|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1701/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính về Môi trường Sở Tài nguyên Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1701/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1701/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
21 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ
LĨNH VỰC BIỂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2822/TTr-STNMT ngày 12/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
Quyết định số
1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
3
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
7
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
8
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
9
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản
|
10
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản(trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
12
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
13
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
14
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
15
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
16
|
Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch,
hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
17
|
Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công
suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự
án
|
18
|
Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử
lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự
xử lý nước thải phát sinh
|
II
|
LĨNH VỰC BIỂN
|
|
1
|
Giao, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, trả lại và thu hồi khu vực biển
|
Quyết định số
97/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh
|
1.1
|
Thủ tục Giao khu vực biển
|
1.2
|
Thủ tục gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
1.3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực
biển
|
1.4
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
1.5
|
Thủ tục thu hồi khu vực biển
|
a
|
Thu hồi theo quy định tại các điểm a, c và d Khoản
1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
b
|
Thu hồi theo quy định tại các Điểm b Khoản 1 Điều
21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, trả lại và cấp lại
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Quyết định số
1864/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3.1
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
3.2
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
3.3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
3.4
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
3.5
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ
chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết
quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
24 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh
sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu
Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường thông qua.
|
06 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 40 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp giấy xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án:
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức
kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy
xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường xem xét.
|
Trường hợp không lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu
để kiểm chứng: 16,5 ngày làm việc
|
Trường hợp lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi
trường để kiểm chứng: 31,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc
Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc
Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
Trường hợp không lấy
mẫu, phân tích: 20 ngày làm việc
|
Trường hợp lấy mẫu,
phân tích: 35 ngày làm việc
|
3. Thủ tục xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ;
dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
xem xét.
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác
nhận trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, đánh giá nội dung; tổ chức kiểm tra điều
kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; tiến hành lấy
mẫu, phân tích, tham vấn các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết); cấp
Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
31,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác
nhận trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, đánh giá nội dung; tổ chức kiểm tra điều
kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; tiến hành lấy
mẫu, phân tích, tham vấn các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết); cấp
Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
21,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác nhận
trình lãnh đạo Sở xem xét
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu
sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, đánh giá nội dung, điều kiện về BVMT
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; cấp Giấy xác nhận, trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác
nhận trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
7. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt).
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ
chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết
quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh
sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham
mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua.
|
07 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc
|
8. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ
chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết
quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh
sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham
mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường thông qua.
|
07 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 47 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
9. Thủ tục xác nhận hoàn thành
từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tổ chức kiểm tra; dự thảo Thông
báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án/Phương
án bổ sung; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
33,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra hoặc
Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả kiểm tra hoặc
Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 37 ngày làm việc
|
10. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ
chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết
quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
20 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh
sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham
mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
11. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm định; tổ
chức khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết
quả họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành,
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
20 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh
sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham mưu
Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường thông qua.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả .giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
12. Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc
đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 16,5 ngày làm việc
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối
tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 31,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc
đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 20 ngày làm việc
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối
tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 35 ngày làm việc
|
13. Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; tham mưu cấp lại Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc
đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 16,5 ngày làm việc.
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối
tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 31,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc
đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 20 ngày làm việc
|
Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối
tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH: 35 ngày làm việc
|
14. Thủ tục thẩm định, phê duyệt
đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tổ chức kiểm tra; Thông báo kết quả
kiểm tra; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh
sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham
mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
|
15. Thủ tục xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm định hồ sơ;
dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
xem xét.
