|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1695/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Thái Nguyên
Số hiệu:
|
1695/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1695/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên (có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch
UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, huongnt.KSTT
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
4
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
5
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
6
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
|
7
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
8
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
|
9
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
10
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
II
|
Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
1
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
|
III
|
Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tình
1. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
1.1. Quy trình nội bộ TTHC: thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua hội đồng thẩm định.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Đối
với báo cáo ĐTM của Dự án thuộc Phụ lục IIa - Mục I, ban hành kèm theo Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP
|
Đối
với báo cáo ĐTM của Dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục
I, ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4
ngày
|
4
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ và dự thảo các
văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Giấy mời
họp, Giấy mời kiểm tra thực địa, Thông báo nộp phí) nếu đủ điều kiện tiếp nhận
hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành các văn bản tổ chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức
thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án Hoặc
chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức các hoạt động thẩm định hồ
sơ
|
14
ngày
|
12
ngày
|
4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét
|
Thành
viên Hội đồng
|
7
ngày
|
5
ngày
|
4.2. Tổ chức kiểm tra thực địa
(trường hợp cần thiết)
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
1
ngày
|
4.3. Tổ chức phiên họp chính thức
của Hội đồng thẩm định
- Trường hợp 1: Báo cáo
ĐTM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung
- Trường hợp 2: Báo cáo
ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung
Trường hợp 3: Báo cáo ĐTM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại báo cáo ĐTM
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
1
ngày
|
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
3
ngày
|
4.5. Soát xét Thông báo kết quả
thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1
ngày
|
1
ngày
|
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông
báo kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển Biên bản thẩm định và Thông
báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc
lập lại hồ sơ
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
|
Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho
Sở TN&MT để trình phê duyệt
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm
định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để
thực hiện quy trình từ bước 7
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian chỉnh sửa không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được Thông báo kết quả thẩm
định (không tính vào thời gian thực hiện quy
trình của Sở TN&MT).
|
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian lập lại báo cáo ĐTM không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
Bước
7
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ (trường hợp 2)
cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình
phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ
|
8
ngày
|
8
ngày
|
|
9.1. Dự thảo Tờ trình phê duyệt
báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ sơ báo cáo ĐTM đối với
trường hợp 2 và dự thảo Tờ trình duyệt báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc
dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại
quy trình từ bước 6
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
5
ngày
|
9.2. Soát xét Tờ trình hoặc
văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
2
ngày
|
9.3. Ký ban hành Tờ trình phê
duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo
cáo ĐTM hoặc hồ sơ báo cáo ĐTM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo
cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện.
Hoặc trả
lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối
với báo cáo ĐTM chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình từ bước 6.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Phê duyệt báo cáo ĐTM
|
UBND
tỉnh
|
5
ngày
|
5
ngày
|
Bước
13
|
Nhận Quyết định phê duyệt báo cáo
ĐTM tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và chuyển Chi cục BVMT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Ký xác nhận trang phụ bìa báo cáo
ĐTM sau khi nhận được quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Chuyển hồ sơ báo cáo ĐTM đã được ký
xác nhận trang phụ bìa cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
37
ngày
|
35
ngày
|
1.2. Quy trình nội bộ TTHC: thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua việc lấy ý kiến
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ và Dự thảo các
văn bản tổ chức xin ý kiến (Lập danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ
khoa học để xin ý kiến thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo văn bản xin ý kiến;
Thông báo nộp phí) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả
lại nếu không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức việc xin ý kiến hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành các văn bản
tổ chức việc xin ý kiến hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và văn bản xin ý kiến
cho các cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học để xin ý kiến thẩm định
báo cáo ĐTM (trực tiếp hoặc qua bưu điện) hoặc chuyển văn bản thông
báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức các hoạt động lấy ý kiến của
cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học
|
11,5
ngày
|
|
4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét và chuyển lại cho Sở TN&MT
|
Các
cơ quan, tổ chức, chuyên gia/cán bộ khoa học được lấy ý kiến thẩm định báo
