|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1687/QĐ-UBND 2019 phê duyệt quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính Thái Nguyên
Số hiệu:
|
1687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1687/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 18 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (có quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên vài Môi trường, Thông tin và Truyền thông,UBND các huyện, thành phố, thị
xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.huongnt.KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
1687/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai
thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm
cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
4
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
12
|
Trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản.
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐỊA CHẮT VÀ KHOÁNG SẢN
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp, điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.1. Quy trình nội bộ TTHC:
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường (Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT)
|
1/2 ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 04 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
02
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 70 ngày
|
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
4.2. Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần) về việc cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
4.3. Trả lời bằng văn bản về các
vấn đề liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Cơ quan được xin ý kiến
|
20
ngày
|
4.4. Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
Dự thảo tờ trình cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
30
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, chỉnh sửa Dự thảo Tờ trình
và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng
Khoáng sản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Quyết định cấp Giấy phép hoặc không
cấp Giấy phép. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
11
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo nộp
lệ phí cấp giấy phép khai thác và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
02
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
92
ngày
|
1.2. Quy trình nội bộ TTHC: Điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản.
|
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1.
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
- Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và
các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản;
(Trường hợp việc điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản do có thay đổi về trữ lượng khoáng sản được phép
khai thác mà phải xác định và điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
thì thời gian hoàn thành công việc này không tính vào thời gian giải quyết hồ
sơ)
- Dự thảo tờ
trình điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo phòng.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
16
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, chỉnh sửa Dự thảo Tờ trình
và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Quyết định điều
chỉnh giấy phép hoặc không điều chỉnh Giấy phép. Trong trường hợp không điều
chỉnh giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
32
ngày
|
1.3. Quy trình nội bộ TTHC: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản.
|
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 04 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ
sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức
thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
1/2 ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 36 ngày
|
4.1.
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra
thực địa.
|
06
ngày
|
4.2. Hoàn thành việc thẩm định các
hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác
định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
Dự thảo tờ trình cấp phép khai thác
|
30
ngày
|
Bước
5
|
Soát xét, chỉnh sửa Dự thảo Tờ
trình và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Quyết định cấp (điều chỉnh) giấy
phép hoặc không cấp (điều chỉnh) Giấy phép. Trong trường hợp không cấp (điều chỉnh) giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
11
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác và chuyển thông báo
cho Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
57
ngày
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà
sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản.
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ
sơ:
|
|
Tổng
thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1.
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn
bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 26 ngày
|
4.1 Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa;
|
06
ngày
|
4.2 Hoàn thành việc thẩm định
các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng
sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, xác nhận hoặc không xác nhận
đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết
bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/ thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch. Trường
hợp không xác nhận đăng ký thì phải trả lời băng văn bản và nêu rõ lý do.
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ
phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo cho chính quyền địa phương cấp huyện, xã để phối hợp quản lý,
giám sát thực hiện
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
45
ngày
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn
diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản.
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
giờ
|
Bước 2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện 06 giờ
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
giờ
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
giờ
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
giờ
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01
giờ
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Kiểm tra tọa độ diện tích khu vực
đăng ký, kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý
kiến đến các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành
việc thẩm định hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo
sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản.
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp
thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
02
giờ
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
08
ngày làm việc
|
4.Tên thủ tục hành
chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngay)
|
Bước
1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ Sở
TN&MT
|
30
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá, chuẩn bị hồ sơ tài liệu họp HĐ đấu giá
quyền KTKS
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, có thông báo cho tổ chức,
cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không
được xét chọn;
+Đối với hồ sơ
được xét chọn, thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia
phiên đấu giá tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của
UBND cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá; thông
báo bằng văn bản về thời gian, địa
điểm họp trao đổi về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo
sát thực địa khu vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu
giá (thời gian nộp tiền đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày).
- Báo cáo chủ tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp
để thực hiện đấu giá theo quy định.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
20
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản (Chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều kiện).
|
Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc người điều hành phiên đấu giá
|
30
ngày
|
Bước
5
|
Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả
trúng đấu giá
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Ban hành quyết định công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh, chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và đăng tải kết quả trúng
đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
13
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
100
ngày
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tổ chức, cá
nhân nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Chuyển hồ sơ
lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
30
ngày
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
3
|
- Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá,
chuẩn bị hồ sơ tài liệu họp HĐ đấu giá quyền KTKS
+ Đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu
giá quyền khai thác khoáng sản không được xét chọn, có thông báo cho tổ chức,
cá nhân liên quan bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do không được xét chọn;
+Đối với hồ sơ
được xét chọn, thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia
phiên đấu giá tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của
UBND cấp tỉnh trước khi tiến hành phiên đấu giá; thông
báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi về các
thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu
giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá
nhân được tham gia phiên đấu giá (thời gian nộp tiền
đặt trước trước khi tổ chức phiên đấu giá
ít nhất là 07 ngày).
