|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1680/QĐ-UBND 2021 phân loại thôn xóm tổ dân phố tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1680/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1680/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN PHỐ VÀ
ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ);
Căn cứ
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề
nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 369/TTr-SNV ngày 26/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Phân loại 214 thôn, xóm,
tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, cụ thể:
- Loại 1: 42 thôn, tổ dân phố (10
thôn, 02 xóm, 30 tổ dân phố).
- Loại 2: 71 thôn, tổ dân phố (19
thôn, 06 xóm, 46 tổ dân phố).
- Loại 3: 101 thôn, tổ dân phố (24
thôn, 01 xóm, 76 tổ dân phố).
2. Điều chỉnh phân loại 160 thôn,
tổ dân phố tại Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, cụ thể:
- Điều chỉnh phân loại 23 thôn, 02
tổ dân phố sang loại 1.
- Điều chỉnh phân loại 42 thôn, 08
tổ dân phố sang loại 2.
- Điều chỉnh phân loại 68 thôn, 17
tổ dân phố sang loại 3.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn
vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính;
- Huyện ủy, Thành ủy;
- Như Điều 2;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN
PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thôn, xóm, tổ dân phố
|
Phân
loại
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Phường An Tường
|
|
1
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
1
|
3
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
1
|
4
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
1
|
5
|
Tổ dân phố 12
|
Loại
1
|
6
|
Tổ dân phố 15
|
Loại
1
|
7
|
Tổ dân phố 16
|
Loại
1
|
8
|
Tổ dân phố 17
|
Loại
1
|
9
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
2
|
10
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
2
|
11
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
2
|
12
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
2
|
13
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
2
|
14
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
2
|
15
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
2
|
16
|
Tổ dân phố 18
|
Loại
2
|
17
|
Tổ dân phố 19
|
Loại
2
|
18
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
3
|
19
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
3
|
III
|
Phường Đội Cấn
|
|
1
|
Tổ dân phố 22
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
2
|
4
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
2
|
5
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
2
|
6
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
2
|
8
|
Tổ dân phố 18
|
Loại
2
|
9
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
10
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
11
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
3
|
12
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
13
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
3
|
14
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
3
|
15
|
Tổ dân phố 12
|
Loại
3
|
16
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
3
|
17
|
Tổ dân phố 15
|
Loại
3
|
18
|
Tổ dân phố 16
|
Loại
3
|
19
|
Tổ dân phố 17
|
Loại
3
|
20
|
Tổ dân phố 19
|
Loại
3
|
21
|
Tổ dân phố 20
|
Loại
3
|
22
|
Tổ dân phố 21
|
Loại
3
|
23
|
Tổ dân phố 23
|
Loại
3
|
24
|
Tổ dân phố 24
|
Loại
3
|
IV
|
Phường Hưng Thành
|
|
1
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
1
|
3
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
1
|
4
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
1
|
5
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
2
|
6
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
9
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
10
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
3
|
VII
|
Phường Minh Xuân
|
|
1
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
2
|
4
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
2
|
5
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
2
|
6
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
2
|
8
|
Tổ dân phố 15
|
Loại
2
|
9
|
Tổ dân phố 16
|
Loại
2
|
10
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
11
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
12
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
