|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1641/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Khoa học tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
1641/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1641/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 01 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 38/TTr-KHCN ngày 30 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh.
(Có danh mục và nội dung quy trình TTHC kèm theo)
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật quy trình điện tử
TTHC lên hệ thống một cửa tập trung và Cổng dịch vụ công của tỉnh. Niêm yết
công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố,
công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
quy trình nội bộ TTHC đã công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở
Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình nội bộ TTHC lên cổng dịch vụ công của
tỉnh, cập nhật quy trình điện tử TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng
thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt,
thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc
gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Giao Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội,
HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
việc thực hiện Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 331/UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố quy trình nội bộ, quy trình điện tử TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; HCC;
- Lưu: VT, VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
(CHUNG)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
DANH MỤC
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1641/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
Kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
2
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
3
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
5
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
7
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh).
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
8
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
9
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh).
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
10
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
11
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
12
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
13
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
14
|
Công bố sử dụng dấu định lượng.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
15
|
Điều chỉnh nội dung của Bản công bố
sử dụng dấu định lượng.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
16
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
|
17
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
18
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
19
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
20
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức
xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế).
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
21
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
Năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
26
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
29
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
30
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
31
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
32
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
33
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ
có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
34
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
35
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
36
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
37
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
38
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
39
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
40
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
41
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
43
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
44
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
46
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
47
|
Mua sáng chế, sáng kiến.
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
|
48
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh).
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
|
49
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(cấp tỉnh).
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
|
50
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức
danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc vào năm công tác.
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
|
51
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ
sư (hạng III).
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
|
52
|
Xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng
II).
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
|
53
|
Xem xét kéo dài thời gian công tác
khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ
tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
|
54
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
55
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
56
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
57
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết
quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1641/QĐ-UBND ngày 01/08/2019 công bố quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh
1.010
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|