cáo ĐTM
|
7
ngày
|
4.2. Hoàn thiện Báo cáo tổng hợp
ý kiến nhận xét, góp ý; dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp 1: Báo cáo
ĐTM được thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp 2: Báo cáo
ĐTM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp 3: Báo cáo
ĐTM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại báo cáo ĐTM.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
4.3. Soát xét, duyệt Báo cáo tổng
hợp ý kiến nhận xét, góp ý và văn bản Thông báo kết quả thẩm định trình Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1
ngày
|
4.4. Soát xét, ký Báo cáo tổng hợp
ý kiến nhận xét, góp ý và Thông báo kết quả thẩm định
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển Báo cáo tổng hợp ý kiến nhận
xét, góp ý và Thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc lập
lại hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện
quy trình của Sở TN&MT
|
|
Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định để trình phê duyệt, chuyển
trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để trình phê duyệt
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm
định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để
thực hiện quy trình từ bước 7
|
Chủ
dự án
|
Thời
hạn chỉnh sửa không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm
định (thời gian Chủ dự án hoàn thiện báo cáo ĐTM không tính vào thời gian giải
quyết hồ sơ của Sở TN&MT)
|
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian Chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ
của Sở TN&MT
|
Bước
7
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ (trường hợp 2)
cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình
phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ
|
8
ngày
|
|
9.1. Dự thảo Tờ trình phê duyệt
báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1. Soát xét hồ sơ báo cáo ĐTM đối với trường
hợp 2 và dự thảo Tờ trình duyệt báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo
văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy
trình từ bước 6.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
9.2. Soát xét, duyệt Tờ trình hoặc
văn bản trả lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
9.3. Soát xét, ký ban hành Tờ
trình phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản
trả hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo
cáo ĐTM hoặc hồ sơ báo cáo ĐTM kèm theo văn bản trả hồ sơ báo cáo ĐTM
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt báo
cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc
trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ
sung đối với báo cáo ĐTM chưa đủ điều kiện
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Phê duyệt báo cáo ĐTM
|
UBND
tỉnh
|
5
ngày
|
Bước
13
|
Nhận Quyết định phê duyệt tại Bộ phận
1 cửa của UBND tỉnh và chuyển cho Chi cục BVMT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Ký xác nhận trang phụ bìa của báo
cáo ĐTM sau khi nhận được quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Chuyển hồ sơ báo cáo ĐTM đã được ký
xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
34,5
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Kiểm tra, xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ và Dự thảo các
văn bản tổ chức kiểm tra (Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, Giấy mời kiểm
tra) nếu đủ điều kiện tiếp nhận, hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức kiểm tra Hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký duyệt các văn bản tổ
chức kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức
kiểm tra cho thành viên Đoàn kiểm tra (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức kiểm tra các công hình bảo
vệ môi trường
|
4,5
ngày
|
|
4.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét
|
Thành
viên đoàn kiểm tra
|
2
ngày
|
4.2 Tổ chức kiểm tra việc thực
hiện công trình bảo vệ môi trường
- Trường hợp 1: Hồ sơ đủ
điều kiện để được xác nhận không phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp 2: Hồ sơ đủ
điều kiện để được xác nhận nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp 3: Hồ sơ
không đủ điều kiện xác nhận. Chủ dự án lập lại hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn
thành.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
4.3 Dự thảo văn bản Thông báo kết
quả kiểm tra trình Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
4.4 Soát xét văn bản Thông báo kết
quả kiểm tra trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
4.5 Soát xét, ký ban hành Thông
báo kết quả kiểm tra
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển Thông báo kết quả kiểm tra
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc
lập lại hồ sơ
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
|
- Trường hợp 1: Chủ dự án
hoàn thiện hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường theo
quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho Sở TN&MT để xác nhận
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
- Trường hợp 2: Chủ dự án
chỉnh sửa hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường theo
yêu cầu của Đoàn kiểm tra và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 7
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
- Trường hợp 3: Chủ dự án
phải khắc phục các tồn tại các công trình bảo vệ
môi trường, lập lại hồ sơ và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Bước
7
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ (trường hợp 2)
cho công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận
hoặc tiếp tục trả hồ sơ
|
3
ngày
|
|
9.1. Dự thảo Giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường đối với Trường hợp 1.
Soát xét hồ sơ đối với Trường
hợp 2 và dự thảo Giấy xác nhận trường hợp đủ điều kiện hoặc dự thảo
văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung, quay lại quy
trình từ bước 6
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
9.2. Soát xét Giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1
ngày
|
9.3. Ký ban hành Giấy xác nhận hoặc
văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển hồ sơ và Giấy xác nhận hoặc
văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Trả hồ sơ và Giấy xác nhận đối với
hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản trả hồ sơ đối với hồ sơ không đủ điều
kiện theo quy định cho Chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT).
