ tục đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường phải xin phép
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin chuyển mục đích sử dụng
đất (theo mẫu do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất
đai;
- Trích đo sơ đồ vị trí khu đất
hoặc trích lục bản đồ địa chính;
- Tờ khai thực hiện nghĩa vụ tài
chính (tờ khai nộp tiền sử dụng đất) và các loại giấy tờ chứng minh được giảm,
miễn các khoản nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
5. Thủ tục chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký chuyển từ hình thức
thuê sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (theo mẫu do Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định);
- Hợp đồng thuê đất, giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và chứng từ nộp tiền thuê đất năm gần nhất;
- Tờ khai nộp tiền sử dụng đất
và các giấy tờ chứng minh được giảm, miễn các khoản nghĩa vụ tài chính (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
6. Thủ tục giao đất, thuê đất
đối với hộ gia đình cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin giao đất, thuê đất;
- Văn bản xác nhận nhu cầu sử dụng
đất của Ủy ban nhân dân xã;
- Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất;
- Phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
7. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền
sở hữu của người khác
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận;
- Một trong các loại giấy tờ về
quyền sử dụng đất quy định tại các Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu
có);
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính khu đất;
- Bản sao các giấy tờ liên quan
đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu
có);
- Tờ khai thực hiện nghĩa vụ tài
chính và các giấy tờ chứng minh được giảm, miễn nộp các khoản nghĩa vụ tài
chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc (không kể thời gian niêm yết công khai tại Ủy ban nhân dân xã, phường
15 ngày).
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
8. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
(Mẫu 01/ĐK-GCN);
- Trường hợp chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở thì nộp các giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở;
- Trường hợp chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng thì nộp các giấy tờ về quyền sở hữu công trình xây dựng;
- Bản sao các giấy tờ liên quan
đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu
có);
- Sơ đồ nhà ở hoặc công trình
xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc (không kể thời gian công khai kết quả kiểm tra, thực hiện nghĩa vụ tài
chính, trích đo địa chính).
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
9. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng là chủ sỡ hữu nhà ở, công trình xây dựng
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
(Mẫu 01/ĐK-GCN);
- Một trong các loại giấy tờ về
quyền sử dụng đất quy định tại các Khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu
có);
- Các giấy tờ về quyền sở hữu
nhà ở;
- Các giấy tờ về quyền sở hữu
công trình xây dựng;
- Bản sao các giấy tờ liên quan
đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 33 ngày
làm việc (không kể thời gian công khai kết quả kiểm tra, thực hiện nghĩa vụ tài
chính, trích đo địa chính).
d) Lệ phí: Thu theo quy định hiện
hành.
10. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận,
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu
01/ĐK-GCN);
- Hợp đồng mua bán nhà ở, công
trình xây dựng;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự
án hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư;
- Bản sao quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án (trường hợp không có bản sao quyết định
phê duyệt quy hoạch thì phải có bản sao văn bản thỏa thuận tổng mặt bằng của
khu đất có nhà ở, công trình xây dựng);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc giấy chứng nhận theo quy định của Nghị định 88/2009/NĐ-CP;
- Bản sao chứng từ thực hiện
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư (trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo
quy định của pháp luật);
- Bản sao chứng từ thực hiện
nghĩa vụ tài chính bên mua (nếu có);
- Sơ đồ nhà, đất là bản vẽ mặt bằng
hoàn công hoặc bản vẽ thiết kế mặt bằng phù hợp với hiện trang nhà ở, công
trình xây dựng mà không đo vẽ lại; trường hợp nhà chung cư thì có bản vẽ mặt bằng
xây dựng ngôi nhà chung cư, bản vẽ mặt bằng của tầng nhà có căn hộ, trường hợp
bản vẽ mặt bằng của tầng nhà không thể hiện rõ kích thước của căn hộ thì phải
có bản vẽ mặt bằng của căn hộ đó;
- Đối với địa phương đã có sàn
giao dịch bất động sản thì những trường hợp chuyển nhượng từ ngày Nghị định
88/2009/NĐ-CP có hiệu lực thi hành phải có giấy tờ chứng minh việc nhận chuyển
nhượng được thực hiện tại sàn giao dịch bất động sản.
Khi nộp bản sao các giấy tờ (người
nộp hồ sơ phải xuất trình bản gốc để cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu
trừ trường hợp bản sao đã có công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp
luật).
Trường hợp nhà đầu tư nộp hồ sơ
đề nghị cấp giấy chứng nhận đồng thời cho nhiều chủ sở hữu nhà ở, công trình
xây dựng chỉ nộp một (01) bản đối với các giấy tờ và danh mục nhà ở, căn hộ,
công trình xây dựng và các phần sở hữu riêng khác đề nghị cấp giấy chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc (không kể thời gian công khai kết quả thẩm tra, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính, thời gian trích đo địa chính thửa đất).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
11. Thủ tục cấp đổi, xác nhận
bổ sung vào giấy chứng nhận
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng
nhận;
- Giấy chứng nhận đã cấp;
- Giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở
theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 8 Nghị định 88/2009/NĐ-CP của Chính phủ
đối với tài sản là nhà ở;
- Giấy tờ về quyền sở hữu công
trình xây dựng theo quy định tại Khoản 1 Điều 9 Nghị định 88/2009/NĐ-CP của
Chính phủ đối với trường hợp tài sản là công trình xây dựng;
- Bản sao các giấy tờ liên quan
đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính khu đất;
- Sơ đồ nhà ở hoặc công trình
xây dựng 02 bản (trừ trường hợp trong giấy tờ cũ đã có sơ đồ nhà ở, công trình
xây dựng); (theo Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010);
- Tờ khai thực hiện nghĩa vụ tài
chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc (trường hợp có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất thì thời gian giải quyết tăng thêm 10 ngày làm việc).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
12. Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận do bị mất
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận;
- Giấy tờ xác nhận mất giấy có
chứng nhận của công an xã nơi mất giấy;
- Giấy xác nhận của Ủy ban nhân
dân xã về việc đã niêm yết thông báo mất giấy tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 17 ngày
làm việc (không kể thời gian niêm yết thông báo mất giấy tại Ủy ban nhân dân
xã).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
13. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trong trường hợp tách thửa, hợp thửa
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa;
- Giấy chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 13 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
14. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Văn bản công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu giá quyền sử
dụng đất;
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính khu đất;
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ
tài chính (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
15. Thủ tục đính chính và thu
hồi các loại giấy chứng nhận đã cấp
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
(Trường hợp thu hồi giấy
chứng nhận đã cấp trái pháp luật thì kèm theo văn bản của cơ quan điều tra, cơ
quan thanh tra).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
16. Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi
về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn đăng ký biến động;
- Giấy chứng nhận;
- Giấy tờ có liên quan đến nội
dung đăng ký biến động.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian giải quyết
tăng thêm 05 ngày làm việc).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện hành.
