|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1643/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Phòng chống thiên tai tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1643/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 26 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 627/TTr-SNN ngày 20/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các
nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực
hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 03 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao, yêu cầu Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 03
thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NNTN (VIC), CCHC (Đời 123, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn
Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành
chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử
của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như
nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được bản kê khai.
|
Tổ chức,
cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận
kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã.
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Các bộ phận tạo thành cơ
bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288501” của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân
dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Các bộ phận tạo thành cơ
bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288502” của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách
thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
+ Ủy ban nhân dân cấp xã.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện.
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
Các bộ phận tạo thành cơ
bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BNN-288503” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp xã: Tổng số có 03 thủ
tục hành chính mới ban hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ
ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ
MAU
(Ban hành
kèm theo Quyết
định số 1643/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP XÃ
I. Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai
1.1. Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban
đầu
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được bản kê khai.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
2.
|
Lãnh đạo phân công xử lý
hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
1,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
04 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo ký
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
5.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Chuyển ngay
|
6.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính ngày
|
2. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
2.1. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh
2.2. Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do thiên tai
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 09
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 02 ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ
trợ
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
2.
|
Lãnh đạo phân công xử lý
hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
06 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo ký trình Ủy ban
nhân dân huyện
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
5.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Ủy ban nhân dân huyện
quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Không tính ngày
|
- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Chuyển ngay
|
2.
|
Lãnh đạo phân công xử lý
hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo ký
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
5.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Chuyển ngay
|
6.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Không tính ngày
|
* Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hỗ trợ
- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
2.
|
Lãnh đạo phân công xử lý
hồ sơ
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
06 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo ký
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
5.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Đơn vị chuyên môn thuộc Sở
|
02 ngày làm việc
|
7.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
8.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả
|
Không tính ngày
|
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ
điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Chuyển ngay
|
2.
|
Lãnh đạo phân công xử lý
hồ sơ
|
|
Lãnh đạo đơn vị chuyên môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Phòng chuyên môn của đơn vị thuộc
Sở
|
01 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo ký, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
5.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển ngay
|
6.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Không tính ngày
|
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban, bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận hồ sơ điện tử
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Chuyển ngay
|
2.
|
Lãnh đạo Văn phòng phân
công xử lý
|
|
Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
4.
|
Lãnh đạo Văn phòng trình
ký
|
|
Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
5.
|
Thường trực Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt
|
|
Thường trực Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
6.
|
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan lên hệ thống
|
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
Chuyển ngay
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính ngày
|
Lưu ý: Để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 03 quy trình cấp xã được phê duyệt./.
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1643/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|