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ và Dự thảo các
văn bản tổ chức thẩm định (Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, Giấy mời
họp, Giấy mời kiểm tra thực địa) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo
văn bản trả lại nếu không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành các văn bản
tổ chức việc thẩm định hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức
thẩm định cho thành viên Hội đồng (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án hoặc
chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức các hoạt động thẩm định hồ
sơ
|
14
ngày
|
|
4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét
|
Thành
viên Hội đồng
|
7
ngày
|
4.2. Tổ chức kiểm tra thực địa
(trường hợp cần thiết)
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
4.3. Tổ chức phiên họp chính thức
của Hội đồng thẩm định.
- Trường hợp 1: Phương án
CPM được thông qua không cần chỉnh sửa bổ sung.
- Trường hợp 2: Phương án
CPM được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp 3: Phương án
CPM không được thông qua, Chủ dự án phải lập lại phương án CPM.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
4.5. Soát xét Thông báo kết quả
thẩm định trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1
ngày
|
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông
báo kết quả thẩm định.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển Biên bản thẩm định và Thông báo
kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc
lập lại hồ sơ
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
|
Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho
Sở TN&MT để trình phê duyệt.
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung báo cáo theo yêu cầu của Hội đồng thẩm
định và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để
thực hiện quy trình từ bước 7
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian chỉnh sửa không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành Thông báo kết quả thẩm
định (không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT).
|
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại phương án CPM và nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian lập lại phương án CPM không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
Bước
7
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ (trường hợp 2)
cho công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình
phê duyệt phương án CPM hoặc tiếp tục trả lại hồ sơ.
|
6,5
ngày
|
|
9.1. Dự thảo Tờ trình phê duyệt
phương án CPM đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ sơ phương án CPM đối
với trường hợp 2 và dự thảo Tờ trình duyệt phương án CPM nếu đủ điều
kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung,
quay lại quy trình từ bước 6
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
9.2. Soát xét Tờ trình hoặc văn
bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
9.3. Ký ban hành Tờ trình phê duyệt phương án CPM hoặc văn bản trả hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt phương
án CPM hoặc hồ sơ phương án CPM kèm theo văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển hồ sơ trình phê duyệt phương
án CPM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối với hồ sơ đủ điều kiện hoặc
trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ
sung đối với phương án CPM chưa đủ điều kiện để Chủ dự án quay lại quy trình
từ bước 6.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Phê duyệt phương án CPM
|
UBND
tỉnh
|
4
ngày
|
Bước
13
|
Nhận Quyết định phê duyệt phương án
CPM tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và chuyển cho Chi cục BVMT.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Ký xác nhận trang phụ bìa phương án
CPM sau khi nhận được quyết định phê duyệt phương án CPM.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
15
|
Chuyển hồ sơ phương án CPM đã được
ký xác nhận trang phụ bìa cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
16
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
34,5
ngày
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT).
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Soát xét hồ sơ và Dự thảo các
văn bản tổ chức kiểm tra (Quyết định thành lập đoàn kiểm tra, Giấy mời kiểm
tra, Văn bản xin ý kiến cơ quan cấp phép khai thác khoáng sản về trữ lượng
khoáng sản nằm trong diện tích khu vực đã cải tạo phục hồi môi trường trong
trường hợp cần thiết) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản
trả lại hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở
TN&MT.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành các văn bản
tổ chức kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và văn bản tổ chức kiểm
tra cho thành viên đoàn kiểm tra (trực tiếp hoặc qua bưu điện) và Chủ dự án hoặc
chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức các hoạt động kiểm tra xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
14
ngày
|
|
4.1. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét.
|
Thành
viên Đoàn kiểm tra.
|
7
ngày
|
4.2. Tổ chức xin ý kiến cơ quan
cấp phép khai thác khoáng sản về trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích khu
vực đã cải tạo phục hồi môi trường (trường hợp cần thiết)
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
4.3. Tổ chức kiểm tra thực địa:
- Trường hợp 1: hồ sơ xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường được xác nhận
không cần chỉnh sửa bổ sung.