3
|
13
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
14
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
3
|
15
|
Tổ dân phố 12
|
Loại
3
|
16
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
3
|
17
|
Tổ dân phố 17
|
Loại
3
|
18
|
Tổ dân phố 18
|
Loại
3
|
VIII
|
Phường Mỹ Lâm
|
|
1
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
2
|
4
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
2
|
5
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
2
|
6
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
3
|
9
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
3
|
IX
|
Phường Nông Tiến
|
|
1
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
1
|
3
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
1
|
4
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
1
|
5
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
1
|
6
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
3
|
9
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
3
|
10
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
11
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
3
|
X
|
Phường Phan Thiết
|
|
1
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
1
|
3
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
1
|
4
|
Tổ dân phố 15
|
Loại
1
|
5
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
6
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 16
|
Loại
2
|
8
|
Tổ dân phố 17
|
Loại
2
|
9
|
Tổ dân phố 18
|
Loại
2
|
10
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
3
|
11
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
12
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
3
|
13
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
14
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
3
|
15
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
16
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
3
|
17
|
Tổ dân phố 12
|
Loại
3
|
18
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
3
|
XI
|
Phường Tân Hà
|
|
1
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 12
|
Loại
1
|
3
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
1
|
4
|
Tổ dân phố 15
|
Loại
1
|
5
|
Tổ dân phố 16
|
Loại
1
|
6
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
2
|
7
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
2
|
8
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
2
|
9
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
10
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
2
|
11
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
3
|
12
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
13
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
3
|
14
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
15
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
3
|
16
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
3
|
17
|
Tổ dân phố 17
|
Loại
3
|
XII
|
Phường Tân Quang
|
|
1
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
3
|
2
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
3
|
3
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
4
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
3
|
5
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
6
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
3
|
7
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
9
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
3
|
10
|
Tổ dân phố 10
|
Loại
3
|
11
|
Tổ dân phố 11
|
Loại
3
|
12
|
Tổ dân phố 12
|
Loại
3
|
13
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
3
|
14
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
3
|
15
|
Tổ dân phố 15
|
Loại
3
|
16
|
Tổ dân phố 16
|
Loại
3
|
17
|
Tổ dân phố 17
|
Loại
3
|
XV
|
Phường Ỷ La
|
|
1
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 1
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
2
|
4
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
2
|
5
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
6
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
3
|
7
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
3
|
9
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
3
|
I
|
Xã An Khang
|
|
1
|
Thôn Trường Thi A
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Trường Thi B
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Thúc Thủy
|
