Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Trung tâm Lưu trữ lịch sử và các cơ quan, tổ chức
có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
STT
|
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
Số lượng
|
A
|
CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
86
|
I
|
CƠ
QUAN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH
|
2
|
1
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
II
|
CÁC
CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC HĐND, UBND TỈNH
|
21
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
3
|
Sở Công Thương
|
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thôn
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
17
|
Sở Xây dựng
|
|
18
|
Sở Y tế
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
|
21
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
III
|
CÁC TỔ
CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QLNN
|
11
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông trực
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
4
|
Chi cục Phát triển nông thôn
(Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
5
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
6
|
Chi cục Thủy lợi Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
|
7
|
Chi cục Thủy sản (Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
8
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
9
|
Chi cục Bảo vệ môi trường (Sở
Tài nguyên và Môi trường)
|
|
10
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình (Sở Y tế)
|
|
11
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm Sở Y tế)
|
|
IV
|
CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH
|
6
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ
Việt - Hàn Bắc Giang
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng các công trình giao thông, nông nghiệp
|
|
5
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc
Giang
|
|
V
|
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG, CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN
KINH TẾ NHÀ NƯỚC, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC
Ở CẤP TỈNH
|
23
|
|
Cơ quan, tổ chức của Trung
ương
|
13
|
1
|
Công an tỉnh
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
3
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
4
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
5
|
Cục Thi hành án dân sự
|
|
6
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
7
|
Cục Quản lý thị trường
|
|
8
|
Cục Thống kê
|
|
9
|
Cục Thuế
|
|
10
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
|
11
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
Bắc Giang
|
|
12
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang
|
|
13
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển tỉnh Bắc Giang
|
|
|
Các đơn vị thành viên của
các tập đoàn kinh tế Nhà nước
|
8
|
1
|
Bưu điện tỉnh (thuộc Tập đoàn
Bưu chính Viễn thông Việt Nam)
|
|
2
|
Chi nhánh Viettel Bắc Giang -
Tập đoàn Viễn thông quân đội
|
|
3
|
Viễn thông Bắc Giang (thuộc tập
đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam)
|
|
4
|
Công ty CP Phân đạm và Hóa chất
Hà Bắc (thuộc Tập đoàn Hóa chất Việt Nam)
|
|
5
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động
(thuộc Tổng công ty Điện lực Vinacomin - Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản
Việt Nam)
|
|
6
|
Công ty Bảo Việt Bắc Giang
(thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt - Tập đoàn Bảo Việt)
|
|
7
|
Công ty Bảo Việt Nhân thọ Bắc
Giang (thuộc Tổng công ty Bảo hiểm Nhân thọ - Tập đoàn Bảo Việt)
|
|
8
|
Công ty Điện lực Bắc Giang
(thuộc Tổng công ty Điện lực Miền Bắc - Tập đoàn Điện lực Việt Nam)
|
|
|
Tổng Công ty nhà nước
|
2
|
1
|
Chi nhánh khai thác đường sắt
Hà Lạng - TCT đường sắt Việt Nam
|
|
2
|
Công ty Xăng dầu Hà Bắc (thuộc
TCT Xăng dầu Việt Nam - Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam)
|
|