- Báo cáo chủ tịch Hội đồng đấu giá
hoặc chuyển hồ sơ đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy định.
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
20
ngày
|
Bước
4
|
Tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản (Chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức, cá nhân trở lên đủ điều
kiện).
|
Chủ tịch Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc người điều hành phiên đấu
giá
|
30
ngày
|
Bước
5
|
Dự thảo Tờ trình công nhận kết quả
trúng đấu giá
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét Dự thảo
Tờ trình công nhận kết quả trúng đấu giá
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Ban hành quyết định công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh, chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và đăng tải kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
13
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
100
ngày
|
6.Tên thủ tục hành
chính: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện 04 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ
tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước
5
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện là 70 ngày
|
5.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu
vực đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Gửi văn bản xin ý kiến đến các cơ
quan có liên quan (nếu cần) về khu vực đề nghị thăm dò; Trong thời hạn không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của
cơ quan tiếp nhận hồ sơ, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
các vấn đề có liên quan.
Lấy ý kiến góp ý của một số chuyên
gia thuộc lĩnh vực chuyên sâu và tổ chức thẩm định nội dung đề án thăm dò
khoáng sản. Thời gian trả lời ý kiến của chuyên gia không quá 10 ngày, kể từ
khi nhận được đề nghị của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nội dung đề án thăm dò
khoáng sản phức tạp, cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tình
thành lập Hội đồng kỹ thuật để thẩm định đề án. Thời gian quyết định việc
thành lập, họp Hội đồng kỹ thuật được tính vào thời gian tổ chức thẩm định đề
án thăm dò khoáng sản.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
55
ngày
|
|
5.2. Tổng hợp các ý kiến của các
chuyên gia và gửi kèm theo hồ sơ đề nghị thăm dò khoáng sản cho UBND tỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
|
5.3. Quyết định việc thông qua nội dung
đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng thẩm định trong
trường hợp cần thiết.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
ngày
|
|
5.4. Trường hợp phải bổ sung chỉnh
sửa đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản
theo ý kiến của UBND tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định, gửi văn bản thông báo lý do chưa thông qua đề án hoặc những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện đề án thăm dò.
Thời gian tổ chức cá nhân chỉnh sửa
bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề
án thăm dò khoáng sản.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Sau khi tổ chức, cá nhân nộp lại hồ
sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo, Dự thảo tờ trình cấp phép thăm dò trình Lãnh
đạo phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Ký tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
11
|
Quyết định cấp
hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Trường hợp không cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
12
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Thông báo nộp lệ phí cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
96
ngày
|
7.Tên thủ tục hành
chính: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng
Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1.
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện 22 ngày
|
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn thăm dò
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
4.2. Thẩm định hồ sơ các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; Dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh
đạo Sờ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định việc
cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản. Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn
bản nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo nộp lệ phí gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận
TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ
chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
36
ngày
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả
lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện 22 ngày
|
4.1.
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
4.2. Thẩm định hồ sơ các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng
|
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo nộp lệ phí chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ
chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
36
ngày
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khu vực thăm dò khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 04 ngày
|
3.1.
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả
lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức thụ
lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 22 ngày
|
Kiểm
tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
02
ngày
|
- Thẩm định các tài liệu, hồ sơ
và các nội dung khác có liên quan trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện
tích thăm dò khoáng sản.
- Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng
|
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định việc
cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
36
ngày
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 22 ngày
|
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn
|
|
02
ngày
|
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và
các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản; Dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ
sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, Quyết định việc cho phép
hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp
không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả cho phòng
Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo nộp lệ phí gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
36
ngày
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết
TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện 22 ngày
|
Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị chuyển nhượng;
|
|
02
ngày
|
Các tài liệu, hồ sơ và
các nội dung khác có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản;
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo
Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, quyết định việc cho phép
hoặc không cho phép chuyển nhượng Giấy phép khai thác khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước 10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước 11
|
Thông báo nộp lệ phí chuyển nhượng
Giấy phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
36
ngày
|
12. Tên thủ tục
hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết
TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 04 ngày
|
3.1.
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước
tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 22 ngày
|
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản;
|
02
ngày
|
4.2. Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khai thác khoáng sản.
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
Trường hợp không cho phép trả lại
GP khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
36
ngày
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng
Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ
sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 04 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Thông báo cho tổ chức cá nhân đề nghị phê duyệt
trữ lượng nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng.
Sau khi tổ chức cá
nhân hoàn thành nộp phí thẩm định đánh giá trữ lượng thì tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản
theo quy định;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 88 ngày
|
4.1. Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài
liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng
sản, mẫu lõi khoan, hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết;
|
18
ngày
|
4.2. Gửi Báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên
sâu để lấy ý kiến góp
ý về các nội dung có liên quan trong Báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian trả lời
của chuyên gia không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan tiếp
nhận hồ sơ
|
50
ngày
|
4.3. Tổng hợp ý kiến của các
chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
Trường hợp báo cáo không đạt yêu cầu để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ gửi thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý
do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng
khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo, kèm theo ý
kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia.
