VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT,
ĐÓNG DẤU VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HẬU GIANG
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
A. SỞ TƯ PHÁP
(40 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư (05
TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
|
4
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (06 TTHC)
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh của Trung tâm
|
|
9
|
Cấp Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
10
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
11
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
|
III
|
Lĩnh vực Công chứng
(06 TTHC)
|
|
12
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
|
13
|
Đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
14
|
Cấp lại Thẻ
công chứng viên
|
|
15
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
|
16
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
|
17
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đấu giá tài
sản (06 TTHC)
|
|
18
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
19
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
V
|
Lĩnh vực
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC)
|
|
24
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
25
|
Thay đổi thành
viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
26
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
27
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
28
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trợ
giúp pháp lý (05 TTHC)
|
|
29
|
Thủ tục lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
31
|
Thủ tục chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
33
|
Thủ tục thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
VII
|
Lĩnh vực
Thừa phát lại (06 TTHC)
|
|
34
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
|
35
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
|
36
|
Đăng ký hành nghề và
cấp thẻ Thừa phát lại
|
|
37
|
Cấp lại thẻ Thừa phát
lại
|
|
38
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
39
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (01 TTHC)
|
|
40
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
|
B. SỞ CÔNG
THƯƠNG (34 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
Trừ trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn
|
II
|
Lĩnh vực Dịch vụ
thương mại (02 TTHC)
|
|
2
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
III
|
Lĩnh vực Điện (02 TTHC)
|
|
4
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
5
|
Cấp Thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường
hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa chất
(02 TTHC)
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Trừ trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh
khí (08 TTHC)
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Trừ trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Trừ trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
VI
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước (06 TTHC)
|
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trừ trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết hạn
|
18
|
Cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh (03 TTHC)
|
|
22
|
Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
|
23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
24
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế (04 TTHC)
|
|
25
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
27
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
|
IX
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (02 TTHC)
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
Lĩnh vực xúc tiến
thương mại (04 TTHC)
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
32
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
33
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
|
34
|
Thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
|
|
C. SỞ NỘI VỤ
(04 TTHC)
|
1
|
Tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
|
2
|
Cấp bản sao và chứng
thực lưu trữ
|
|
3
|
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
4
|
Thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
D. SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ (06 TTHC)
|
1
|
Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
2
|
Cấp
mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
3
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
4
|
Đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
5
|
Đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
|
6
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
Đ. SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO (07 TTHC)
|
1
|
Chuyển trường đối với
học sinh THPT
|
|
2
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
|
3
|
Công nhận trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
|
4
|
Công nhận trường trung
học đạt chuẩn quốc gia
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
trường mần non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
E. SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ (12 TTHC)
|
1
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
2
|
Cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
3
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
|
4
|
Thông báo về việc tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
5
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
8
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
|
11
|
Thông báo thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
|
G. SỞ Y TẾ (13
TTHC)
|
1
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
2
|
Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
4
|
Điều chỉnh thông tin
trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
5
|
Điều chỉnh thông tin
trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
6
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
7
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
8
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
9
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
|
10
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
|
11
|
Công bố lại đối với cơ
sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
12
|
Công bố lại đối với cơ
sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
13
|
Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
H. SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản
bản tin
|
|
2
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
in
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động cơ sở
in
|
|
I. SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI (11 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành
xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
10
|
Xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
11
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
K. SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (19 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
II
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi và Thú y (03 TTHC)
|
|
2
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
3
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
4
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
III
|
Lĩnh vực
Thủy sản (12 TTHC)
|
|
5
|
Xóa đăng ký
tàu cá
|
|
6
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
7
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
8
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
|
9
|
Cấp, cấp lại
Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
10
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
11
|
Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
12
|
Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có
nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
|
13
|
Cấp, cấp lại
Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi
chủ lực
|
|
14
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy
sản bố mẹ)
|
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (01
TTHC)
|
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
V
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
18
|
Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
19
|
Phê duyệt
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
L. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất (đối với trường hợp không quá 10 giấy chứng nhận)
|
|
2
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
|
3
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường
|
|
4
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
M. SỞ XÂY DỰNG
(05 TTHC)
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
2
|
Cấp/cấp lại /điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ
chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng
công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng;
tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
|
3
|
Cấp/ cấp lại (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng
|
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân
hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch
xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định
xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh, gia
hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô
thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
N. SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo, băng-rôn.
|
|
O. SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (05 TTHC)
|
1
|
Di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
3
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
4
|
Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
P. CÔNG AN
TỈNH (22 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực
quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
|
II
|
Lĩnh vực Phòng cháy,
chữa cháy (09 TTHC)
|
|
2
|
Phê duyệt
phương án chữa cháy của cơ sở
|
|
3
|
Cấp lại giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3,
loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường
thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
|
4
|
Cấp lại giấy
xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
|
5
|
Cấp chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
|
6
|
Cấp đổi chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
|
7
|
Cấp lại chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
|
8
|
Cấp chứng nhận
huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
|
9
|
Cấp đổi chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
|
10
|
Cấp lại chứng
nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
|
III
|
Lĩnh vực
đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (07 TTHC)
|
|
11
|
Đăng ký, cấp biển số xe
|
|
12
|
Đăng ký sang
tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh
|
|
13
|
Đăng ký xe từ
tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh
|
|
14
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
|
15
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh
|
|
16
|
Đăng ký xe tạm
thời
|
|
17
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
|
IV
|
Lĩnh vực Con dấu (05
TTHC)
|
|
18
|
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
|
19
|
Đăng ký lại mẫu con dấu
|
|
20
|
Đăng ký thêm con dấu
|
|
21
|
Đề nghị đổi, cấp lại
giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu con dấu
|
|
22
|
Đăng ký dấu nổi, dấu
thu nhỏ, dấu xi
|
|
Q. BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỈNH (02 TTHC)
|
1
|
Cấp lại, đổi, điều
chỉnh thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp
lại thẻ bảo hiểm y tế không thay đổi thông tin)
|
|
2
|
Người hưởng lĩnh chế độ
BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc
thay đổi thông tin cá nhân
|
|