|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1657/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1657/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH
PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4
năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6
năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1488/TTr-SNNPTNT ngày 13 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 52 danh
mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ
công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các Phòng,
ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp tục rà
soát thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp
huyện, cấp xã để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban
hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối
hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ
tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo
quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển
khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp
ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải
số hóa theo quy định tại Điều 1, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn căn cứ tình hình thực tế chủ động số hóa đối với những thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ
phải số hóa
|
Ghi chú
|
I
|
Danh mục thành phần hồ sơ được chia thành thủ tục
hành chính dùng chung (áp dụng cho cấp tỉnh và huyện)
|
1.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
Thủy sản
|
I. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản:
(1) Bản chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu
cá đối với tàu cá theo quy định phải đăng kiểm.
(2) Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
II. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác:
(3) Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được
cấp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
(3) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy phép khai
thác thủy sản”.
|
2.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
Thủy sản
|
(1) Bản chính giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650
|
Thủy sản
|
(1) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với
tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ
thủy sản;
(2) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
của tàu cá;
(3) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa
tàu;
(4) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
(5) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
(6) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
|
(1) , (3), (5) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp văn
bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
(4) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
(6) Kết quả thực hiện của TTHC “Xóa đăng ký tàu
cá”.
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
Thủy sản
|
(1) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc
Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ;
(2) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
của tàu cá.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
|
II
|
Danh mục thành thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
5.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y.
|
2.001064
|
Thú y
|
(1) Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác
nhận (Đối với người nước ngoài);
(2) Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (trong trường
hợp gia hạn).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh”.
|
6.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
1.005319
|
Thú y
|
(1) Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường
hợp bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh”.
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686
|
Thú y
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh/Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên/Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng
ký thành lập công ty cổ phần”.
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.004839
|
Thú y
|
(1) Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y”.
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
11.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004427
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương
đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
12.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001796
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhại đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
13.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001795
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
|
2.001793
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
15.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001791
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhại đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
16.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
1.003880
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
17.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003870
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
18.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001426
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
19.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001401
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
20.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003893
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
1.003586
|
Thủy sản
|
(1) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và trình bản
chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
|
22.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
Thủy sản
|
I. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
(1) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
II. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:
(2) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai
thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy
chứng nhận bị mất).
|
(1), (2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)”.
|
23.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
|
1.004918
|
Thủy sản
|
-Trường hợp cấp lại: (1) Bản chính Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC: “Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).”
|
24.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
1.004915
|
Thủy sản
|
Trường hợp cấp lại: (1) Bản chính Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)”.
|
25.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
Thủy sản
|
Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
(1) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá”.
|
26.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
Thủy sản
|
Hồ sơ đăng ký lại bao gồm: (1) Bản chính giấy xác
nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực”.
|
27.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
Thủy sản
|
(1) Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường
hợp có sử dụng tàu cá để khai thác thủy sản.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
|
28.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
1.003388
|
Nông nghiệp
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ doanh nghiệp đã được cấp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
29.
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.010573
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh
nghiệp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
30.
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm.
|
1.010571
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh
nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
31.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
(2) Bản sao giấy chứng nhận công nhận nghề truyền
thống (nếu có);
(3) Bản sao giấy chứng nhận công nhận làng nghề (nếu
có).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Thủ tục xét tặng
danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Công nhận nghề truyền
thống”.
(3) Kết quả thực hiện của TTHC “Công nhận làng nghề”
|
32.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Thủ tục xét tặng
danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ”.
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
1.012004
|
Trồng trọt
|
(1) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin
của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh
nghiệp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
34.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493
|
Bảo vệ thực vật
|
(1) Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC ‘’Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (cấp Bộ)”.
|
III
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện
|
35.
|
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP
|
1.010574
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể; đối với Tổ hợp tác, cung cấp bản Thông báo về
việc thành lập Tổ hợp tác kèm theo hợp đồng hợp tác.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 08
lĩnh vực, 35 TTHC và 52 thành phần hồ sơ phải số hóa. (Trong đó: cấp tỉnh: 33
TTHC và 51 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 05 TTHC và 13 thành phần hồ sơ)./.
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1657/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|