Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 165/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Gia Lai 2016

Số hiệu: 165/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 05/02/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
GIA LAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 165/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Điều 127 Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 71 văn bản QPPL của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai đã hết hiệu lực thi hành do hết thời hạn áp dụng, không còn đối tượng điều chỉnh, không còn phù hợp với văn bản QPPL của cơ quan cấp trên hoặc đã có văn bản khác thay thế (Có danh mục văn bản kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ lưu trữ các văn bản nêu tại Điều 1 để làm tài liệu phục vụ nghiên cứu lâu dài theo quy định của pháp luật.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức đăng công báo danh mục và chỉnh lý hiệu lực văn bản trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTTH, NL, CNXD, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi/ Trích yếu nội dung của văn bản

Lý do hết hiệu lực

Ghi chú

I. Lĩnh vực kinh tế

1

Chỉ thị

19/1999/CT-UB ngày 21/9/1999

Về một số biện pháp triển khai thực hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát trin nông nghiệp và nông thôn

Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với Nghị định số 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn

 

2

Chỉ thị

09/2003/CT-UB Ngày 22/5/2003

Vviệc triển khai Luật Ngân sách Nhà nước

Luật Ngân sách năm 2002 đã bị thay thế bởi Luật Ngân sách năm 2015

 

3

Quyết định

17/2006/QĐ-UB ngày 21/3/2006

Về việc giá tiêu thụ nước sạch

Nội dung văn bản không còn phù hợp và bị thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai vviệc ban hành biểu giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn TP. Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp

 

4

Quyết định

33/2011/QĐ-UB ngày 11/10/2011

V/v ban hành giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku

 

5

Quyết định

126/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006

Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch

Thay thế bởi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

6

Quyết định

127/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006

Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ khẩu và lệ phí cấp chứng minh nhân dân

 

7

Quyết định

43/2008/QĐ-UB ngày 12/8/2008

V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng kí cư trú

 

8

Quyết định

25/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009

Về việc ban hành Quy định về chi hỗ trợ cho các hoạt động trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh

Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân

 

9

Quyết định

17/2010/QĐ-UB ngày 02/8/2010

Về việc ban hành Quy định về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 03/2015/QĐ-UBND của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chun tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

 

10

Quyết định

38/2011/QĐ-UB ngày 26/12/2011

Về việc ban hành quy chế về phân cấp quản giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 28/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh

 

11

Quyết định

05/2012/QĐ-UB ngày 19/3/2012

V/v ban hành Quy định vưu đãi và htrợ đầu tư, quy trình và thủ tục thực hiện ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 21/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai

 

12

Quyết định

08/2012/QĐ-UBND Ngày 30/3/2012

Về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá tính thuế trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

13

Quyết định

33/2013/QĐ-UB ngày 02/12/2013

Về việc ban hành quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm học 2013-2014

Hết thời gian áp dụng

 

14

Quyết định

39/2013/QĐ-UB ngày 18/12/2013

Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

15

Quyết định

19/2014/QĐ-UBND Ngày 05/9/2014

Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

II. Lĩnh vực tổ chức bộ máy

16

Quyết định

677/QĐ-UB ngày 12/6/1995

Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép

Nội dung văn bản không còn phù hợp vơi Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh

 

17

Quyết định

1287/1998/QĐ-UB ngày 08/10/1998

V/v thành lập Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai

Ban quản lý đa dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai đã tự giải thể sau khi dự án hoàn thành

 

18

Quyết định

42/1999/QĐ-UB ngày 11/6/1999

Vviệc thành lập T giám sát điu tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học

Tgiám sát đã giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ

 

19

Quyết định

58/1999/QĐ-UB ngày 20/7/1999

V/v thành lập Ủy ban lương thực của tỉnh

Ủy ban lương thực của tỉnh đã giải thể

 

20

Quyết định

58/2000/QĐ-UB ngày 14/8/2000

Vviệc kiện toàn Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh

Không còn đối tượng áp dụng

 

21

Quyết định

02/2002/QĐ-UB ngày 03/01/2002

Vviệc thành lập Tcông tác cải cách hành chính tỉnh

T công tác cải cách hành chính tỉnh đã giải thể

 

22

Quyết định

81/2002/QĐ-UB ngày 18/9/2002

V/v thành lập Ban chỉ đạo giải quyết đt sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số

Ban chỉ đạo đã giải thể

 

23

Quyết định

86/2002/QĐ-UB ngày 28/10/2002

Vviệc sp xếp Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai

Ban đổi mới quản lý doanh nghiệp tỉnh Gia Lai đã giải th

 

24

Quyết định

20/2005/QĐ-UB ngày 31/01/2005

V/v ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn

Không còn phù hợp với Quyết định s09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương

 

25

Quyết định

67/2005/QĐ-UB ngày 31/05/2005

Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại, du lịch và chức năng quản lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã

Nội dung văn bản không còn phù hp với Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

 

26

Quyết định

86/2005/QĐ-UB ngày 22/7/2005

Về việc đổi tên Phòng tổng hợp thuộc Thanh tra tỉnh thành Văn phòng Thanh tra tỉnh

Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai

 

27

Quyết định

09/2006/QĐ-UB ngày 10/03/2006

V tchức bộ máy của Sở Bưu chính Viễn thông

Không còn đối tượng áp dụng

 