17. Thủ tục chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng
cho, văn bản khai nhận di sản thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đã được công chứng;
- Giấy chứng nhận;
- Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính khu đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian giải quyết
tăng thêm 05 ngày làm việc).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
18. Thủ tục đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
* Trường hợp cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất (theo mẫu do Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định);
- Giấy tờ quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất.
* Trường hợp cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất.
a) Hồ sơ gồm có:
- Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại
tài sản gắn liền với đất;
- Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất;
- Văn bản của người sử dụng đất
đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được cho thuê tài sản gắn liền với
đất đã có công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp
chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận
thì cộng thêm 20 ngày làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
19. Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Một bộ hợp đồng đã được xác nhận
thanh lý hợp đồng hoặc hợp đồng hoặc văn bản thanh lý hợp đồng;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
20. Thủ tục đăng ký thế chấp,
xóa thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đã được công chứng;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
- Đơn đăng ký giao dịch bảo đảm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Thực hiện
trong ngày nhận hồ sơ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì việc thực hiện
trong ngày làm việc tiếp theo).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
21. Thủ tục đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
22. Thủ tục xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Hợp đồng hoặc văn bản chấm dứt
góp vốn;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở và quyền sở hữu công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
23. Thủ tục đăng ký nhận quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp
vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
a) Hồ sơ gồm có:
- Giấy xác nhận bên nhận thế chấp
về việc đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ hoặc đơn yêu cầu xóa thế chấp bằng quyền
sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Thực hiện
trong ngày nhận hồ sơ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì việc thực hiện
trong ngày làm việc tiếp theo).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
24. Thủ tục gia hạn sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân
không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
a) Hồ sơ gồm có:
Đơn xin gia hạn sử dụng đất
(theo Mẫu 13/ĐK do Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
d) Lệ phí: Theo quy định hiện
hành.
25. Thủ tục cung cấp thông
tin về đất đai
a) Hồ sơ gồm có:
Đơn yêu cầu cung cấp thông tin về
đất đai.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 02 ngày
làm việc (kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
d) Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ
(Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang).
XII. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cam kết bảo vệ môi
trường cho tổ chức, cá nhân và hộ gia đình
a) Hồ sơ gồm:
- Cấu trúc và yêu cầu nội dung Bản
cam kết bảo vệ môi trường;
- Mẫu văn bản đề nghị xác nhận
đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường;
- Mẫu bìa và trang phụ bìa Bản
cam kết bảo vệ môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục ký quỹ cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
- Dự án cải tạo, phục hồi môi
trường (do tổ chức, cá nhân tự viết);
- Văn bản đề nghị ký quỹ cải tạo,
phục hồi môi trường (do tổ chức, cá nhân tự viết);
- Giấy phép khai thác khoáng sản
(bản photo) (kèm theo Đề án khai thác cơ sở; thiết kế khai thác mỏ (đã được phê
duyệt); báo cáo nghiên cứu khả thi về khai thác (bản photo));
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (bản photo);
- Giấy xác nhận đăng ký cam kết
bảo vệ môi trường (bản photo).
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XIII. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG (24 THỦ TỤC)
1. Thủ tục đề nghị hưởng trợ
cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách (bản khai cá nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân “Đề nghị hưởng
chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ (đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách)”. Mẫu 1A;
- Hồ sơ gốc hoặc giấy tờ liên
quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm: Trích sao lý lịch
Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản sao lý lịch ngành
có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan gồm: Giấy chứng
nhận huân, huy chương; Giấy xác nhận thành tích của những người chứng kiến hoặc
công tác chung; Quyết định nhập ngũ; Phiếu chuyển thương; các giấy tờ khác có
liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Biên bản hội nghị liên tịch (Mẫu
05);
- Biên bản hội nghị của Ban Chấp
hành Hội cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác nhận và đề nghị đối
tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân xã, phường (Mẫu 7A);
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần
của Ủy ban nhân dân xã, phường (Mẫu 8A);
- Danh sách đối tượng chưa được
hưởng chế độ, chính sách (Mẫu 9A).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng đề nghị chuyển
về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục đề nghị hưởng trợ
cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách (bản khai thân
nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai thân nhân “Đề nghị hưởng
chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ (đối tượng chưa được hưởng chế độ chính sách)”. Mẫu 1B;
- Hồ sơ gốc hoặc giấy tờ liên
quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm: Trích sao lý lịch
Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản sao lý lịch ngành
có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan gồm: Giấy chứng
nhận huân, huy chương; Giấy xác nhận thành tích của những người chứng kiến hoặc
công tác chung; Quyết định nhập ngũ; Phiếu chuyển thương; các giấy tờ khác có
liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Giấy ủy quyền về việc đứng tên
kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ;
- Biên bản hội nghị liên tịch cấp
xã (Mẫu 05);
- Biên bản hội nghị của Ban Chấp
hành Hội cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác nhận và đề nghị đối
tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 7A);
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần
của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối tượng chưa được
hưởng chế độ, chính sách cấp xã (Mẫu 9A).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng đề nghị chuyển
về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
3. Thủ tục đề nghị hưởng trợ
cấp một lần đối với hạ sĩ quan chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung
phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các
chiến trường B, C, K (bản khai cá nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân “Đề nghị hưởng
chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ (đối tượng hưởng chế độ B, C, K)”. Mẫu 2A;
- Hồ sơ gốc hoặc giấy tờ liên
quan kèm theo.