VI
|
DOANH
NGHỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
|
5
|
1
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc
Sông Thương
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV KTCTTLNam
Sông Thương
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lục
Nam
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Mai Sơn
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến
thiết Bắc Giang
|
|
VII
|
CÁC TỔ
CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI, TỔ CHỨC XÃ HỘI - NGHỀ
NGHIỆP CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
18
|
1
|
Ban đại diện Hội người cao tuổi
tỉnh Bắc Giang
|
|
2
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ em mồ côi tỉnh Bắc Giang
|
|
3
|
Hội Bảo vệ quyền trẻ em tỉnh
Bắc Giang
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc
Giang
|
|
5
|
Hội Cựu giáo chức tỉnh Bắc
Giang
|
|
6
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
tỉnh Bắc Giang
|
|
7
|
Hội Đông y tỉnh Bắc Giang
|
|
8
|
Hội Khuyến học tỉnh Bắc Giang
|
|
9
|
Hội Làm vườn tỉnh Bắc Giang
|
|
10
|
Hội Luật gia tỉnh Bắc Giang
|
|
11
|
Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh
Bắc Giang
|
|
12
|
Hội Người mù tỉnh Bắc Giang
|
|
13
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin tỉnh Bắc Giang
|
|
14
|
Hội Nhà báo tỉnh Bắc Giang
|
|
15
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc
Giang
|
|
16
|
Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh
Bắc Giang
|
|
17
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
tỉnh Bắc Giang
|
|
18
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc
Giang
|
|
B
|
CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
|
233
|
I
|
THÀNH
PHỐ BẮC GIANG
|
14
|
1
|
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
|
3
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Phòng Kinh tế
|
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
|
8
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
|
12
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
13
|
Phòng Y tế
|
|
14
|
Thanh tra
|
|
II
|
CÁC
HUYỆN: LỤC NAM, LỤC NGẠN, SƠN ĐỘNG, YÊN THẾ
|
60
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
4
|
Phòng Dân tộc
|
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
8
|
Phòng Nội vụ
|
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
10
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
12
|
Phòng Tư pháp
|
|
13
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
|
14
|
Phòng Y tế
|
|
15
|
Thanh tra huyện
|
|
III
|
CÁC
CHUYỆN: HIỆP HÒA, LẠNG GIANG, TÂN YÊN, VIỆT YÊN,
YÊN
DŨNG
|
70
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện
|
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
|
3
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
|
8
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
11
|
Phòng Tư pháp
|
|
12
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
|
13
|
Phòng Y tế
|
|
14
|
Thanh tra huyện
|
|
IV
|
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC CẤP
HUYỆN
|
89
|
|
Tòa án nhân dân
|
10
|
1
|
Tòa án nhân dân thành phố Bắc
Giang
|
|
2
|
Tòa án nhân dân huyện Hiệp
Hòa
|
|
3
|
Tòa án nhân dân huyện Lạng
Giang
|
|
4
|
Tòa án nhân dân huyện Lục Nam
|
|
5
|
Tòa án nhân dân huyện Lục Ngạn
|
|
6
|
Tòa án nhân dân huyện Sơn Động
|
|
7
|
Tòa án nhân dân huyện Tân Yên
|
|
8
|
Tòa án nhân dân huyện Việt
Yên
|
|
9
|
Tòa án nhân dân huyện Yên
Dũng
|
|
10
|
Tòa án nhân dân huyện Yên Thế
|
|
|
Viện kiểm sát nhân dân
|
10
|
1
|
Viện kiểm sát nhân dân thành
phố Bắc Giang
|
|
2
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Hiệp Hòa
|
|
3
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lạng Giang
|
|
4
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lục Nam
|
|
5
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Lục Ngạn
|
|
6
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Sơn Động
|
|
7
