|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1662/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Thủy sản Sở Nông nghiệp Cà Mau
Số hiệu:
|
1662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1662/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 10 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 596/TTr-SNN ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cà Mau và 23 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 08/12/2016, Quyết
định số 411/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
2115/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau và Quyết định số
411/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 23 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (từ STT 37 đến STT 59) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1568/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- NNTN, CCHC (Đời153, VIC);
- Lưu: VT, M.A59/10.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1662/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết
tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Hỗ
trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288360” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Kiểm
tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ
lực nếu được ủy quyền)
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
470.000
đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu.
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý
giống thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi
trồng thủy sản;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288210” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Cấp
mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
Không
quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
của Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288027” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288029” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288030” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
Xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
700.000
đồng/lần.
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông
tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288031” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Chứng
nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh
bắt bất hợp pháp
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông
tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288033” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
Chứng
nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về
đánh bắt bất hợp pháp
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông
tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288231” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
Đưa
tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông
tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288310” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288309” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày
26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288313” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày
26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288312” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288220” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
|
Đăng
ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288225” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bè cá
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày
26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288226 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật thủy sản số
17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) về việc ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288314” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Theo
từng hạng mục tại thông tư số 230/2016/TT-BTC.
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày
28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban
hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288227” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18
|
Cấp
giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
40.000
đồng/lần.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288230” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19
|
Cấp
gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
20.000
đồng/lần.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288229” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20
|
Cấp
lại giấy phép khai thác thủy sản
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
20.000
đồng/lần.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang
thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ
phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288234” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
Xác
nhận đăng ký tàu cá
|
Cơ
quan Đăng ký tàu cá thực hiện xem xét hồ sơ và cấp xác nhận đăng ký tàu cá
ngay khi đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính
phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288232” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau.
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính
phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thủy sản.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được kết nối tích hợp theo
số hồ sơ “BNN-288306” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số có 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ
KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1662/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
22
|
0
|
22
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
19.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
1.173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|