Loại
3
|
4
|
Thôn Phúc Lộc A
|
Loại
3
|
5
|
Thôn Phúc Lộc B
|
Loại
3
|
6
|
Thôn Bình Ca
|
Loại
3
|
7
|
Thôn An Lộc A
|
Loại
3
|
8
|
Thôn An Lộc B
|
Loại
3
|
9
|
Thôn An Phúc
|
Loại
3
|
XIII
|
Xã Thái Long
|
|
1
|
Thôn Hoà Mục
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Tân Hải Thành
|
Loại
1
|
3
|
Thôn Hòa Bình
|
Loại
2
|
4
|
Thôn Phú An
|
Loại
2
|
5
|
Thôn Đồng Mon
|
Loại
3
|
XIV
|
Xã Tràng Đà
|
|
1
|
Xóm 2
|
Loại 1
|
2
|
Xóm 5
|
Loại 1
|
3
|
Xóm 1
|
Loại 2
|
4
|
Xóm 3
|
Loại 2
|
5
|
Xóm 4
|
Loại 2
|
6
|
Xóm 6
|
Loại 2
|
7
|
Xóm 7
|
Loại 2
|
8
|
Xóm 9
|
Loại 2
|
9
|
Xóm 8
|
Loại 3
|
V
|
Xã Kim Phú
|
|
1
|
Thôn 11
|
Loại
1
|
2
|
Thôn 12
|
Loại
1
|
3
|
Thôn 14
|
Loại
1
|
4
|
Thôn 17
|
Loại
1
|
5
|
Thôn 28
|
Loại
1
|
6
|
Thôn 2
|
Loại
2
|
7
|
Thôn 7
|
Loại
2
|
8
|
Thôn 8
|
Loại
2
|
9
|
Thôn 13
|
Loại
2
|
10
|
Thôn 16
|
Loại
2
|
11
|
Thôn 18
|
Loại
2
|
12
|
Thôn 19
|
Loại
2
|
13
|
Thôn 26
|
Loại
2
|
14
|
Thôn 27
|
Loại
2
|
15
|
Thôn 1
|
Loại
3
|
16
|
Thôn 3
|
Loại
3
|
17
|
Thôn 4
|
Loại
3
|
18
|
Thôn 5
|
Loại
3
|
19
|
Thôn 6
|
Loại
3
|
20
|
Thôn 9
|
Loại
3
|
21
|
Thôn 10
|
Loại
3
|
22
|
Thôn 15
|
Loại
3
|
23
|
Thôn 20
|
Loại
3
|
24
|
Thôn 21
|
Loại
3
|
25
|
Thôn 22
|
Loại
3
|
26
|
Thôn 23
|
Loại
3
|
27
|
Thôn 24
|
Loại
3
|
28
|
Thôn 25
|
Loại
3
|
VI
|
Xã Lưỡng Vượng
|
|
1
|
Thôn 1
|
Loại
1
|
2
|
Thôn 3
|
Loại
1
|
3
|
Thôn 7
|
Loại
1
|
4
|
Thôn 2
|
Loại
2
|
5
|
Thôn 4
|
Loại
2
|
6
|
Thôn 5
|
Loại
2
|
7
|
Thôn 6
|
Loại
2
|
8
|
Thôn 8
|
Loại
2
|
9
|
Thôn 9
|
Loại
2
|
10
|
Thôn 10
|
Loại
2
|
11
|
Thôn 11
|
Loại
2
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Thôn,
tổ dân phố
|
Điều
chỉnh phân loại
|
Từ
loại (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
Sang
loại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
I
|
Thị trấn Lăng Can (02 tổ dân
phố)
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Làng Chùa
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Tổ dân phố Nà Mèn
|
Loại
2
|
Loại
3
|
II
|
Xã Phúc Yên (03 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Bản Thàng
|
Loại
1
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Bản Tấng
|
Loại
2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Bản Bon
|
Loại
2
|
Loại
3
|
III
|
Xã Xuân Lập (04 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Lũng Giềng
|
Loại
1
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Khuổi Củng
|
Loại
2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Khuổi Trang
|
Loại
2
|
Loại
3
|
4
|
Thôn Nà Lòa
|
Loại
2
|
Loại
3
|
IV
|
Xã Hồng Quang (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Bản Tha
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Thẳm Hon
|
Loại
2
|
Loại
3
|
V
|
Xã Minh Quang (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Tớơng
|
Loại
3
|
Loại
2
|
VI
|
Xã Phúc Sơn (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Tầng
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Bó Ngoạng
|
Loại
3
|
Loại
2
|
B
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
I
|
Thị trấn Na Hang (12 tổ dân phố)
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 14
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Tổ dân phố 6
|
Loại
1
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố 7
|
Loại
1
|
Loại
2
|
4
|
Tổ dân phố 13
|
Loại
1
|
Loại
2
|
5
|
Tổ dân phố 2
|
Loại
2
|
Loại
3
|
6
|
Tổ dân phố 3
|
Loại
2
|
Loại
3
|
7
|
Tổ dân phố 4
|
Loại
2
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố 5
|
Loại
2
|
Loại
3
|
9
|
Tổ dân phố 8
|
Loại
2
|
Loại
3
|
10
|
Tổ dân phố 9
|
Loại
2
|
Loại
3
|
11
|
Tổ dân phố Khuôn Phươn
|
Loại
2
|
Loại
3
|
12
|
Tổ dân phố Nà Mỏ
|
Loại
2
|
Loại
3
|
II
|
Xã Yên Hoa (12 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Khuyến
|
Loại
1
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Bản Thác
|
Loại
1
|
Loại
2
|
3
|
Thôn Nà Lin
|
Loại
2
|
Loại
3
|
4
|
Thôn Tân Thành
|
Loại
2
|
Loại
3
|
5
|
Thôn Nà Pầu
|
Loại
2
|
Loại
3
|
6
|
Thôn Bản Va
|
Loại
2
|
Loại
3
|
7
|
Thôn Cốc Khuyết
|
Loại
2
|
Loại
3
|
8
|
Thôn Nà Luông
|
Loại
2
|
Loại
3
|
9
|
Thôn Nà Chẻ
|
Loại
2
|
Loại
3
|
10
|
Thôn Phiêng Nghịu
|
Loại
2
|
Loại
3
|
11
|
Thôn Khâu Pồng
|
Loại
2
|
Loại
3
|
12
|
Thôn Bản Cuôn
|
Loại
2
|
Loại
3
|
III
|
Xã Sinh Long (06 thôn)
|
|
|
5
|
Thôn Khuổi Phìn
|
Loại
1
|
Loại
2
|
1
|
Thôn Nặm Đường
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Trung Phìn