Thời gian tổ chức, cá nhân đang
hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không
tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
|
20
ngày
|
Bước
5
|
Khi nhận được đầy đủ hồ sơ, tài liệu
do cơ quan tiếp nhận hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Chủ tịch Hội đồng tư vấn kỹ thuật (nếu có) tổ chức phiên
họp.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Chủ tịch Hội
đồng thẩm định
|
30
ngày
|
Hoàn thành biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để
hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc
Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi
văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng. Thời gian tổ chức, cá nhân đề
nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện
báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Dự thảo tờ trình phê duyệt Báo cáo
sau khi nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình phê duyệt
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Hoàn chỉnh hồ
sơ trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Quyết định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
142
ngày
|
14. Tên thủ tục
hành chính: Đóng cửa mỏ khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ
sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 02 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện,
Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/4
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
|
Tổng
thời gian thực hiện 48 ngày
|
4.1. Lấy ý kiến nhận xét, phản biện của thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra thực địa (nếu cần).
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
08
ngày
|
4.2. Văn bản trả lời về nội dung đề án đóng cửa mỏ và các vấn đề có liên quan
|
Thành viên Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ
|
15
ngày
|
4.3. Tổng hợp ý kiến góp ý, lập tờ trình báo cáo Chủ tịch
Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
4.4. Quyết định thời điểm tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Chủ tịch Hội đồng thẩm định
|
07
ngày
|
4.5. Tổ chức Họp thẩm định đề án đóng cửa mỏ
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
4.6. Hoàn thành Biên bản họp Hội
đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Chủ tịch Hội đồng thăm định
|
05
ngày
|
4.7. Trường hợp phải bổ sung, hoàn
chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó
nêu rõ lý do phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản
họp Hội đồng thẩm định.
Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập
lại đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định.
Trường hợp đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được Hội đồng thẩm
định thông qua hoặc nhận được văn bản bổ sung,
hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị
đóng cửa mỏ; Dự thảo tờ trình trình phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo tờ trình
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Quyết định phê duyệt hoặc không phê
duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả Quyết định
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ cho Tổ chức, cá nhân đề nghị
đóng cửa mỏ
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Thực hiện nội dung đóng cửa mỏ theo
đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt, thời gian căn cứ vào nội
dung đề án đóng cửa mỏ được phê
duyệt và không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
Tổ chức, cá
nhân đề nghị đóng cửa mỏ
|
-
|
Bước
13
|
- Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt Báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản về Bộ phận TN&TKQ Sở;
- Tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
14
|
Trưởng phòng Khoáng sản phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
15
|
- Lầy ý kiến bằng văn bản cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định về cải tạo phục hồi môi trường và các cơ quan
có liên quan
- Tổ chức kiểm
tra thực địa để xác minh kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo
phòng
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
12
ngày
|
Bước
16
|
Trưởng phòng Khoáng sản xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
17
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
18
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
19
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
20
|
UBND tỉnh quyết
định phê duyệt hoặc không phê duyệt đóng cửa mỏ khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
21
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
22
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
88
ngày
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Chuyển hồ sơ đến phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiên, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện
các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản
thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Công
chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 14 ngày
|
Kiểm
tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa
|
02
ngày
|
Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và
các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản
Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
12
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ
sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, quyết định việc cấp hoặc
không cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo nộp
lệ phí cấp khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông
báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
28
ngày
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1. Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả
lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
3.3.3. Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng
thời gian thực hiện 06 ngày
|
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa
|
02
ngày
|
4.2. Thẩm định các tài liệu, hồ sơ
và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu
khoáng sản Dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh gửi
Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/4
ngày
|
Bước
9
|
Xem xét, quyết
định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh và chuyển kết quả phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo nộp lệ phí gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
12
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
16
ngày
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải
quyết TTHC; Chuyển hồ sơ lên phòng Khoáng sản
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Phân công Công chức thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện 03 ngày
|
3.1.
Xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
3.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ sơ tiếp tục
thực hiện các bước tiếp theo;
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Chuyển
bước 4
|
3.3. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, Công chức thụ lý hồ
sơ soạn thảo văn bản trả lại
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
3.3.1. Xem xét, chỉnh sửa văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
3.3.2. Ký văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Chuyển trả hồ sơ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện 06 ngày
|
4.1. Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa
|
02
ngày
|
4.2. Thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu
vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản Dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo phòng
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét Dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Khoáng sản
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký tờ trình của Sở trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
trình UBND tỉnh gửi Bộ phận TN&TKQ Sở
|
Công chức thụ lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ
sơ sang Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết
định việc cho phép hoặc không cho phép trả lại GP khai thác tận thu khoáng sản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận TN&TKQ
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và
Môi trường thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân
thực hiện TTHC
|
Công chức Bộ phận TN&TKQ - Sở
TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
16
ngày
|
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1687/QĐ-UBND ngày 18/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
1.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|