+ Hồ sơ gốc gồm: Trích sao lý lịch
Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản sao lý lịch ngành
có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan gồm: Giấy chứng
nhận huân, huy chương; Giấy xác nhận thành tích của những người chứng kiến hoặc
công tác chung; Quyết định nhập ngũ; Phiếu chuyển thương; các giấy tờ khác có
liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Biên bản hội nghị liên tịch (Mẫu
05);
- Biên bản hội nghị của Ban Chấp
hành Hội cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác nhận và đề nghị đối
tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân xã, phường (Mẫu 7A);
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần
của Ủy ban nhân dân xã, phường (Mẫu 8A);
- Danh sách đối tượng chưa được
hưởng chế độ, chính sách (Mẫu 9B).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng đề nghị chuyển
về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
4. Thủ tục đề nghị hưởng trợ
cấp một lần đối với hạ sĩ quan chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung
phong hưởng lương, cán bộ dân chính Đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở các
chiến trường B, C, K (bản khai thân nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai thân nhân “Đề nghị hưởng
chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ (đối tượng hưởng chế độ B, C, K)”. Mẫu 2B;
- Hồ sơ gốc hoặc giấy tờ liên
quan kèm theo.
+ Hồ sơ gốc gồm: Trích sao lý lịch
Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản sao lý lịch ngành
có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan gồm: Giấy chứng
nhận huân, huy chương; Giấy xác nhận thành tích của những người chứng kiến hoặc
công tác chung; Quyết định nhập ngũ; Phiếu chuyển thương; các giấy tờ khác có
liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Giấy ủy quyền về việc đứng tên
kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu 04);
- Biên bản hội nghị liên tịch cấp
xã (Mẫu 05);
- Biên bản hội nghị của Ban Chấp
hành Hội cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác nhận và đề nghị đối
tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 7A);
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần
của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối tượng chưa được
hưởng chế độ, chính sách cấp xã (Mẫu 9B).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng đề nghị chuyển
về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
5. Thủ tục đề nghị hưởng trợ
cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, Du kích tập trung ở miền Nam
(bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình (bản khai cá nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân “Đề nghị hưởng
chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ (đối tượng dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật)”. Mẫu
3A.
- Hồ sơ gốc hoặc giấy tờ liên
quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm: Trích sao lý lịch
Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản sao lý lịch ngành
có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan gồm: Giấy chứng
nhận huân, huy chương; Giấy xác nhận thành tích của những người chứng kiến hoặc
công tác chung; Quyết định nhập ngũ; Phiếu chuyển thương; các giấy tờ khác có
liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Biên bản hội nghị liên tịch cấp
xã (Mẫu 05);
- Biên bản hội nghị của Ban Chấp
hành Hội cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác nhận và đề nghị đối
tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 7A);
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần
của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối tượng dân quân,
du kích tập trung cấp xã (Mẫu 9C).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng đề nghị chuyển
về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
6. Thủ tục đề nghị trợ cấp một
lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm
cả lực lượng mật) đã về gia đình (bản khai thân nhân)
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai thân nhân “Đề nghị hưởng
chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ (đối tượng dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật)”. Mẫu
3B;
- Hồ sơ gốc hoặc giấy tờ liên
quan kèm theo:
+ Hồ sơ gốc gồm: Trích sao lý lịch
Đảng viên; trích sao quá trình tham gia bảo hiểm xã hội; bản sao lý lịch ngành
có chứng nhận của cơ quan quản lý hồ sơ;
+ Hồ sơ liên quan gồm: Giấy chứng
nhận huân, huy chương; Giấy xác nhận thành tích của những người chứng kiến hoặc
công tác chung; Quyết định nhập ngũ; Phiếu chuyển thương; các giấy tờ khác có
liên quan đến quá trình tham gia kháng chiến.
- Giấy ủy quyền về việc đứng tên
kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu 04);
- Biên bản hội nghị liên tịch cấp
xã (Mẫu 05);
- Biên bản hội nghị của Ban Chấp
hành Hội cựu chiến binh (Mẫu 06);
- Công văn xác nhận và đề nghị đối
tượng hưởng chế độ một lần của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 7A);
- Công văn đề nghị trợ cấp một lần
của Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu 8A);
- Danh sách đối tượng dân quân,
du kích tập trung cấp xã (Mẫu 9C).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (họp hội đồng xét duyệt, lập biên bản, danh sách và bảng đề nghị chuyển
về hội đồng cấp tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
7. Thủ tục đề nghị đối tượng
hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ bảo
hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg;
- Bản sao quyết định hưởng trợ cấp
một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg;
- Công văn đề nghị của Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú (Mẫu 7B).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển Bảo hiểm Xã hội tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
8. Thủ tục đề nghị chế độ mai
táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị của thân nhân đối
tượng hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg;
- Bản sao quyết định hưởng trợ cấp
một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg;
- Công văn đề nghị của Ủy ban
nhân dân phường, xã nơi đối tượng cư trú (Mẫu 7C);
- Giấy chứng tử của đối tượng từ
trần.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
9. Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị đi thăm viếng mộ
liệt sĩ;
- Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc giấy xác nhận mộ của cơ quan quản lý
nghĩa trang nơi an táng mộ liệt sĩ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Không.
10. Thủ tục đề nghị cấp lại Bằng
“Tổ quốc ghi công”
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại Bằng “Tổ
quốc ghi công”;
- Bản sao Bằng “Tổ quốc ghi
công” cũ, giấy báo tử hoặc các giấy tờ liên quan đến liệt sĩ (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xác nhận chuyển hồ sơ lên Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, đồng thời trả lời cho đương sự biết về hồ
sơ đã chuyển).
d) Lệ phí: Không.
11. Thủ tục cấp giấy báo tử
a) Hồ sơ gồm:
Một trong các giấy tờ sau:
- Giấy xác nhận được giao đi làm
nhiệm vụ quốc tế hoặc làm nhiệm vụ quy tập hài cốt liệt sĩ do Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giao nhiệm vụ cấp;
- Biên bản xảy ra sự việc do cơ
quan quản lý người hy sinh hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra sự việc lập.
