|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1698/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1698/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 14
tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH, TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND
ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ban hành quy định tiêu chí phân
loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh
tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 195 thôn, khu phố trên
địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 46 thôn, khu phố.
- Loại 2: 94 thôn, khu phố.
- Loại 3: 55 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu
phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện
Vĩnh Linh và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Vĩnh Linh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn, khu phố
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
THỊ TRẤN HỒ XÁ
|
26
|
2
|
7
|
17
|
|
1
|
Khóm 1
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Khóm 3
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Khóm 4
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Khóm 5
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Khóm 6
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Khóm 7
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Khóm 8
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Khóm 9
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Khóm Chợ Huyện
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Khóm Đoàn Kết
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Khóm Hải Bình
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Khóm Hải Hoà
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Khóm Hải Nghĩa
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Khóm Hải Phúc
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Khóm Hải Tình
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Khóm Hữu Nghị
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Khóm Lao Động
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Khóm Nam Hải
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Khóm Phú Thị
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Khóm Thắng Lợi
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Khóm Thành Công
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Khóm Thống Nhất
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Khóm Vĩnh Bắc
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Khóm Vinh Quang
|
|
|
|
x
|
|
26
|
Khóm Vĩnh Tiến
|
|
|
x
|
|
|
II
|
THỊ TRẤN BẾN QUAN
|
12
|
|
2
|
10
|
|
1
|
Thôn 5
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Khóm Ngã Tư
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Khóm 11
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Thôn 3
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thôn 8
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Thôn 4
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Thôn 9
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Khóm 2
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Khóm Khe Cáy
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Khóm Chế Biến
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Khóm 7
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Khóm 24 (204)
|
|
|
|
x
|
|
III
|
THỊ TRẤN CỬA TÙNG
|
11
|
3
|
3
|
5
|
|
1
|
Khu phố An Đức 1
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Khu phố An Đức 2
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Khu phố An Đức 3
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Khu phố An Hoà 2
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Khu phố An Hoà 1
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Khu phố Hoà Lý
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Khu phố Quang Hải
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Khu phố Thạch Nam
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Khu phố Thạch Trung
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Khu phố Thạch Bàn
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Khu phố Thạch Bắc
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
XÃ VĨNH SƠN
|
8
|
6
|
|
2
|
|
1
|
Thôn Tây Sơn
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Thôn Dục Đức
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Thôn Lê Xá
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thôn Nam Sơn
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Thôn Tiên An
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Thôn Huỳnh Thượng
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Thôn Huỳnh Xá Hạ
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thôn Phan Hiền
|
|
x
|
|
|
|
V
|
XÃ VĨNH LÂM
|
8
|
5
|
2
|
1
|
|
1
|
Thôn Tiên Mỹ 1
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Tiên Mỹ 2
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Mỹ Điền
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Thôn Tiên Lai
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn Duy Viên
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Thôn Đặng Xá
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thôn Lâm Cao
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Thôn Quảng Xá
|
|
x
|
|
|
|
VI
|
XÃ VĨNH THỦY
|
7
|
4
|
2
|
1
|
|
1
|
Thôn Linh Hải
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn Đức Xá
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Thuỷ Ba Đông
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thôn Thuỷ Ba Tây
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Thôn Thuỷ Ba Hạ
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Thôn Kinh Tế Mới
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thôn 26/3
|
|
|
|
x
|
|
VII
|
XÃ VĨNH LONG
|
14
|
2
|
11
|
1
|
|
1
|
Thôn Gia Lâm
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn Phúc Lâm
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thôn Sa Nam
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thôn Sa Bắc
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Thôn Hoà Nam
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thôn Trung Lập
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thôn Thống Nhất
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Thôn Quảng Xá
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thôn Cây Sy (Si)
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Thôn Cầu Điện
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thôn Nhà Tài
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Thôn Xóm Mội
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thôn Hoà Lộ
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Thôn Hoà Bình
|
|
|
x
|
|
|
VIII
|
XÃ VĨNH CHẤP
|
11
|
2
|
9
|
|
|
1
|
Thôn Chấp Bắc
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Chấp Đông
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thôn Chấp Nam
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn Tây Trường
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn Bắc Phú
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thôn Mỹ Lộc
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thôn Lai Bình
