STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi/ Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I.
Lĩnh vực kinh tế
|
1
|
Chỉ
thị
|
19/1999/CT-UB ngày 21/9/1999
|
Về một số biện pháp triển khai thực
hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển
nông nghiệp và nông thôn
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số
55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
09/2003/CT-UB Ngày 22/5/2003
|
Về việc triển
khai Luật Ngân sách Nhà nước
|
Luật Ngân sách năm 2002 đã bị thay
thế bởi Luật Ngân sách năm 2015
|
|
3
|
Quyết
định
|
17/2006/QĐ-UB ngày 21/3/2006
|
Về việc giá tiêu thụ nước sạch
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
và bị thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành biểu
giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn TP. Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty
TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp
|
|
4
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UB ngày 11/10/2011
|
V/v ban hành giá tiêu thụ nước sạch
do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Gia Lai cung cấp trên
địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku
|
|
5
|
Quyết
định
|
126/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
|
Thay thế bởi Quyết định số
45/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký
cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
6
|
Quyết
định
|
127/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ khẩu và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân
|
|
7
|
Quyết
định
|
43/2008/QĐ-UB
ngày 12/8/2008
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng kí cư trú
|
|
8
|
Quyết
định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định về chi hỗ
trợ cho các hoạt động trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân
|
|
9
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UB
ngày 02/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về mức
chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy
định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
|
10
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UB ngày 26/12/2011
|
Về việc ban hành quy chế về phân cấp
quản lý giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
|
11
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UB ngày 19/3/2012
|
V/v ban hành Quy định về ưu đãi và hỗ trợ đầu tư, quy trình và thủ tục thực
hiện ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
ban hành quy định về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng tại
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
12
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND Ngày 30/3/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá tính thuế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
13
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UB ngày 02/12/2013
|
Về việc ban hành quy định về miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với
các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm học 2013-2014
|
Hết thời gian áp dụng
|
|
14
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UB
ngày 18/12/2013
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 28/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
|
15
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND Ngày 05/9/2014
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn
giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số
30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
|
II. Lĩnh vực tổ
chức bộ máy
|
16
|
Quyết
định
|
677/QĐ-UB ngày 12/6/1995
|
Về việc ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác
quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
vơi Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND
ngày 22/5/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa
các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả
và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh
|
|
17
|
Quyết
định
|
1287/1998/QĐ-UB
ngày 08/10/1998
|
V/v thành lập Ban quản lý đa dạng hóa
nông nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp
tỉnh Gia Lai đã tự giải thể sau khi dự án hoàn thành
|
|
18
|
Quyết
định
|
42/1999/QĐ-UB ngày 11/6/1999
|
Về việc thành
lập Tổ giám sát điều tra, xác định
nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học
|
Tổ giám sát đã
giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ
|
|
19
|
Quyết
định
|
58/1999/QĐ-UB ngày 20/7/1999
|
V/v thành lập Ủy ban lương thực của tỉnh
|
Ủy ban lương thực của tỉnh đã giải
thể
|
|
20
|
Quyết
định
|
58/2000/QĐ-UB ngày 14/8/2000
|
Về việc kiện
toàn Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
|
Không còn đối tượng áp dụng
|
|
21
|
Quyết
định
|
02/2002/QĐ-UB
ngày 03/01/2002
|
Về việc thành
lập Tổ công tác cải cách hành chính tỉnh
|
Tổ công tác cải
cách hành chính tỉnh đã giải thể
|
|
22
|
Quyết
định
|
81/2002/QĐ-UB ngày 18/9/2002
|
V/v thành lập Ban chỉ đạo giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu
số
|
Ban chỉ đạo đã giải thể
|
|
23
|
Quyết
định
|
86/2002/QĐ-UB ngày 28/10/2002
|
Về việc sắp xếp Ban đổi mới quản lý
doanh nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Ban đổi mới quản
lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai đã giải thể
|
|
24
|
Quyết
định
|
20/2005/QĐ-UB
ngày 31/01/2005
|
V/v ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường,
thị trấn
|
Không còn phù hợp với Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
|
|
25
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-UB
ngày 31/05/2005
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại, du lịch
và chức năng quản lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Sở Công thương tỉnh Gia Lai
|
|
26
|
Quyết
định
|
86/2005/QĐ-UB
ngày 22/7/2005
|
Về việc đổi tên Phòng tổng hợp thuộc
Thanh tra tỉnh thành Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai
|
|
27
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-UB
ngày 10/03/2006
|
Về tổ chức bộ máy của Sở Bưu chính Viễn thông
|
Không còn đối tượng áp dụng
|
|
28
|
Quyết
định
|
24/2006/QĐ-UB ngày 24/04/2006
|
Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải
cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành
chính thuộc Sở
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
|
|
29
|
Quyết
định
|
65/2006/QĐ-UB ngày 22/8/2006
|
V/v chuyển giao các chức năng, nhiệm
vụ giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công
nghệ thông tin từ Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn
thông thực hiện
|
Không còn đối tượng áp dụng
|
|
30
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND ngày 15/07/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia
Lai
|
Không còn đối tượng
áp dụng
|
|
31
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy của Sở Công thương và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ
quan chuyên môn về lĩnh vực công thương thuộc UBND huyện,
thị xã, thành phố
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của Sở Công thương tỉnh Gia Lai
|
|
32
|
Quyết
định
|
92/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Về việc chuyển
nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi
trường và từ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị
xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố
|
Không phù hợp với quy định của Luật
Đất đai năm 2013
|
|
33
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn về khoa học và công nghệ của Phòng Công thương thuộc UBND các huyện,
của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại
tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 ngày
21/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Gia Lai