Trường hợp dũng cảm đấu tranh chống tội phạm thì kèm theo bản án hoặc kết luận
của cơ quan điều tra (nếu án không xử);
- Giấy xác nhận hoạt động tại địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ trưởng đơn vị quản
lý trực tiếp người hy sinh cấp:
+ Bộ đội biên phòng do Đồn trưởng
biên phòng cấp;
+ Công an do Trưởng Công an cấp
huyện cấp;
+ Quân nhân do Chỉ huy trưởng
quân sự cấp huyện cấp;
+ Các trường hợp khác do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp.
- Giấy xác nhận chết do vết
thương tái phát của cơ sở y tế kèm theo hồ sơ thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên (không
áp dụng đối với thương binh B).
Đối với thương binh có tỷ lệ suy
giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% phải có bệnh án điều trị và biên bản kiểm
thảo tử vong do vết thương tái phát của giám đốc bệnh viện cấp tỉnh trở lên kèm
theo hồ sơ thương binh (không áp dụng đối với thương binh B);
- Giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ (Mẫu số 3-LS2).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
12. Thủ tục đề nghị tặng,
truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
a) Hồ sơ gồm:
- Đề nghị tặng, truy tặng danh
hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” có xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã;
- Biên bản xét đề nghị tặng,
truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” của hội đồng
chính sách cấp xã nơi cư trú.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
13. Thủ tục đề nghị trợ cấp
ưu đãi Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai về người có công (Mẫu
4c-AH);
- Bản sao quyết định hoặc bản
sao Bằng Anh hùng Lực lượng vũ trang.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
14. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
bị thương
a) Hồ sơ gồm:
Giấy ra viện sau khi điều trị vết
thương. Một trong các giấy tờ sau:
- Giấy xác nhận được giao đi làm
nhiệm vụ quốc tế hoặc làm nhiệm vụ quy tập hài cốt liệt sĩ do Thủ trưởng Trung
đoàn hoặc cấp tương đương cấp;
- Biên bản xảy ra sự việc do cơ
quan quản lý người bị thương hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra sự việc lập.
Trường hợp dũng cảm đấu tranh chống tội phạm thì kèm theo bản án hoặc kết luận
của cơ quan điều tra (nếu án không xử);
- Giấy xác nhận hoạt động tại địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ trưởng đơn vị quản
lý trực tiếp người bị thương cấp:
+ Bộ đội biên phòng do Đồn trưởng
biên phòng cấp;
+ Công an do Trưởng Công an cấp
huyện cấp;
+ Quân nhân do Chỉ huy trưởng
quân sự cấp huyện cấp;
+ Các trường hợp khác do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
15. Thủ tục đề nghị đối tượng
hưởng bảo hiểm y tế theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân đề nghị hưởng
chế độ bảo hiểm y tế theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP (Mẫu 1a);
- Công văn đề nghị đối tượng hưởng
bảo hiểm y tế theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP (Mẫu 2a) của Ủy ban nhân dân cấp
xã;
- Danh sách cựu chiến binh đề
nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế (Mẫu 4a) của Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
16. Thủ tục xác nhận người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân (Mẫu số 02-HH)
kèm theo một trong các giấy tờ liên quan;
- Biên bản xác nhận người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mẫu số 03-HH) cấp xã.
(Căn cứ Thông tư số
08/2009/TT-BLĐTBXH ngày 07 tháng 4 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung Mục 07 Thông tư 07/2006/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ngày 26 tháng 7 năm 2006 về hướng dẫn hồ sơ, lập hồ sơ thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động –Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
17. Thủ tục đề nghị trợ cấp một
lần người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân (Mẫu số
8-TĐ1);
- Một trong những giấy tờ: Lý lịch
cán bộ, lý lịch Đảng viên, hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội hoặc giấy tờ hợp
lệ khác có xác nhận nơi bị tù, thời gian bị tù.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
18. Thủ tục đề nghị trợ cấp một
lần cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân (Mẫu số
9-KC1);
- Bản sao Huân chương kháng chiến,
Huy chương kháng chiến, Huân chương chiến thắng, Huy chương chiến thắng hoặc chứng
nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động
kháng chiến của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
19. Thủ tục đề nghị trợ cấp
cho người có công giúp đỡ cách mạng
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân (Mẫu số
10-CC1);
- Bản sao giấy chứng nhận kỷ niệm
chương “Tổ quốc ghi công” hoặc “Bằng có công với nước” hoặc Huân, Huy chương
kháng chiến; có xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã nơi cư trú.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
20. Thủ tục đề nghị trợ cấp một
lần cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm
1995
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai của thân nhân người
có công với cách mạng (Mẫu số 11);
- Kèm bản sao một trong những giấy
tờ sau: Kỷ niệm chương người bị địch bắt tù đày; Huân, Huy chương kháng chiến;
Huân, Huy chương chiến thắng; giấy chứng nhận khen thưởng tổng kết thành tích
kháng chiến; Bằng Tổ quốc ghi công hoặc giấy báo tử hoặc giấy chứng nhận hy
sinh (đối với liệt sĩ hy sinh từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
21. Thủ tục đề nghị trợ cấp
người có công với cách mạng từ trần
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai của thân nhân người
có công với cách mạng từ trần (Mẫu số 12- TT1);
- Bản sao giấy khai tử.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
22. Thủ tục đề nghị cấp thẻ bảo
hiểm y tế
a) Hồ sơ gồm:
- Bản khai cá nhân (Mẫu số 13);
- Danh sách đề nghị cấp thẻ bảo
hiểm y tế.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc (chuyển Bảo hiểm Xã hội tỉnh).
d) Lệ phí: Không.
23. Thủ tục đề nghị cấp sổ ưu
đãi trong giáo dục và đào tạo
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong
giáo dục, đào tạo (Mẫu số 01-ƯĐGD);
- Bản sao giấy khai sinh.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
24. Thủ tục đề nghị người có
công với cách mạng được hưởng trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
a) Hồ sơ gồm:
Tờ khai nhận trợ cấp phương tiện
trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng (Mẫu số
3-CSSK).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc (chuyển về Sở Lao động –Lao động - Thương binh và Xã hội).
d) Lệ phí: Không.
