|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1634/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
1634/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1634/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
17 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1476/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 120/TTr-SNN&PTNN
ngày 03/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản): tổng hợp danh sách nhân sự có
liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu,
tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Kiểm
lâm, Chi cục Thủy sản) thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa
điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số
03, 14, 15, Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày
27/06/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ số
117 (a, b, c), Phụ lục 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày
22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Lê Ngọc Quảng;
- Trung tâm QTI Quảng Nam;
- Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam;
- Lưu: VT, KTN, NCKS (Tân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 120/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và
III - Công ước CITES; Mã số THC: 1.004815
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Nhân sự tại Bộ phận Một cửa tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối/phân phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ
|
- Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;
- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản
thuộc Chi cục Thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ gửi lấy ý kiến theo quy định
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra thực tế
|
- Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;
- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản
thuộc Chi cục Thủy sản;
- Các cơ quan liên quan.
|
10 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng chuyên môn tiến
hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng
|
|
Bước 5
|
Lấy ý kiến cơ quan khoa học (đối
với loài thuộc Phụ lục CITES[1])
|
Cơ quan khoa học CITES Việt
Nam
|
15 ngày làm việc
|
|
Chuyên gia Cơ quan khoa học
CITES Việt Nam có ý kiến đối với loài thuộc Phụ lục CITES[2]
|
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê
duyệt
|
- Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và Bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm;
- Phòng Nghiệp vụ Thủy sản
thuộc Chi cục Thủy sản
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức phòng chuyên môn tiến
hành thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và
chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục
|
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm hoặc
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
04 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 121.a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc); Mã số TTHC: 3.000160
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
-Trực tuyến: Nộp tại Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: Nộp tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ
thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân sự tại Bộ phận Một cửa Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
|
04 ngày
|
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm vào Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại
doanh nghiệp hoặc gửi thông báo qua đường bưu chính trong trường hợp không áp
dụng được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
- Công chức phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động
phân loại; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, Chi cục Kiểm lâm xếp
loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại
hoặc gửi thông báo kết quả cho doanh nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Trường hợp doanh nghiệp không
đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ
lý do cho doanh nghiệp biết.
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và
chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục
|
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Cục Kiểm lâm
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Bước 6
|
Công bố kết quả
|
Cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
X
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày danh nghiệp được phân loại là doanh nghiệp nhóm I, Cục Kiểm lâm
công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn
|
Đây là kết quả cuối cùng
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
06 ngày làm việc
(trong đó, thời gian giải
quyết tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT là 05 ngày làm
việc)
|
Quy trình nội bộ số: 121.b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh:
14 ngày làm việc); Mã số TTHC: 3.000160
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
- Trực tuyến: Nộp tại Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: Nộp tại Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ
thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhân sự tại Bộ phận Một cửa Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
thuộc Chi cục Kiểm lâm/Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
|
12 ngày
|
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm vào Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại
doanh nghiệp hoặc gửi thông báo qua đường bưu chính trong trường hợp không áp
dụng được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
Trường hợp có nghi ngờ những
thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại
doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm phối hợp với cơ quan có liên quan tổ
chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp;
lập Biên bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết.
- Công chức phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu
chí theo quy định, Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp
Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại
hoặc gửi thông báo kết quả cho doanh nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Trường hợp doanh nghiệp không
đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ
lý do cho doanh nghiệp biết.
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và
chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục
|
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Chi cục Kiểm lâm thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 giờ làm việc
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và Cục Kiểm lâm.
|
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã
có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả
|
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra,
thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Bước 6
|
Công bố kết quả
|
Cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
X
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày danh nghiệp được phân loại là doanh nghiệp nhóm I, Cục Kiểm lâm
công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn
|
Đây là kết quả cuối cùng
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
(trong đó, thời gian giải
quyết tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT là 13 ngày làm
việc)
|
Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1634/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
2.784
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|