|
|
34
|
Quyết
định
|
06/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009
|
Về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy
của Sở Giao thông vận tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao
thông của Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, của
Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số
38/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ
chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
|
|
35
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao thông của Phòng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc UBND các huyện, của Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành
phố tại tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày
18/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
|
|
36
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 26/05/2009
|
Về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy
của Thanh tra tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng của
thanh tra thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia
Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai
|
|
37
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009
|
Về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy
của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác Tư
pháp của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia
Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Gia Lai
|
|
38
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009
|
Quy định về tiêu chuẩn chức danh cán
bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
|
39
|
Quyết
định
|
43/2011/QĐ-UB
ngày 30/12/2011
|
Quy định về chức
danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi
Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh
|
|
40
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở
Công Thương tỉnh Gia Lai
|
|
III. Lĩnh vực đất
đai
|
41
|
Quyết
định
|
148/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006
|
Về việc ban hành quy định về hạn mức
đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất,
công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
42
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 22/02/2008
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
148/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở đối với hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
|
43
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 08/5/2011
|
Về việc ban
hành Quy chế phối hợp cung cấp thông
tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Thay thế bởi Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị có liên quan trong công tác
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với
đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
Hết thời hạn áp dụng
|
|
44
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
|
45
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa,
tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn
áp dụng
|
|
46
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prong,
tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
47
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pa, tỉnh
Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
48
|
Quyết
định
|
44/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Puh, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
49
|
Quyết
định
|
45/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
50
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh
Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
51
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh
Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
52
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
53
|
Quyết
định
|
49/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện la grai, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
54
|
Quyết
định
|
50/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm
2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
55
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kbang, tỉnh
Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
56
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kong Chro,
tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
57
|
Quyết
định
|
53/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krong Pa,
tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
58
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành
bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh
Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
59
|
Quyết
định
|
55/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa
bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
60
|
Quyết
định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn áp dụng
|
|
IV. Lĩnh vực tư
pháp
|
61
|
Chỉ
thị
|
03/2006/CT-UBND ngày 10/4/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng
ký và quản lý hộ tịch
|
Nghị định 158/2005/NĐ-CP đã bị thay
thế bởi Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
|
62
|
Chỉ
thị
|
12/2007/CT-UB Ngày 11/7/2007
|
Về việc triển
khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
Luật Công chứng năm 2006 và Nghị định
số 79/2007/NĐ-CP đã bị thay thế bởi
Luật Công chứng năm 2014 và Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
|
V. Lĩnh vực văn
hóa - xã hội - giáo dục
|
63
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 18/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ
chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản
lý sau cai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
|
64
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý an toàn và kiểm soát bức xạ trên
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định
về quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
65
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-UBND
ngày 05/02/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
nghiên cứu và áp dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
|
66
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008
|
Phê duyệt Đề án
thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc cấp giấy
phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và Đề án một cửa liên
thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất đối với tổ chức trong nước và cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Thay thế bởi
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày
20/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy
định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
VI. Lĩnh vực
khác
|
67
|
Quyết
định
|
82/2001/QĐ-UB ngày 02/10/2001
|
V/v ban hành bản quy định về
quy trình xét khen thưởng và đề nghị khen
thưởng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
68
|
Quyết
định
|
97/2007/QĐ-UBND Ngày 07/11/2007
|
Ban hành quy định về thi đua, khen thưởng đối với cơ quan, tổ chức, cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động trong lĩnh vực bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
|
|
69
|
Quyết
định
|
36/2009/QĐ-UBND Ngày 06/11/2009
|
Về việc ban
hành Quy định về Kỷ niệm chương và
việc xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp Phát triển tỉnh
Gia Lai”
|
|
70
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UB ngày 29/12/2011
|
Về việc ban
hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
|
71
|
Chỉ
thị
|
21/2011/CT-UBND Ngày 29/12/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Thay thế bởi
Chỉ thị số 18/2015/CT-UBND ngày
09/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc tăng
cường công tác quản lý nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
|
Tổng cộng: 71
văn bản
|