XIV. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI (12 THỦ TỤC)
1. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của
Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số
1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc giấy khai sinh của
trẻ);
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật, người tâm thần hoặc
người nhiễm HIV/AIDS (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc. d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng người cao tuổi cô đơn
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã,
phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật nặng (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
3. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp
bảo hiểm xã hội
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng (Mẫu số 1);
- Chứng minh thư hoặc hộ khẩu
gia đình;
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc. d) Lệ phí: Không.
4. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không
có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã,
phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật nặng (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
5. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng người mắc bệnh tâm thần
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng hoặc gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của
Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số
1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tâm thần (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
6. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc
hộ gia đình nghèo
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã,
phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng nhiễm HIV/AIDS;
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
7. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em
bị bỏ rơi
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban nhân dân xã,
phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Đơn nhận nuôi trẻ em mồ côi,
trẻ em bị bỏ rơi của cá nhân hoặc gia đình, có ý kiến cho nhận nuôi của người
giám hộ hoặc người đang nuôi dưỡng trẻ em mồ côi bị bỏ rơi. Trường hợp trẻ em từ
đủ 9 tuổi trở lên phải được sự đồng ý của trẻ này; có xác nhận của Trưởng ấp/khu
phố và Ủy ban nhân dân cấp phường, xã nơi đối tượng cư trú (Mẫu 1b);
- Bản sao giấy khai sinh của trẻ
hoặc sơ yếu lý lịch của trẻ;
- Sơ yếu lý lịch của cá nhân hoặc
hộ gia đình nhận nuôi dưỡng trẻ có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật hoặc nhiễm HIV/AIDS của trẻ (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
8. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng, không có khả
năng tự phục vụ
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng hoặc gia đình, người thân có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố
và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
9. Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội
tại cộng đồng đối tượng người đơn thân nuôi con thuộc diện hộ nghèo
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp
xã hội của đối tượng người đơn thân nuôi con, có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố
và Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
hưởng trợ cấp, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, giấy khai sinh của trẻ;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với trẻ tàn tật hoặc nhiễm HIV/AIDS
(nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 09 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
10. Thủ tục đề nghị tiếp nhận
đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị của đối tượng hoặc
gia đình, người thân, người giám hộ có đề nghị của Trưởng ấp/khu phố và Ủy ban
nhân dân xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu số 1c);
- Sơ yếu lý lịch của đối tượng
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Văn bản xác nhận của cơ quan y
tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật, người tâm thần hoặc
người nhiễm HIV/AIDS (nếu có);
- Biên bản của Hội đồng xét duyệt
trợ cấp xã hội cấp xã (Mẫu số 2).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Không.
11. Thủ tục hỗ trợ mai táng
phí đối tượng bảo trợ xã hội
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị của gia đình, cá
nhân đứng ra tổ chức mai táng đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp bị chết,
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường nơi đối tượng cư trú (Mẫu 1a);
- Bản sao giấy khai tử.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
12. Thủ tục trợ cấp đột xuất
a) Hồ sơ bao gồm:
- Danh sách đối tượng trợ cấp đột
xuất của Trưởng khu phố, ấp;
- Biên bản họp khu phố, ấp về việc
cứu trợ đột xuất (nếu có);
- Đề nghị của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã về việc hỗ trợ cứu trợ đột xuất kèm theo danh sách cứu trợ xã hội
đột xuất (Mẫu số 9).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
c) Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XV. LĨNH VỰC
BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (01 THỦ TỤC)
1. Thủ tục hỗ trợ cho trẻ em
bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động trong điều kiện độc hại nguy hiểm
a) Hồ sơ gồm:
- Hồ sơ trẻ em (Phụ lục số 01);
- Đơn đề nghị chi hỗ trợ trẻ em
thuộc Chương trình 19 (Phụ lục số 02).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: 29 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XVI. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
(06 THỦ TỤC)
1. Thủ tục chuyển trường cho
học sinh tiểu học, trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin chuyển trường do cha mẹ
hoặc người giám hộ ký;
- Học bạ hợp lệ;
- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ;
- Giấy giới thiệu chuyển trường
của hiệu trưởng (đối với trường hợp chuyển trường trong tỉnh), của Phòng Giáo dục
và Đào tạo (đối với trường hợp chuyển trường ngoài tỉnh); (theo Công văn số
519/SGD&ĐT-TrH ngày 23 tháng 9 năm 2005 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Kiên Giang);
- Hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận tạm
trú dài hạn hoặc quyết định điều động công tác của cha hoặc mẹ, hoặc người giám
hộ nơi đến;
- Giấy tờ hưởng ưu tiên, khuyến
khích (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục cấp phép dạy thêm
cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin mở lớp dạy thêm (có mẫu
của Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang ban hành kèm Công văn số
175/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 15 tháng 9 năm 2010);
- Kế hoạch và nội dung chương
trình dạy thêm;
- Danh sách giáo viên thực hiện
dạy thêm (có mẫu của Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang ban hành kèm Công văn số
175/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 15 tháng 9 năm 2010) và văn bằng tốt nghiệp sư phạm
của giáo viên dạy thêm (có chứng thực);
- Bản báo cáo về cơ sở vật chất
và các lớp học dạy thêm;
- Bản báo cáo về mức thu học phí
dạy thêm.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
3. Thủ tục giải thể trường mẫu
giáo - mầm non (công lập); trường tiểu học và trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đề án về giải thể trường;
- Tờ trình về đề án về giải thể
trường;
- Các văn bản xác nhận về tài
chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên
quan (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
4. Thủ tục sáp nhập, chia
tách trường mẫu giáo - mầm non; trường tiểu học và trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đề án sáp nhập, chia tách trường;
- Tờ trình về đề án sáp nhập,
chia tách trường;
- Ý kiến bằng văn bản của các cơ
quan có liên quan về việc sáp nhập, chia tách trường (theo điều lệ trường mầm
non - mẫu giáo);
- Báo cáo giải trình việc tiếp
thu ý kiến của các cơ quan có liên quan và báo cáo bổ sung theo ý kiến chỉ đạo
của Ủy ban nhân dân huyện (nếu có);
- Sơ yếu lý lịch kèm theo bản
sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến làm hiệu trưởng sau khi sáp nhập,
chia tách.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
5. Thủ tục thành lập trường mẫu
giáo - mầm non; tiểu học và trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đề án thành lập trường;
- Tờ trình về đề án thành lập
trường.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc
d) Lệ phí: Không.