|
Loại
2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Phiêng Ten
|
Loại
2
|
Loại
3
|
4
|
Thôn Phiêng Thốc
|
Loại
2
|
Loại
3
|
6
|
Thôn Bản Lá
|
Loại
2
|
Loại
3
|
IV
|
Xã Côn Lôn (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Thưa
|
Loại
2
|
Loại
3
|
V
|
Xã Khâu Tinh (03 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Lũng
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Khau Phiêng
|
Loại
2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Tát Kẻ
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VI
|
Xã Thượng Giáp (05 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Ngoa
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Bản Cưởm
|
Loại
2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Bản Muồng
|
Loại
2
|
Loại
3
|
4
|
Thôn Bản Vịt
|
Loại
2
|
Loại
3
|
5
|
Thôn Nặm Cằm
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VII
|
Xã Đà Vị (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Pin
|
Loại
1
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Nà Bản
|
Loại
2
|
Loại
3
|
C
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
I
|
Xã Tân An (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Tân Minh
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn An Vượng
|
Loại
3
|
Loại
2
|
II
|
Xã Xuân Quang (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Ngoan A
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Làng Ngõa
|
Loại
2
|
Loại
3
|
III
|
Xã Linh Phú (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Pác Hóp
|
Loại
1
|
Loại
2
|
IV
|
Xã Hòa An (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Làng Mạ
|
Loại
3
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Làng Rèn 1
|
Loại
3
|
Loại
2
|
V
|
Xã Kiên Đài (10 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Làng Khây 1
|
Loại 1
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Làng Thẳm
|
Loại 2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Khun Vìn
|
Loại 2
|
Loại
3
|
4
|
Thôn Khun Cúc
|
Loại 2
|
Loại
3
|
5
|
Thôn Khun Mạ
|
Loại 2
|
Loại
3
|
6
|
Thôn Bản Vả
|
Loại 2
|
Loại
3
|
7
|
Thôn Nà Chám
|
Loại 2
|
Loại
3
|
8
|
Thôn Khuổi Chỉa
|
Loại 2
|
Loại
3
|
9
|
Thôn Nà Khà
|
Loại 2
|
Loại
3
|
10
|
Thôn Khau Tàm
|
Loại 2
|
Loại
3
|
VI
|
Xã Yên Lập (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Yên Vinh
|
Loại
2
|
Loại
1
|
VII
|
Xã Tân Mỹ (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nà Giàng
|
Loại
2
|
Loại
1
|
D
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
I
|
Thị trấn Tân Yên (08 tổ dân phố)
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Tân Bình
|
Loại
1
|
Loại
2
|
2
|
Tổ dân phố Tân Phú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố Tân Kỳ
|
Loại
2
|
Loại
3
|
4
|
Tổ dân phố Tân Thịnh
|
Loại
2
|
Loại
3
|
5
|
Tổ dân phố Cống Đôi
|
Loại
2
|
Loại
3
|
6
|
Tổ dân phố Bắc Mục
|
Loại
2
|
Loại
3
|
7
|
Tổ dân phố Tân Tiến
|
Loại
2
|
Loại
3
|
8
|
Tổ dân phố Tân Cương
|
Loại
2
|
Loại
3
|
II
|
Xã Minh Dân (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nước Mỏ
|
Loại
3
|
Loại
2
|
III
|
Xã Phù Lưu (04 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Thọ
|
Loại
2
|
Loại
1
|
3
|
Thôn Trò
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Ban Nhàm
|
Loại
3
|
Loại
2
|
4
|
Thôn Nghiệu
|
Loại
3
|
Loại
2
|
IV
|
Xã Tân Thành (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn 1 Thuốc Thượng
|
Loại
3
|
Loại
2
|
2
|
Thôn 3 Việt Thành
|
Loại
3
|
Loại
2
|
V
|
Xã Bình Xa (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Đo
|
Loại
3
|
Loại
2
|
VI
|
Xã Minh Hương (07 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn 1 Minh Tiến
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn 6 Minh Quang
|
Loại
2
|
Loại
1
|
3
|
Thôn 4 Minh Quang
|
Loại
3
|
Loại
2
|
4
|
Thôn 10 Minh Quang
|
Loại
3
|
Loại
2
|
5
|
Thôn 7 Minh Quang
|
Loại
1
|
Loại
2
|
6
|
Thôn Ao Họ
|
Loại
2
|
Loại
3
|
7
|
Thôn 13 Minh Quang
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VII
|
Xã Yên Lâm (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn 68
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VIII
|
Xã Yên Phú (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn 6 Minh Phú
|
Loại
3
|
Loại
2
|
IX
|
Xã Bằng Cốc (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Quảng
|
Loại
2
|
Loại
1
|
X
|
Xã Hùng Đức (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Thanh Vân