- Trường hợp 2: hồ sơ xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường được xác nhận
nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp 3: hồ sơ xác
nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường không được
xác nhận, Chủ dự án phải tiếp tục thực hiện các nội dung cải tạo phục hồi môi
trường và lập lại hồ sơ đề nghị xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo
phục hồi môi trường
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT.
|
1
ngày
|
4.4. Dự thảo Thông báo kết quả
kiểm tra.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
4.5. Soát xét Thông báo kết quả
kiểm tra trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
4.6. Soát xét, ký ban hành Thông
báo kết quả kiểm tra.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển Thông báo kết quả kiểm tra
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoặc
lập lại hồ sơ.
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
|
Trường hợp 1: Chủ dự án hoàn thiện hồ sơ theo quy định, chuyển trực tiếp hồ sơ cho
Sở TN&MT để trình xác nhận
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Trường hợp 2: Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra và
nộp lại hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT để thực
hiện quy trình từ bước 7
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian chỉnh sửa không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở TN&MT
|
Trường hợp 3: Chủ dự án lập lại hồ sơ và nộp lại hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT để thực hiện quy trình từ bước 1
|
Chủ
dự án
|
Thời
gian lập lại hồ sơ không tính vào thời gian thực hiện quy trình của Sở
TN&MT
|
Bước
7
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ đối với trường hợp 2; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ (trường hợp 2)
cho công chức thụ lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận
hoàn thành từng phần phương án CPM hoặc tiếp tục trả lại hồ sơ.
|
10
ngày
|
|
9.1. Dự thảo Giấy xác nhận hoàn
thành từng phần phương án CPM đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ sơ đối với trường
hợp 2 và dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án CPM nếu đủ
điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa,
bổ sung, quay lại quy trình từ bước 6.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
6
ngày
|
9.2. Soát xét Giấy xác nhận hoặc
văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
3
ngày
|
9.3. Ký ban hành Giấy xác nhận
hoàn thành từng phần phương án CPM hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển Giấy xác nhận hoàn thành từng
phần phương án CPM hoặc hồ sơ phương án CPM kèm theo văn bản trả hồ sơ
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
31,5
ngày
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký/đăng ký
xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; cấp
Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc thông báo chưa xác nhận.
|
8
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường. Dự thảo Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa xác nhận nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Soát xét Giấy xác nhận
đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận trình
Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
Ký ban hành Giấy xác nhận đăng
ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển trả hồ sơ kèm theo văn bản
thông báo trả hồ sơ hoặc Giấy xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận về
môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động
môi trường đã được phê duyệt
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
2
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo văn bản
trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản xin ý kiến
chuyên gia đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Soát xét dự thảo văn bản xin ý
kiến chuyên gia hoặc văn bản trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành văn bản
xin ý kiến chuyên gia hoặc văn bản trả hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và văn bản xin ý kiến cho
các chuyên gia (trực tiếp hoặc qua bưu điện) hoặc chuyển văn bản trả hồ sơ
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổng hợp ý kiến nhận xét của chuyên
gia
|
3
ngày
|
|
4.1. Nghiên cứu hồ sơ, viết ý kiến
nhận xét
|
Các
chuyên gia
|
2
ngày
|
4.2. Tổng hợp kết quả xin ý kiến
chuyên gia:
- Trường hợp 1: Hồ sơ đủ
điều kiện được chấp nhận, không phải chỉnh sửa, bổ sung (chuyển sang bước
9.1).
- Trường hợp 2: Dự thảo
văn bản hướng dẫn chủ dự án tiếp tục bổ sung, chỉnh sửa theo ý kiến chuyên
gia trường hợp chưa đủ điều kiện để được chấp thuận thay đổi.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
4.3. Soát xét văn bản thông báo
trả hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/4
ngày
|
4.4. Soát xét, ký ban hành văn bản
thông báo trả hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ kèm theo văn bản thông
báo trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
|
Chủ
dự án
|
Không
tính vào thời gian thực hiện quy trình
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi chủ dự án
đã hoàn thiện lại và hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
Soát xét hồ sơ nộp lại sau chỉnh
sửa, dự thảo Tờ trình UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM hoặc