6. Thủ tục thẩm định thành lập,
giải thể nhóm trẻ gia đình, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
a) Hồ sơ gồm:
* Thành lập:
- Tờ trình đề nghị thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục;
- Sơ yếu lý lịch kèm theo bản
sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của giáo viên, chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo;
- Bản cam kết thực hiện nuôi dưỡng,
chăm sóc, giáo dục và đảm bảo an toàn cho trẻ em.
* Giải thể:
Tờ trình đề nghị xin giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết:
- 30 ngày làm việc (đối với
thành lập);
- 25 ngày làm việc (đối với giải
thể).
d) Lệ phí: Không.
XVII. LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục giáo viên xin chuyển
đến, đi trong hoặc ngoài huyện
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin thuyên chuyển công tác
(có ý kiến của các cấp lãnh đạo đơn vị nơi chuyển đi);
- Bản tự kiểm quá trình công tác
(có ý kiến của Thủ trưởng đơn vị);
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp
chuyên môn nghiệp vụ;
- Bản sao quyết định tuyển dụng
hoặc các hợp đồng đã qua xét tuyển (hợp đồng làm việc lần đầu, hợp đồng làm việc,
quyết định bổ nhiệm vào ngạch viên chức);
- Lý lịch Mẫu 1a-BNV/2007 có chứng
nhận của Thủ trưởng đơn vị;
- Quyết định chuyển xếp lương
theo Nghị định 204 của Chính phủ;
- Quyết định chuyển xếp lương,
nâng lương gần nhất;
- Phiếu đánh giá công chức hai
năm gần nhất;
- Các giấy tờ khác có liên quan
(nếu có).
* Đối với người chuyển đến, đi
thuộc diện hợp lý hóa gia đình cần bổ sung thêm:
- Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kết hôn và bản sao giấy khai sinh (nếu có);
- Bản sao hộ khẩu thường trú của
vợ hoặc chồng hoặc của cha mẹ;
- Xác nhận quá trình công tác của
vợ hoặc chồng (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính
(đối với ngoài huyện), 01 bộ chính (đối với trong huyện).
c) Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc (đối với trong và ngoài thành phố).
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục tuyển dụng giáo
viên mầm non; tiểu học và trung học cơ sở
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin việc có tiếp nhận của
đơn vị trường;
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và
xác nhận của Thủ trưởng đơn vị (theo Mẫu 1a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định
số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ);
- Bản sao văn bằng chuyên môn
phù hợp yêu cầu công việc từ trung học sư phạm mầm non, tiểu học trở lên và các
văn bằng chứng chỉ có liên quan (đối với giáo viên trung học cơ sở thì bằng cấp
chuyên môn từ cao đẳng sư phạm trở lên);
- Giấy khám sức khỏe;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Hộ khẩu thường trú.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XVIII. LĨNH
VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp lại bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở do bị mất (bản sao)
a) Hồ sơ gồm có:
- Đơn xin cấp lại bằng tốt nghiệp
(bản sao), có xác nhận của hiệu trưởng;
- Tờ cớ mất bằng tốt nghiệp có
xác nhận của công an (theo Công văn số 76/SGDĐT-KTKĐCLGD ngày 09 tháng 8 năm
2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang);
- 02 tấm hình 3 x 4; kèm theo giấy
chứng minh nhân dân (CMND) hoặc thẻ học sinh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục điều chỉnh bằng tốt
nghiệp do thay đổi hộ khẩu, khai sinh hoặc do nhập liệu sai
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin điều chỉnh; đơn nêu rõ
lý do sai và có sự cam kết đã sử dụng văn bằng trong những trường hợp nào;
- Quyết định của Ủy ban nhân dân
huyện về thay đổi cải chính hộ tịch;
- Giấy khai sinh (bản chính) và
giấy khai sinh bản chính photo;
- Bằng tốt nghiệp và bản sao bằng
tốt nghiệp (nếu có) đã cấp trước đó;
- 02 tấm hình 3x4;
- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ học sinh.
(Theo Công văn số
76/SGDĐT-KTKĐCLGD ngày 09 tháng 8 năm 2010 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên
Giang). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời hạn giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XIX. LĨNH VỰC
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (07 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp mới giấy phép
xây dựng công trình
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng
công trình (theo Mẫu 01), 01 bản;
- Bản sao chứng thực giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ trích đo), 01 bản;
- Bản vẽ thiết kế xin phép xây dựng
02 bản chính gồm:
+ Tổng mặt bằng công trình trên
lô đất, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí khu đất xây dựng tỷ lệ
1/200;
+ Mặt bằng các tầng, mặt cắt, mặt
đứng điển hình;
+ Mặt bằng móng, mặt cắt móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200;
+ Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối
kỹ thuật cấp điện, cấp thoát nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, xử lý nước
thải tỷ lệ 1/100 - 1/200.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 80.000 đồng/giấy
phép.
2. Thủ tục cấp mới giấy phép
xây dựng tạm (đối với nhà ở riêng lẻ)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép xây dựng tạm có
thời hạn (theo Mẫu 02), 01 bản;
- Bản sao chứng thực giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ trích đo), 01 bản;
- Giấy cam kết tự phá dỡ công
trình khi Nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng (theo Mẫu 1), 01 bản;
- Bản vẽ thiết kế xin phép xây dựng
02 bản chính gồm:
+ Tổng mặt bằng công trình trên
lô đất, tỷ lệ 1/200 hoặc 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí khu đất xây dựng tỷ lệ
1/200;
+ Mặt bằng các tầng, mặt cắt, mặt
đứng điển hình;
+ Mặt bằng móng, mặt cắt móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200;
+ Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối
kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải, xử lý nước thải tỷ
lệ 1/100 - 1/200.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 40.000 đồng/giấy
phép.
