ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1636/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
vỀ vIỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính
thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa Ban QuẢn lý Khu kinh tẾ tỈnh Hà Tĩnh
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/2/2014 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Hà Tĩnh tại Tờ trình số 23/TTr-KKT ngày 14/4/2015; của Sở Tư pháp
tại Văn bản số 152/STP-KSTT ngày 03/2/2015, số 420/STP-KSTT ngày 13/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
(Có
danh mục 45 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; Thay thế thủ tục hành chính tại các
Quyết định của UBND tỉnh: Số 2671/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 về việc công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Vũng Áng; số
1565/QĐ-UBND ngày 4/6/2012 về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Vũng Áng;
Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Cửa khẩu Quốc tế Cầu
Treo, tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư Pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu VT, GT.
- Gửi: VB giấy và điện tử.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đầu tư trong nước,
đầu tư của nước ngoài
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn thành lập chi
nhánh/doanh nghiệp)
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh
nghiệp
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam
và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện trường hợp gắn với thành
lập chi nhánh
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập chi nhánh
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ không gắn
với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ có vốn đầu tư nước
ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập
chi nhánh
|
16
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký
hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư
|
17
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập
doanh nghiệp/chi nhánh)
|
18
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh
nghiệp)
|
19
|
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
20
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập
doanh nghiệp/Chi nhánh
|
21
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh
nghiệp
|
22
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh
|
II. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
2
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh
cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các Khu kinh tế, Khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các khu
kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến các khu kinh tế, khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh).
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài (Trường hợp thay đổi tên
gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của Thương nhân nước ngoài từ một
nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của Thương nhân nước ngoài).
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện cho Thương nhân nước ngoài (Trường hợp Giấy phép
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy).
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện
|
III. Lĩnh vực Xuất, nhập khẩu
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa Mẫu D (sau đây gọi tắt là C/O Mẫu D) cho các Doanh nghiệp đóng tại các
Khu kinh tế và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
IV. Lĩnh vực Quy hoạch
|
1
|
Chấp thuận chủ trương và giới thiệu
địa điểm cho phép khảo sát
|
2
|
Thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết
của các nhà đầu tư
|
V. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cho ý kiến về thiết kế cơ sở
|
VI. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM)
|
2
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành
chính thức
|
VII. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Giao đất cho tổ chức, cá nhân trong
nước và nước ngoài
|
2
|
Cho thuê đất đối với tổ chức, cá
nhân trong nước và nước ngoài
|
VIII. Lĩnh vực Lao động, việc làm
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
3
|
Xác nhận trường hợp người nước
ngoài không phải làm giấy phép lao động
|
4
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
IX. Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
1
|
Giải quyết khiếu nại thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT tỉnh Hà Tĩnh
|
2
|
Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý KKT tỉnh Hà Tĩnh
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH HÀ TĨNH.
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC, ĐẦU
TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI
1. Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối
với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn thành lập
chi nhánh/doanh nghiệp).
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà
Tĩnh (1. Địa chỉ Trụ sở chính tại Khu hành chính Dịch vụ hậu cảng xã Kỳ Lợi,
huyện Kỳ Anh; 2. Khối phố 5, Thị trấn Tây Sơn, Huyện Hương Sơn). Cán bộ tiếp
nhận kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; Nếu đủ và hợp lệ thì viết biên
nhận; Nếu chưa đủ và hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung cho tổ chức, công dân.
- Bước 2. Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn phối hợp với các phòng liên quan tham mưu trình Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tỉnh quyết định.
- Bước 3. Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả theo lịch hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Hà Tĩnh.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đầu tư (theo mẫu);
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với
hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà
đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) và tài liệu chứng minh số vốn
chủ sở hữu;
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao
gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến
độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về
môi trường (Bản chính);
- Bản cam kết tiến độ thực hiện dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 04 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
8. Lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng
ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu Phụ lục I-1, ban hành kèm theo
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Nhà đầu tư phải có đăng ký doanh
nghiệp hoặc đăng ký hoạt động chi nhánh hạch toán độc lập tại Hà Tĩnh, có ngành
nghề kinh doanh phù hợp với lĩnh vực đầu tư;
- Có vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình
để thực hiện dự án đầu tư không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy
mô sử dụng đất dưới 20 ha, không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có
quy mô sử dụng đất từ 20 ha trở lên.
- Các yêu cầu điều kiện khác theo quy
định của pháp luật đối với từng lĩnh vực đầu tư.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày
29/11/2005;
- Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính Phủ hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.