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Tân Yên
|
|
8
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Việt Yên
|
|
9
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Dũng
|
|
10
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
Yên Thế
|
|
|
Công an
|
10
|
1
|
Công an thành phố Bắc Giang
|
|
2
|
Công an huyện Hiệp Hòa
|
|
3
|
Công an huyện Lạng Giang
|
|
4
|
Công an huyện Lục Nam
|
|
5
|
Công an huyện Lục Ngạn
|
|
6
|
Công an huyện Sơn Động
|
|
7
|
Công an huyện Tân Yên
|
|
8
|
Công an huyện Việt Yên
|
|
9
|
Công an huyện Yên Dũng
|
|
10
|
Công an huyện Yên Thế
|
|
|
Ban Chỉ huy Quân sự
|
10
|
1
|
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
Bắc Giang
|
|
2
|
Ban Chỉ huy Quân sự Hiệp Hòa
|
|
3
|
Ban Chỉ huy Quân sự Lạng
Giang
|
|
4
|
Ban Chỉ huy Quân sự Lục Nam
|
|
5
|
Ban Chỉ huy Quân sự Lục Ngạn
|
|
6
|
Ban Chỉ huy Quân sự Sơn Động
|
|
7
|
Ban Chỉ huy Quân sự Tân Yên
|
|
8
|
Ban Chỉ huy Quân sự Việt Yên
|
|
9
|
Ban Chỉ huy Quân sự Yên Dũng
|
|
10
|
Ban Chỉ huy Quân sự Yên Thế
|
|
|
Chi cục Thi hành án dân sự
|
10
|
1
|
Chi cục Thi hành án dân sự
thành phố Bắc Giang
|
|
2
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Hiệp Hòa
|
|
3
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Lạng Giang
|
|
4
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Lục Nam
|
|
5
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Lục Ngạn
|
|
6
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Sơn Động
|
|
7
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Tân Yên
|
|
8
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Việt Yên
|
|
9
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Yên Dũng
|
|
10
|
Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Yên Thế
|
|
|
Chi cục Thống kê
|
10
|
1
|
Chi cục Thống kê thành phố Bắc
Giang
|
|
2
|
Chi cục Thống kê huyện Hiệp
Hòa
|
|
3
|
Chi cục Thống kê huyện Lạng
Giang
|
|
4
|
Chi cục Thống kê huyện Lục
Nam
|
|
5
|
Chi cục Thống kê huyện Lục Ngạn
|
|
6
|
Chi cục Thống kê huyện Sơn Động
|
|
7
|
Chi cục Thống kê huyện Tân
Yên
|
|
8
|
Chi cục Thống kê huyện Việt
Yên
|
|
9
|
Chi cục Thống kê huyện Yên
Dũng
|
|
10
|
Chi cục Thống kê huyện Yên Thế
|
|
|
Kho bạc Nhà nước
|
9
|
1
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hiệp
Hòa
|
|
2
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lạng
Giang
|
|
3
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lục
Nam
|
|
4
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lục Ngạn
|
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện Sơn Động
|
|
6
|
Kho bạc Nhà nước huyện Tân
Yên
|
|
7
|
Kho bạc Nhà nước huyện Việt
Yên
|
|
8
|
Kho bạc Nhà nước huyện Yên
Dũng
|
|
9
|
Kho bạc Nhà nước huyện Yên Thế
|
|
|
Bảo hiểm Xã hội
|
9
|
1
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hiệp
Hòa
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lạng
Giang
|
|
3
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lục Nam
|
|
4
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lục Ngạn
|
|
5
|
Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Động
|
|
6
|
Bảo hiểm xã hội huyện Tân Yên
|
|
7
|
Bảo hiểm xã hội huyện Việt
Yên
|
|
8
|
Bảo hiểm xã hội huyện Yên
Dũng
|
|
9
|
Bảo hiểm xã hội huyện Yên Thế
|
|
|
Chi cục Thuế khu vực
|
5
|
1
|
Chi cục Thuế khu vực Bắc
Giang - Yên Dũng
|
|
2
|
Chi cục Thuế khu vực Việt Yên
- Hiệp Hòa
|
|
3
|
Chi cục Thuế khu vực Lạng
Giang - Lục Nam
|
|
4
|
Chi cục Thuế khu vực Lục Ngạn
- Sơn Động
|
|
5
|
Chi cục Thuế khu vực Tân Yên
- Yên Thế
|
|
|
Đội Quản lý thị trường
|
6
|
1
|
Đội Quản lý thị trường số 1
|
|
2
|
Đội Quản lý thị trường số 2
|
|
3
|
Đội Quản lý thị trường số 3
|
|
4
|
Đội Quản lý thị trường số 4
|
|
5
|
Đội Quản lý thị trường số 5
|
|
6
|
Đội Quản lý thị trường số 6
|
|
Tổng
|
|
319
|
Tổng số: 319 cơ quan, tổ chức
(trong đó 86 cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; 233 cơ quan, tổ chức cấp huyện)./.