3. Thủ tục cấp mới giấy phép
xây dựng, thay đổi nội dung thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng (đối với
nhà ở riêng lẻ)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin thay đổi thiết kế (01
bản);
- Bản chính giấy phép đã được cấp;
- Bản vẽ thiết kế cũ đã được cấp
phép;
- Bản vẽ thiết kế điều chỉnh (02
bản).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 40.000 đồng/giấy
phép.
4. Thủ tục cấp mới giấy phép
xây dựng nhà ở nông thôn
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng
nhà ở nông thôn (theo Phụ lục V), 01 bản;
- Bản sao chứng thực giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ trích đo), 01 bản;
- Sơ đồ mặt bằng xây dựng công
trình (thể hiện rõ kích thước, diện tích chiếm đất của ngôi nhà, các công trình
trên lô đất, khoảng cách tới các công trình xung quanh, các đặc điểm đấu nối điện,
thông tin liên lạc, cống thoát nước với các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng
(nếu có): 02 bản). Sơ đồ do chủ nhà lập hoặc thuê cá nhân lập và trên bản vẽ phải
ghi đầy đủ tên chủ nhà, địa chỉ, địa điểm xây dựng, tên địa chỉ người vẽ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 40.000 đồng/giấy
phép.
5. Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ và công trình)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin gia hạn giấy phép xây
dựng (01 bản);
- Bản chính giấy phép đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 8.000 đồng/lần gia hạn.
6. Thủ tục cấp phó bản giấy
phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ và công trình)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp phó bản (Mẫu 16),
01 bản;
- Đơn cớ mất giấy phép xây dựng
có xác nhận của Công an xã nơi mất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
7. Thủ tục cấp mới giấy phép
xây dựng (đối với công trình thuộc dự án)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép xây dựng công
trình (theo Mẫu 01), 01 bản;
- Bản sao chứng thực giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và sơ đồ vị trí khu đất (hoặc sơ đồ trích đo), 01 bản;
- Kết quả thẩm định thiết kế cơ
sở của công trình đó (bao gồm cả hồ sơ thiết kế cơ sở).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính
(bản vẽ thiết kế cơ sở 02 bản).
c) Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Cấp phép 80.000 đồng/giấy
phép.
XX. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục thẩm định phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (đối với trường hợp đã có quy hoạch, chưa có quy
hoạch tỷ lệ 1/2000, quy hoạch của xã)
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin phê duyệt quy hoạch
chi tiết của chủ đầu tư;
- Các giấy tờ đất có liên quan;
- Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết;
- Thuyết minh quy hoạch chi tiết;
- Bản vẽ quy hoạch chi tiết;
- Trường hợp chưa có quy hoạch
thì bổ sung văn bản thỏa thuận quy hoạch với Sở Xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 07 (01 bộ màu
và 06 bộ trắng đen).
c) Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch đồ án.
2. Thủ tục điều chỉnh quy hoạch
chi tiết
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình xin điều chỉnh quy hoạch
chi tiết;
- Các giấy tờ đất có liên quan;
- Thuyết minh quy hoạch chi tiết
đã duyệt;
- Bản vẽ quy hoạch chi tiết đã
duyệt;
- Thuyết minh quy hoạch chi tiết
xin điều chỉnh;
- Bản vẽ quy hoạch chi tiết xin
điều chỉnh.
b) Số lượng hồ sơ: 07 (01 bộ màu
và 06 bộ trắng đen).
c) Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Theo quyết định phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch đồ án.
XXI. LĨNH VỰC
HẠ TẦNG KỸ THUẬT (10 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp giấy phép thi
công (hạ gờ lề) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép thi công (hạ gờ lề);
- Giấy phép đăng ký kinh doanh
(bản sao) hoặc giấy đăng ký xe ô tô (bản sao).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
2. Thủ tục cấp giấy phép sử dụng
vỉa hè để trung chuyển vật tư xây dựng cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép sử dụng vỉa hè để
trung chuyển vật tư xây dựng;
- Giấy phép xây dựng (bản sao);
- Bản cam kết hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
3. Thủ tục cấp giấy phép gia
hạn sử dụng vỉa hè để trung chuyển vật tư xây dựng cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin gia hạn giấy phép sử dụng
vỉa hè để trung chuyển vật tư xây dựng;
- Giấy phép cũ.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
4. Thủ tục cấp giấy phép thi
công (lát lại gạch vỉa hè) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm: Đơn xin phép thi
công (lát lại gạch vỉa hè) của tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
5. Thủ tục cấp giấy phép thi
công (đào vỉa hè lắp đặt cống thoát nước) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép thi công (đối với
nhà xưởng, xí nghiệp có yêu cầu về môi trường phải có giấy chứng nhận);
- Sơ đồ vị trí đường cống;
- Bản cam kết hoàn trả hiện trạng
vỉa hè.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
6. Thủ tục cấp giấy phép thi
công (đào đường chưa hoàn chỉnh, lắp đặt ống cấp nước) cho tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp phép thi công (đào
đường chưa hoàn chỉnh; lắp đặt ống cấp nước sạch của tổ chức, cá nhân, đá dăm,
cấp phối đá dăm, cấp phối sỏi đỏ, cát đen…);
- Giấy giới thiệu;
- Bảng thiết kế hệ thống nước
máy;
- Bản cam kết hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
7. Thủ tục cấp giấy phép gia
hạn thi công (đào đường hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, lắp đặt ống cấp nước) cho
tổ chức, cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép gia hạn thi công
(đào đường hoàn chỉnh lắp đặt ống cấp nước, nhựa, bê tông nhựa, bê tông xi
măng);
- Giấy phép đã cấp;
- Bảng thiết kế hệ thống nước
máy;
- Giấy báo thu tiền hoàn trả mặt
đường của Đoạn Quản lý thủy bộ Kiên Giang (trường hợp hoàn chỉnh).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
8. Thủ tục cấp giấy phép thi
công (đào đường hoàn chỉnh, lắp đặt ống cấp nước) cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép thi công
(đào đường hoàn chỉnh, lắp đặt ống cấp nước);
- Thiết kế kỹ thuật và thiết kế
tổ chức thi công được cấp có thẩm quyền phê duyệt (công trình, dự án…);
- Bản cam kết tự di chuyển công
trình và không đòi bồi thường;
- Văn bản chấp thuận khi lập dự
án và thiết kế của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
- Hợp đồng thi công hoàn trả mặt
đường.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
9. Thủ tục cấp giấy phép thi
công đào vỉa hè lắp đặt trụ cáp viễn thông, lắp đặt cáp quang (cho tổ chức)
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép thi công
đào vỉa hè lắp đặt trụ cáp viễn thông, trụ điện lực;
- Sơ đồ vị trí và bản thiết kế kỹ
thuật được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
10. Thủ tục cấp giấy phép đặt
ống bơm cát san lấp mặt bằng
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép bơm cát;
- Giấy phép xây dựng (bản sao);
- Bản cam kết hoàn trả hiện trạng.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Phí: Không.