tiếp tục trả hồ sơ
|
1
ngày
|
|
9.1. Dự thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi báo cáo ĐTM đối với trường hợp 1.
Soát xét hồ sơ báo cáo đối với trường
hợp 2 và dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận nội dung thay đổi
báo cáo ĐTM nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ để Chủ dự
án tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung và quay lại bước 6.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
9.2. Soát xét Tờ trình hoặc
văn bản trả hồ sơ hướng dẫn Chủ dự án tiếp tục chỉnh sửa trình Lãnh đạo Sở
TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/4
ngày
|
9.3. Ký ban hành Tờ trình phê
duyệt báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ hướng dẫn Chủ dự án tiếp tục
chỉnh sửa.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/4
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
chấp thuận nội dung thay đổi cáo ĐTM hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản
trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
11
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh đề nghị
chấp thuận thay đổi nội dung báo cáo ĐTM đến Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh đối
với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện hoặc trả lại Chủ dự án hồ sơ kèm
theo văn bản hướng dẫn tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ
chưa đủ điều kiện.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
12
|
Quyết định chấp thuận nội dung thay
đổi báo cáo ĐTM
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
13
|
Nhận Quyết định chấp thuận nội dung
thay đổi báo cáo ĐTM tại Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh và trả kết quả cho chủ dự
án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
3
ngày
|
|
3.1 Soát xét hồ sơ và dự thảo
các văn bản tổ chức kiểm tra (Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, văn bản
thông báo kiểm tra) nếu đủ điều kiện tiếp nhận hoặc dự thảo văn bản trả
hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
3.2 Soát xét nội dung các văn bản
kiểm tra hoặc văn bản trả lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT.
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
3.3 Soát xét ký ban hành Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra, văn bản thông báo kiểm tra hoặc văn bản thông
báo trả hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
3.4 Gửi văn bản thông báo tới
thành phần Đoàn kiểm tra hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Tổ chức Kiểm tra kế hoạch VHTN các
công trình xử lý chất thải đã hoàn thành tại dự án
|
2,5
ngày
|
|
Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu, viết
ý kiến nhận xét
|
Thành
viên Đoàn kiểm tra
|
2
ngày
|
Tổ chức kiểm tra VHTN các công
trình xử lý chất thải
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả kiểm tra việc
VHTN các công trình xử lý chất thải (trong đó nêu rõ dự án đã đủ điều kiện
VHTN và hay chưa đủ điều kiện VHTN; trường hợp chưa đủ điều kiện phải nêu rõ
lý do, yêu cầu cụ thể nội dung và thời hạn khắc phục đối với chủ dự án để buộc
chủ dự án phải hoàn thành trước khi VHTN)
|
3,5
ngày
|
|
6. 1. Dự thảo văn bản thông báo
kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
6.2. Soát xét văn bản thông báo
kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1
ngày
|
6.3. Soát xét, ký ban hành văn bản
thông báo kết quả kiểm tra việc VHTN các công trình xử lý chất thải
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển văn bản thông báo kiểm tra
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4
ngày
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Nghiên cứu hồ sơ; Dự thảo văn bản
báo cáo UBND cấp tỉnh kết quả tham vấn ý kiến
|
8
ngày
|
|
Nghiên cứu hồ sơ và các vấn đề
liên quan
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh
trả lời đề nghị tham vấn
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Soát xét, duyệt văn bản báo cáo
UBND tỉnh trả lời đề nghị tham vấn trình lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo CCBVMT
|
2
ngày
|
Ban hành văn bản báo cáo UBND tỉnh
trả lời tham vấn
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản báo cáo UBND tỉnh trả
lời tham vấn cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Chuyển văn bản báo cáo UBND tỉnh trả
lời tham vấn kèm theo hồ sơ báo cáo ĐTM cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND tỉnh.
