|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
168/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thành Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
168/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban ngành trên địa bàn tỉnh tại
công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Tổ trưởng Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không
quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổ công tác chuyên trách;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Tổ Đề án 30;
- Lưu: TCT, VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thành Hiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành theo Quyết định số: 168/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực
Đất đai
|
1
|
Giao đất đã
được giải phóng mặt bằng không giải phóng mặt bằng (Đối với tổ chức)
|
2
|
Cho thuê đất
đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng (Đối với tổ
chức)
|
3
|
Giao đất chưa
giải phóng mặt bằng (Đối với tổ chức)
|
4
|
Cho thuê đất
chưa giải phóng mặt bằng (đối với tổ chức)
|
5
|
Giao đất để sử
dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (Đối với tổ chức)
|
6
|
Chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Đối với tổ chức)
|
7
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất
đai (Đối với tổ chức)
|
8
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 và khoản
12 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối với tổ chức)
|
9
|
Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối
với tổ chức)
|
10
|
Thu hồi đất
đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai (Đối với tổ
chức)
|
11
|
Thủ tục đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin giấy phép
(Đối với tổ chức)
|
12
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin giấy phép (Đối với tổ chức)
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng QSD đất kèm theo chuyển mục đích
sử dụng đất mà phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư.
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho tổ chức nhận QSD đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và
điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181.
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự
án có sử dụng đất.
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất trong trường hợp thực hiện tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của
người sử dụng đất.
|
19
|
Cấp lại giấy
chứng nhận QSD đất đối với tổ chức.
|
20
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận QSD đất đối với tổ chức.
|
21
|
Đính chính đối
với giấy chứng nhận QSD đất đã cấp
|
22
|
Thu hồi giấy
chứng nhận QSD đất đã cấp trái pháp luật
|
23
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do thay đổi về quyền của tổ chức.
|
24
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do đổi tên của tổ chức.
|
25
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên của tổ chức.
|
26
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính của tổ chức.
|
27
|
Cấp giấy chứng
nhận QSD đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc
phòng, an ninh.
|
28
|
Xác nhận đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất
|
29
|
Xác nhận đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
30
|
Xác nhận đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai…
|
31
|
Xác nhận Xóa
đăng ký thế chấp
|
32
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất
|
33
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
II. Lĩnh
vực Môi trường
|
1
|
Báo cáo đánh
giá tác động môi trường (Đối với tổ chức)
|
2
|
Báo cáo đánh
giá tác động môi trường bổ sung (Đối với tổ chức)
|
3
|
Phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường (Đối với tổ chức, cá nhân)
|
4
|
Cấp phép hành
nghề Quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển chất thải nguy hại (đối
với vận chuyển trong tỉnh)
|
5
|
Cấp phép hành
nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với vận chuyển trong tỉnh)
|
6
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn tải chất thải nguy hại
|
7
|
Chứng nhận cơ
sở ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý theo Quyết định
số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Xác nhận đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu (đối với tổ chức)
|
III. Lĩnh
vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
2
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
3
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt
|
4
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
5
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
6
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
7
|
Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất
|
8
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
9
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước
|
10
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
IV. Lĩnh
vực Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
1
|
Cấp giấy phép
khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
2
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
3
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng
sản (Đối với tổ chức)
|
4
|
Tiếp tục thực
hiện quyền khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
5
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
6
|
Cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
7
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
8
|
Trả lại giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
(Đối với tổ chức)
|
9
|
Cấp giấy phép
tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
10
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
11
|
Tiếp tục thực
hiện quyền thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
12
|
Cấp lại giấy
phép thăm dò khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
13
|
Cấp giấy phép
khảo sát khoáng sản
|
14
|
Gia hạn giấy
phép khảo sát khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
15
|
Trả lại giấy
phép khảo sát khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
16
|
Cấp giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
17
|
Chuyển nhượng
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
18
|
Cấp giấy phép
tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
19
|
Gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
20
|
Trả lại giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
21
|
Thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò trữ lượng khoáng sản (Đối với tổ chức)
|
V. Lĩnh vực
Đo đạc, bản đồ
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Bổ sung nội
dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ (do bị mất, rách nát, hư hỏng không sử dụng
được)
|
4
|
Đăng ký hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
5
|
Gia hạn Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
6
|
Giao nộp sản
phẩm và quyết toán công trình sản phẩm
|
7
|
Kiểm tra, thẩm
định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 168/QĐ-UBND ngày 07/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
2.635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|