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thôn Bình An
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thôn Tân Định
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Thôn Tây Sơn
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thôn Tân Bình
|
|
|
x
|
|
|
IX
|
XÃ VĨNH TÚ
|
10
|
|
8
|
2
|
|
1
|
Thôn Tây 1
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn Tây 2
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Thôn Tây 3
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn Thuỷ Tú 1
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn Thuỷ Tú 2
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Thôn Thuỷ Tú Phường
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thôn Mỹ Duyệt
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thôn Đông Trường
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thôn Hạ Kè
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Thôn Tứ Chính
|
|
|
x
|
|
|
X
|
XÃ VĨNH THÁI
|
7
|
2
|
4
|
1
|
|
1
|
Thôn Mạch Nước
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Thôn Thái Lai
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Tân Mạch
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn Thử Luật
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn Đông Luật
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thôn Tân Hoà
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Thôn Tân Thuận
|
|
|
x
|
|
|
XI
|
XÃ VĨNH TRUNG
|
3
|
2
|
1
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Hội
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn Thuỷ Trung
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Huỳnh Công Đông
|
|
x
|
|
|
|
XII
|
XÃ VĨNH NAM
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
Thôn Nam Hùng
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Nam Cường
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Nam Phú
|
|
x
|
|
|
|
XIII
|
XÃ VĨNH HÒA
|
4
|
3
|
1
|
|
|
1
|
Thôn Hiền Dũng
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Hoà Bình
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Đơn Duệ
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thôn Linh Đơn
|
|
|
x
|
|
|
XIV
|
XÃ VĨNH THẠCH
|
10
|
1
|
5
|
4
|
|
1
|
Thôn Vịnh Móc
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Sơn Hạ
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thôn An Cổ
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn An Đông
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thôn Sơn Thượng
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Xóm Bơợc
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Thôn Khe Ba
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thôn Động Sỏi
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thôn Hắc Hiền
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Thôn An Lễ
|
|
|
|
x
|
|
XV
|
XÃ VĨNH HIỀN
|
8
|
|
2
|
6
|
|
1
|
Thôn Tân Đức
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Thôn Tân Phúc
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Thôn Tân Hoà
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Thôn Tân Bình
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thôn Tân An
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thôn Tân Ninh
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Thôn Thái Mỹ
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Thôn Nông Trường
|
|
|
|
x
|
|
XVI
|
XÃ VĨNH KIM
|
12
|
|
8
|
4
|
|
1
|
Thôn Thuỷ Nam
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Thôn Thuỷ Trung
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thôn Thuỷ Bắc
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn Đông
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Thôn Tây
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Xóm Sẽ (Sẻ)
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Thôn Hương Bắc
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Xóm Roọc
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xóm Bàu
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xóm Nôổng
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Thôn Hương Nam
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xóm Xuân
|
|
|
x
|
|
|
XVII
|
XÃ VĨNH THÀNH
|
5
|
5
|
|
|
|
1
|
Thôn Hiền Lương
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Liêm Công Phường
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Thôn Liêm Công Tây
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thôn Liêm Công Đông
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Thôn Tân Trại Thượng
|
|
x
|
|
|
|
XVIII
|
XÃ VĨNH TÂN
|
6
|
1
|
4
|
1
|
|
1
|
Thôn An Du Nam 1
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn An Du Nam 2
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Thôn An Du Nam 3
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn Cát
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn An Du Đông 1
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thôn An Du Đông 2
|
|
x
|
|
|
|
XIX
|
XÃ VĨNH GIANG
|
7
|
5
|
2
|
|
|
1
|
Thôn Tân Trại 1
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Thôn Tân Trại 2
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thôn Tân Mỹ
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Thôn Tân An
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn Cổ Mỹ
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Thôn Di Loan
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Thôn Tùng Luật
|
|
x
|
|
|
|
XX
|
XÃ VĨNH Ô
|
8
|
|
8
|
|
|
1
|
Bản Cây Tăm
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn Thúc
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xóm Mới I
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xóm Mới II
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Bản Lền
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Bản Xà Lơi
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Bản Xà Ninh
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Bản Mích
|
|
|
x
|
|
|
XXI
|
XÃ VĨNH HÀ
|
9
|
|
9
|
|
|
1
|
Thôn Rào Trường
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Bản Ba Buôi
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Bản Thủ Công
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Bản Lâm Trường
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Bản Khe Tiên
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Bản Khe Trù
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Bản Khe Ó (Khe Hó)
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Bản Mới
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Thôn Bải Hà
|
|
|
x
|
|
|
XXII
|
XÃ VĨNH KHÊ
|
6
|
|
6
|
|
|
1
|
Thôn Xung Phong
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Thôn Bến Mưng
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Thôn Khe Lương
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Thôn Khe Trằm
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Thôn Đá Moọc
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Thôn Khe Cát
|
|
|
x
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
195
|
46
|
94
|
55
|
|
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
3.750
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|