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Ban hành văn bản tham gia ý kiến của
UBND tỉnh đối với báo cáo ĐTM
|
UBND
tỉnh
|
2
ngày
|
Bước
7
|
Nhận văn bản tham gia ý kiến của
UBND tỉnh tại bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả của UBND tỉnh
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
13
ngày
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
9.1 Đối với trường hợp thuộc đối tượng
tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4
ngày
|
|
|
Soát xét hồ sơ và dự thảo các
văn bản tổ chức kiểm tra hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ
điều kiện tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành các văn bản
tổ chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức
kiểm tra cho các thành viên hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức các hoạt động kiểm tra phục
vụ cấp sổ Chủ nguồn thải CTNH
|
10
ngày
|
|
4.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét, đánh giá điều kiện tự xử lý CTNH
|
Thành
viên Đoàn kiểm tra
|
08
ngày
|
4.2 Tổ chức kiểm tra thực tế điều
kiện tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH
- Trường hợp 1: đủ điều
kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH
- Trường hợp 2: không đủ
điều kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH
|
Đoàn
kiểm tra
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH đối với trường hợp 1 hoặc văn bản trả lại hồ sơ đối với trường
hợp 2
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Ký ban hành sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Đối với trường hợp không thuộc đối
tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ; cấp Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc trả lại hồ sơ
|
8
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ đăng ký Chủ nguồn
thải CTNH. Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH đối với trường hợp đủ điều
kiện hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ trong trường hợp không đáp ứng
yêu cầu
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ trong trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
Ký ban hành Sổ đăng ký Chủ nguồn
thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
10.1. Đối với trường hợp thuộc đối tượng
tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ
|
4
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ và dự thảo các
văn bản tổ chức kiểm tra hoặc dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ
điều kiện tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Soát xét nội dung các văn bản tổ
chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ để trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Soát xét, ký ban hành các văn bản
tổ chức kiểm tra hoặc trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Gửi hồ sơ và các văn bản tổ chức
kiểm tra cho các thành viên hoặc chuyển văn bản thông báo trả hồ sơ
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức các hoạt động kiểm tra phục
vụ cấp sổ Chủ nguồn thải CTNH
|
10
ngày
|
|
4.1 Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu,
viết ý kiến nhận xét, đánh giá điều kiện tự xử lý CTNH
|
Thành
viên Đoàn kiểm tra
|
08
ngày
|
4.2 Tổ chức kiểm tra thực tế điều
kiện tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH
- Trường hợp 1: đủ điều
kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH
- Trường hợp 2: không đủ
điều kiện cấp sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH
|
Đoàn
kiểm tra
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH đối với trường hợp 1 hoặc văn bản trả lại hồ sơ đối với trường
hợp 2
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Ký ban hành Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày
|
10.2. Đối với trường hợp không thuộc
đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của
hồ sơ; cấp Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH hoặc trả lại
hồ sơ
|
8
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ đăng ký Chủ nguồn
thải CTNH. Dự thảo Sổ đăng ký Chủ nguồn thải CTNH đối với trường hợp đủ điều
kiện hoặc dự thảo văn bản trả lại hồ sơ trong trường hợp không đáp ứng yêu cầu
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Soát xét Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
2
ngày
|
Ký ban hành Sổ đăng ký Chủ nguồn
thải CTNH hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển Sổ đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH hoặc văn bản trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho Chủ nguồn thải CTNH
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
II. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
1. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc ra văn bản thông báo chưa xác nhận.
|
8
ngày
|
|
Soát xét hồ sơ đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường. Dự thảo Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường nếu đủ điều kiện hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa xác nhận nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
5
ngày
|
Soát xét Giấy xác nhận xác nhận
đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận
trình Lãnh đạo UBND huyện.
|
Lãnh
đạo phòng TN&MT
|
2
ngày
|
Ký ban hành Giấy xác nhận đăng
ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo chưa xác nhận.
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch
bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ kèm theo văn bản thông báo trả hồ
sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho Chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Nghiên cứu hồ sơ; Dự thảo văn bản
tham gia ý kiến
|
8
ngày
|
|
Nghiên cứu hồ sơ
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
3
ngày
|
Dự thảo văn bản tham gia ý kiến
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Soát xét, duyệt văn bản tham gia
ý kiến trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo phòng TN&MT
|
2
ngày
|
Ký ban
hành văn bản tham gia ý kiến
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả (văn bản tham gia ý
kiến) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
III. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
1. Tên thủ tục
hành chính: Tham vấn ý kiến
trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Tổ chức các hoạt động tham vấn cộng
đồng
|
13
ngày
|
|
Tổ chức phiên họp tham vấn cộng
đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án (Dự thảo giấy mời, nghiên cứu hồ
sơ, tổ chức phiên họp).
|
Chủ
dự án và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án đồng chủ trì
|
7
ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời của cơ
quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn gửi chủ dự
án trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
Soát xét, duyệt văn bản và Ký
ban hành văn bản tham gia ý kiến
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
4
ngày
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả (văn bản tham gia ý
kiến) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho chủ dự án
|
Công
chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1695/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|