XXII. LĨNH VỰC
VĂN HÓA (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục xác nhận giấy tiếp
nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin biểu diễn nghệ thuật
chuyên nghiệp (Phòng Văn hóa và Thông tin cho phép biểu diễn);
- Văn bản cam kết về an ninh trật
tự (đoàn biểu diễn - công an địa phương);
- Giấy phép đăng ký kinh doanh bản
sao (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 01 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục xác nhận giấy tiếp
nhận thực hiện quảng cáo
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn xin phép thực hiện quảng
cáo;
- Giấy phép thực hiện quảng cáo
(được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp);
- Các giấy tờ khác có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: Trong
ngày làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XXIII. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục văn bản chấp thuận
việc hoạt động bến khách ngang sông cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông (theo mẫu), có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã nơi mở
bến;
- Văn bản của đơn vị quản lý đường
thủy nội địa xác nhận vị trí bến;
- Bản thiết kế công trình bến
theo tiêu chuẩn cấp kỹ thuật bến phà, đối với bến có phương tiện vận tải ngang
sông được phép chở ô tô.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
2. Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản của đơn vị quản lý đường
thủy nội địa xác nhận việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa theo
quy định;
- Bản sao giấy tờ hợp pháp về
quyền sử dụng đất;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký, giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận tải
khách ngang sông;
- Bản sao bằng, chứng chỉ chuyên
môn của người điều khiển phương tiện vận tải khách ngang sông;
- Bản nghiệm thu hoàn công công
trình bến có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về đầu tư xây dựng, đối với bến
khách có vận tải phương tiện vận tải khách ngang sông được phép chở ô tô;
- Hợp đồng thuê bến (trừ trường
hợp chủ khai thác bến đồng thời là chủ bến).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ chính.
c) Thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 40.000 đồng/giấy
phép.
3. Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông cho tổ chức và cá nhân
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông (Mẫu số 5);
- Trường hợp các chỉ tiêu quy định
trong giấy phép hoạt động bến khách ngang sông không thay đổi thì đơn đề nghị cấp
lại giấy phép ghi rõ tình trạng bến khách không thay đổi so với hồ sơ đã gửi lần
trước;
- Trường hợp các chỉ tiêu quy định
trong giấy phép hoạt động bến khách ngang sông có thay đổi thì đơn đề nghị cấp
lại giấy phép ghi rõ những thay đổi so với hồ sơ đã nộp lần trước, kèm theo các
giấy tờ về những thay đổi này;
- Trường hợp chuyển quyền sở hữu,
chủ bến có đơn gửi cơ quan có thẩm quyền đề nghị cấp lại giấy phép, kèm theo
các văn bản hợp pháp về chuyển nhượng tài sản theo quy định của pháp luật hiện
hành.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: Không.
XXIV. LĨNH VỰC
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 THỦ TỤC)
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh tế trang trại
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
kinh tế trang trại (kèm theo báo cáo tóm tắt về loại hình trang trại, quy mô, kết
quả đầu tư và tình hình sản xuất, kinh doanh theo mẫu có xác nhận của Ủy ban
nhân dân xã);
- Bản sao hợp lệ (có chứng thực
của Ủy ban nhân dân cấp xã) giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
thuê đất để sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản. Đối với diện tích đất đang
sử dụng không có tranh chấp nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
phải được Ủy ban nhân dân xã xác nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 100.000 đồng/lần/giấy.
2. Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký kinh tế trang trại
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại
giấy chứng nhận kinh tế trang trại (kèm theo báo cáo tóm tắt về loại hình trang
trại, quy mô, kết quả đầu tư và tình hình sản xuất, kinh doanh theo mẫu có xác
nhận của Ủy ban nhân dân xã);
- Bản chính giấy chứng nhận đã cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
c) Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc.
d) Lệ phí: 100.000 đồng/lần/giấy.
Phần IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Ủy ban nhân dân huyện chịu
trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và tổ chức thực hiện Đề án trên địa bàn. Định kỳ
06 tháng, năm tổ chức sơ kết báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Giao trách nhiệm cho Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện tham mưu tổ chức triển khai
trong các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các xã nắm được tầm
quan trọng, ý nghĩa của Đề án. Đồng thời quản lý, theo dõi, nắm tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; phối hợp với
phòng, ban chuyên môn kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh
trong quá trình thực hiện. Hàng tháng báo cáo Ủy ban nhân dân huyện tình hình
và kết quả thực hiện.
- Giao Trưởng phòng chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện có liên quan việc giải quyết thủ tục hành chính
trong Đề án có trách nhiệm bố trí công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ, trình ký
(nếu có) và trả lại kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ
chức và công dân đúng thời gian quy định.
- Phòng Văn hóa - Thông tin và
Đài Truyền thanh có trách nhiệm tổ chức tuyên truyền trên các phương tiện thông
tin đại chúng để công dân, tổ chức nắm rõ việc thực hiện đề án của Ủy ban nhân
dân huyện.
- Thường xuyên làm tốt công tác
kiểm tra, giám sát và thực hiện kịp thời công tác thi đua khen thưởng theo quy
định.
Trên đây là Đề án thực hiện cơ
chế một cửa theo Quyết định 93/2007/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ tại Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành, đề nghị Sở Nội vụ
thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt./.