|
Loại
3
|
Loại
2
|
Đ
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
I
|
Thị trấn Yên Sơn (04 tổ dân phố)
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Trầm Ân
|
Loại
1
|
Loại
2
|
2
|
Tổ dân phố Lang Quán
|
Loại
1
|
Loại
2
|
3
|
Tổ dân phố Minh Phong
|
Loại
1
|
Loại
2
|
4
|
Tổ dân phố Cầu Trôi
|
Loại
2
|
Loại
3
|
II
|
Xã Đội Bình (04 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Hòa Bình
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Độc Lập
|
Loại
3
|
Loại
2
|
3
|
Thôn Phú Bình
|
Loại
3
|
Loại
2
|
4
|
Thôn Tân Bình
|
Loại
3
|
Loại
2
|
III
|
Xã Nhữ Khê (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Nhữ Khê
|
Loại
2
|
Loại
1
|
IV
|
Xã Trung Môn (04 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn 8
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn 11
|
Loại
2
|
Loại
1
|
3
|
Thôn 14
|
Loại
2
|
Loại
1
|
4
|
Thôn 2
|
Loại
3
|
Loại
2
|
V
|
Xã Chiêu Yên (03 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Vàng Lè
|
Loại
3
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Đán Khao
|
Loại
2
|
Loại
3
|
3
|
Thôn Tân Lập
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VI
|
Xã Phúc Ninh (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Lục Mùn
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VII
|
Xã Lực Hành (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Làng Ngoài
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Đoàn Kết
|
Loại
3
|
Loại
2
|
VIII
|
Xã Kiến Thiết (16 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn
Tân Minh
|
Loại
1
|
Loại 2
|
2
|
Thôn Nặm
Bó
|
Loại
1
|
Loại 2
|
3
|
Thôn Bắc
Triển
|
Loại
1
|
Loại 2
|
4
|
Thôn
Khau Luông
|
Loại 2
|
Loại 3
|
5
|
Thôn
Khau Làng
|
Loại 2
|
Loại 3
|
6
|
Thôn
Khuổi Khít
|
Loại 2
|
Loại 3
|
7
|
Thôn
Khuổi Cằn
|
Loại 2
|
Loại 3
|
8
|
Thôn
Làng Un
|
Loại 2
|
Loại 3
|
9
|
Thôn
Làng Làm
|
Loại 2
|
Loại 3
|
10
|
Thôn Đồng
Phạ
|
Loại 2
|
Loại 3
|
11
|
Thôn Pắc
Nhiêng
|
Loại 2
|
Loại 3
|
12
|
Thôn Nà
Vơ
|
Loại 2
|
Loại 3
|
13
|
Thôn
Lũng Quân
|
Loại 2
|
Loại 3
|
14
|
Thôn
Làng Lan
|
Loại 2
|
Loại 3
|
15
|
Thôn Đồng
Đi
|
Loại 2
|
Loại 3
|
16
|
Thôn Đồng
Khẩn
|
Loại 2
|
Loại 3
|
IX
|
Xã Xuân Vân (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Lương Trung
|
Loại
2
|
Loại
3
|
X
|
Xã Tân Tiến (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn 4
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn 2
|
Loại
1
|
Loại
2
|
XI
|
Xã Công Đa (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Giang
|
Loại
3
|
Loại
2
|
XII
|
Xã Trung Sơn (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Cướm
|
Loại
3
|
Loại
1
|
XIII
|
Xã Kim Quan (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Làng Phát
|
Loại
2
|
Loại
1
|
XIV
|
Xã Hùng Lợi (01 thôn)
|
|
|
1
|
Nà Mộ
|
Loại
2
|
Loại
1
|
E
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
I
|
Thị trấn Sơn Dương (01 tổ dân
phố)
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Quyết Tiến
|
Loại
2
|
Loại
1
|
II
|
Xã Trung Yên (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Trung Long
|
Loại
3
|
Loại
2
|
III
|
Xã Vĩnh Lợi (03 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Gò Hu
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Tam Tinh
|
Loại
3
|
Loại
2
|
3
|
Thôn Thái An
|
Loại
3
|
Loại
2
|
IV
|
Xã Cấp Tiến (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Phú Bình
|
Loại
3
|
Loại
2
|
V
|
Xã Hợp Hòa (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Chùa
|
Loại
3
|
Loại
2
|
2
|
Thôn Đồng Báo
|
Loại
3
|
Loại
2
|
VI
|
Xã Sơn Nam (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Lõng Khu
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Ao Xanh
|
Loại
2
|
Loại
3
|
VII
|
Xã Đồng Quý (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Quý Nhân
|
Loại
3
|
Loại
2
|
VIII
|
Đại Phú (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Dũng Vi
|
Loại
2
|
Loại
1
|
2
|
Thôn Hải Mô Đông
|
Loại
2
|
Loại
3
|
IX
|
Văn Phú (02 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Khe Thuyền 2
|
Loại
2
|
Loại
3
|
2
|
Thôn Khe Thuyền 3
|
Loại
2
|
Loại
3
|
X
|
Xã Ninh Lai (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Ninh Hòa
|
Loại
2
|
Loại
1
|
XI
|
Xã Thượng Ấm (01 thôn)
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Ván
|
Loại
2
|
Loại
1
|
Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|