|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1659/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1659/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
07 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG,
NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
THUỘC UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1463/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
và 03 quy trình liên thông giải quyết TTHC lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng,
Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Giao thông
Vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Tư pháp; Ban Quản lý
các Khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn/) theo
quy định.
Các nội dung công bố quy trình
nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc UBND tỉnh lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại số thứ
tự 1 Mục I Phụ lục I, lĩnh vực Nhà ở số thứ tự 6 Mục I Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực xây dựng hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
Công Thương, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Quản lý các Khu
công nghiệp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Viễn thông Đắk Lắk;
- Các Phòng, TT: TH, CN, NN&MT, NC, KGVX, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (B_2b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
SỞ XÂY DỰNG VÀ CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương
1.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
01
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
1.2. Đối với Sở Giao thông vận
tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông
|
01
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
16
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
1.3. Đối với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (NN&PTNT)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị được phân
công phụ trách
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
13
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo đơn vị được phân
công phụ trách
|
02
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
1.4. Đối với Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị được phân
công phụ trách
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo đơn vị được phân
công phụ trách
|
01
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
1.5. Đối với Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh
|
01
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp
vụ
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp
vụ
|
01
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20
|
II. LĨNH VỰC
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. (Trường hợp tổ chức
đăng ký phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá
thực tế, thì thời gian khắc phục không quá 45 ngày kể từ ngày lập biên
bản đánh giá thực tế)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
15 hoặc 45 ngày
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 hoặc 65 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời
hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
3. Cấp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
4. Bổ sung,
sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm,
tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng (Trường hợp tổ chức
đăng ký phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh giá thực tế,
thì thời gian khắc phục không quá 45 ngày kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực
tế)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
15 hoặc 45 ngày
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 hoặc 65 ngày
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Miễn
nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Xây dựng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,25
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4,5
(1)
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản xin
ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ
trợ tư pháp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ
trợ tư pháp
|
0,25
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,25
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC đến công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2,5
(2)
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
0,25
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
(3)
|
Sở Xây dựng
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2)+ (3) = 10
|
2. Bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Xây dựng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,5
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
05
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Chất lượng
công trình xây dựng
|
0,5
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
09
(1)
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản xin
ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ
trợ tư pháp
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ
trợ tư pháp
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC; chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC đến công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Công chức của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
06
(2)
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
0,25
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
0,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,75
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 8
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả đến công chức
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
(3)
|
Sở Tư pháp
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản của
UBND tỉnh, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ
trợ tư pháp
|
0,25
|
Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - bổ
trợ tư pháp
|
2,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
0,5
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
giải quyết TTHC đến công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Công chức của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
(4)
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
01
|
Bước 4
|
Thẩm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Tổng hợp
|
0,5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
(5)
|
Sở Xây dựng
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2)+ (3)+(4)+ (5) = 30
|
II. LĨNH VỰC
NHÀ Ở
1. Thẩm định
giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng
nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Sở Xây dựng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và
thị trường bất động sản
|
01
|
Bước 4
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình lãnh
đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và
thị trường bất động sản
|
02
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
01
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
23
(1)
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh
đạo phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Công nghiệp
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Công nghiệp
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
03
|
Bước 4
|
Thẩm định dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Công nghiệp
|
0,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 7
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 8
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
07
(2)
|
Sở Xây dựng
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2) = 30
|
Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1659/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
295
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|