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Giấy xác
nhận trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
16. Thủ tục chấp thuận điều chỉnh
về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế,
lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông báo kết quả kiểm
tra, trình lãnh đạo Chi cục BVMT
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo
Sở thông qua
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra
trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
17. Thủ tục chấp thuận việc điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm
vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập đoàn kiểm tra; Thông báo
kết quả kiểm tra; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
20 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức, cá
nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân, đã
chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo kết quả kiểm tra và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung; tham
mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
thông qua.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo Quyết định
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua Dự thảo
Quyết định trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
18. Thủ tục chấp thuận tách đấu
nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế,
lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông báo kết quả kiểm
tra, trình lãnh đạo Chi cục
|
26 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét Thông báo kết quả kiểm tra trình lãnh đạo
Sở thông qua
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả kiểm tra
trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đến Bộ phận Văn thư
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC BIỂN
1. Giao, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, trả lại và thu hồi khu vực biển
1.1. Thủ tục Giao khu vực biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị giao
khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu
vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua
|
45 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề
nghị giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định
giao khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị ban hành Quyết định
giao khu vực biển và trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị ban hành Quyết
định giao khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 58 ngày làm việc
|
1.2. Thủ tục gia hạn Quyết định
giao khu vực biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia
hạn Quyết định giao khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn
Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua
|
30 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan,
tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định
giao khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn Quyết định
giao khu vực biển và trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị gia hạn Quyết
định giao khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 43 ngày làm việc
|
1.3. Thủ tục sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị sửa
đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi,
bổ sung Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua
|
20 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề
nghị sửa đổi bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
Quyết định giao khu vực biển và trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ
sung Quyết định giao khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 33 ngày làm việc
|
1.4. Thủ tục trả lại khu vực
biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả
lại khu vực biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị trả lại
khu vực biển và trình lãnh đạo Chi cục Biển thông qua
|
30 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề
nghị trả lại khu vực biển (nếu có)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị trả lại khu vực
biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị trả lại khu vực
biển và trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cho phép trả
lại khu vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 43 ngày làm việc
|
1.5. Thủ tục thu hồi khu vực
biển
a) Thu hồi theo quy định tại các điểm a, c và d Khoản
1 Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận kết luận của Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền về việc tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các
quy định tại các Điểm a, c và d Khoản 1 Điều 21 của Nghị định số
51/2014/NĐ-CP và chuyển Kết luận của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, thẩm tra, xác minh thực địa và trình
lãnh đạo Chi cục Biển thông qua
|
25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực biển
và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực
biển và trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị thu hồi khu
vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và
thông báo việc thu hồi đến các cơ quan có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 41 ngày làm việc
|
b) Thu hồi theo quy định tại các Điểm b Khoản 1
Điều 21 của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận Quyết định sử dụng khu vực biển đã giao
để phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia của Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và chuyển Quyết định của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho Chi
cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định và trình
lãnh đạo Chi cục Biển thông qua
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực
biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị thu hồi khu vực biển
và trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị thu hồi khu
vực biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
và thông báo việc thu hồi đến các cơ quan có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 27 ngày làm việc
|
2. Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả
phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
30 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị
phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của tổ chức, cá nhân không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã
hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Biển
|
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo
thông báo của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu và trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện: 45 ngày làm việc
|
3. Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, trả lại và cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển.
3.1. Cấp Giấy phép nhận chìm ở
biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp
Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận
chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả phiên họp
Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
32 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ
chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã
hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Biển
|
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
nhận chìm ở biển sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của Hội
đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận
chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhận
chìm ở biển và trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cấp Giấy
phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 43,5 ngày làm việc
|
3.2. Gia hạn Giấy phép nhận
chìm ở biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn
Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép
nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả
phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ
chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy
phép nhận chìm ở biển không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn
Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã
hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Biển
|
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy
phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của
Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị Gia hạn Giấy
phép nhận chìm ở biển, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép
nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị gia hạn Giấy
phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 36,5 ngày làm việc
|
3.3. Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép nhận chìm ở biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị sửa
đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ để nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết
quả phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
17 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ
chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã
hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Biển
|
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức, cá nhân đã hoàn chỉnh theo
thông báo của Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 28,5 ngày làm việc
|
3.4. Trả lại Giấy phép nhận
chìm ở biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả
lại Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép
nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả
phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện
|
25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ
chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức cá nhân đã
hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Biển
|
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị trả lại Giấy
phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của
Hội đồng thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cho phép trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cho phép trả lại
Giấy phép nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cho phép trả
lại Giấy phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 36,5 ngày làm việc
|
3.5. Cấp lại Giấy phép nhận
chìm ở biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy phép nhận chìm ở biển và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Biển
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển, thành lập và họp Hội đồng thẩm định; Thông báo kết quả
phiên họp Hội đồng thẩm định; Chuyển thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân về chỉnh sửa, hoàn thiện (thông
qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
09 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội đồng thẩm định
cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên, tổ
chức kiểm tra thực địa và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
Bước 4
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức, cá nhân đã
hoàn chỉnh theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển hồ sơ cho Chi cục
Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chi cục Biển
|
Xem xét thẩm định lại hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển sau khi tổ chức cá nhân đã hoàn chỉnh theo thông báo của
Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục Biển
|
Xem xét, thông qua hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép
nhận chìm ở biển và trình UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị cấp lại Giấy
phép nhận chìm ở biển đến Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Sở Tài nguyên
và Môi trường và chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua văn thư Sở)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 20,5 ngày làm việc
|
Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
766
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|