28

Quyết định

24/2006/QĐ-UB ngày 24/04/2006

Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành chính thuộc Sở

Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai

 

29

Quyết định

65/2006/QĐ-UB ngày 22/8/2006

V/v chuyển giao các chức năng, nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công nghệ thông tin từ Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn thông thực hiện

Không còn đối tượng áp dụng

 

30

Quyết định

34/2008/QĐ-UBND ngày 15/07/2008

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai

Không còn đối tượng áp dụng

 

31

Quyết định

35/2008/QĐ-UBND ngày 18/7/2008

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Công thương và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực công thương thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố

Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tchức của Sở Công thương tỉnh Gia Lai

 

32

Quyết định

92/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008

Về việc chuyn nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường và từ Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố

Không phù hợp với quy định của Luật Đất đai năm 2013

 

33

Quyết định

05/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về khoa học và công nghệ của Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 ngày 21/4/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tchức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai

 

34

Quyết định

06/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009

Vchức năng, nhiệm vụ, quyn hạn, tchức bộ máy của Sở Giao thông vận tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao thông của Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai

 

35

Quyết định

07/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009

Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tchức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về giao thông của Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc UBND các huyện, của Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s17/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

 

36

Quyết định

15/2009/QĐ-UBND ngày 26/05/2009

Vchức năng, nhiệm vụ, quyn hạn, tchức bộ máy của Thanh tra tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vthanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng của thanh tra thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cu tchức của Thanh tra tỉnh Gia Lai

 

37

Quyết định

19/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009

Vchức năng, nhiệm vụ, quyn hạn, tchức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác Tư pháp của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban y ban nhân dân huyện, thị xã, thành phtỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 10/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai

 

38

Quyết định

23/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009

Quy định về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chun cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh

Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành

 

39

Quyết định

43/2011/QĐ-UB ngày 30/12/2011

Quy định vchức danh, slượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phtrên địa bàn tỉnh

Thay thế bởi Quyết định s 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tchức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh

 

40

Quyết định

33/2015/QĐ-UBND ngày 03/11/2015

Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai

 

III. Lĩnh vực đất đai

41

Quyết định

148/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006

Về việc ban hành quy định về hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

42

Quyết định

12/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008

Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 148/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh

 

43

Quyết định

10/2011/QĐ-UBND ngày 08/5/2011

Vviệc ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị có liên quan trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Hết thời hạn áp dụng

 

44

Quyết định

40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2014

 

45

Quyết định

41/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

46

Quyết định

42/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Chư Prong, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

47

Quyết định

43/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Chư Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

48

Quyết định

44/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Về việc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Chư Puh, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

49

Quyết định

45/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện CSê, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

50

Quyết định

46/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

51

Quyết định

47/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

52

Quyết định

48/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

53

Quyết định

49/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Về việc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện la grai, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

54

Quyết định

50/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

55

Quyết định

51/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kbang, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

56

Quyết định

52/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kong Chro, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

57

Quyết định

53/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krong Pa, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

58

Quyết định

54/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

59

Quyết định

55/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

60

Quyết định

56/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013

Vviệc ban hành bảng giá các loại đt trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2014

Hết thời hạn áp dụng

 

IV. Lĩnh vực tư pháp

61

Chỉ thị

03/2006/CT-UBND ngày 10/4/2006

Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch

Nghị định 158/2005/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch

 

62

Chỉ thị

12/2007/CT-UB Ngày 11/7/2007

Vviệc triển khai Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký

Luật Công chứng năm 2006 và Nghị định s79/2007/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Luật Công chứng năm 2014 và Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ v cp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

 

V. Lĩnh vực văn hóa - xã hội - giáo dục

63

Quyết định

27/2013/QĐ-UBND ngày 18/9/2013

Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 25/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

64

Quyết định

07/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007

Về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn và kim soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s20/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

65

Quyết định

10/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007

Ban hành Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu và áp dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

66

Quyết định

01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008

Phê duyệt Đán thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc cấp giấy phép khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và Đề án một cửa liên thông trong việc giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức trong nước và cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Thay thế bởi Quyết định s31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

VI. Lĩnh vực khác

67

Quyết định

82/2001/QĐ-UB ngày 02/10/2001

V/v ban hành bản quy định vquy trình xét khen thưởng và đề nghị khen thưởng

Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

68

Quyết định

97/2007/QĐ-UBND Ngày 07/11/2007

Ban hành quy định vthi đua, khen thưởng đối với cơ quan, tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong lĩnh vực bảo đảm trật t an toàn giao thông.

 

69

Quyết định

36/2009/QĐ-UBND Ngày 06/11/2009

Vviệc ban hành Quy định vKỷ niệm chương và việc xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp Phát triển tỉnh Gia Lai”

 

70

Quyết định

42/2011/QĐ-UB ngày 29/12/2011

Vviệc ban hành Quy định vthi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

71

Chỉ thị

21/2011/CT-UBND Ngày 29/12/2011

Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Thay thế bởi Chỉ thị s 18/2015/CT-UBND ngày 09/5/2015 của y ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

Tổng cộng: 71 văn bản

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do tỉnh Gia Lai ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.140

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.240.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!