|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1627/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Đắk Nông
Số hiệu:
|
1627/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1627/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 07 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2326/TTr-SLĐTBXH
ngày 27 tháng 09 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công
tỉnh, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo
UBND tỉnh theo định kỳ.
2. Giao Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả
trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Đắk
Nông về ban hành Quy định giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NC(La).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. CẤP TỈNH
1. Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
132
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác
2.1. Trường hợp Sở Lao động -
TB&XH nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở
Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(TTHCC)
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
82
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2.2. Trường hợp Sở Lao động -
TB&XH nơi thường trú của cá nhân không phải là
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17
(ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
118
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục giải
quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
174
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
78
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Giải quyết chế
độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy văn bản
|
174
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Giải quyết phụ
cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81%
trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
78
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
174
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Di chuyển hồ
sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
174
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Vãn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Cấp trích lục
hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo
Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
78
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Đưa người có
công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ (kể từ khi Sở LĐTBXH
tiếp nhận TTHC)
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
02
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
28
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Giải quyết
phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ
81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
78
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Hưởng lại chế
độ ưu đãi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
78
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Di chuyển hồ
sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu
văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
174
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
14. Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công (TTHCC)
|
CC,VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Người có công
|
LĐ phòng
|
- Duyệt HS, chuyển chuyên viên xử
lý
|
08
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham
mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự
thảo Quyết định trợ cấp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy văn bản
|
174
giờ
|
|
|
|
LĐ Sở
|
GĐ, GĐ
|
- Duyệt, Quyết định trợ cấp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm hành chính công
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
TTHCC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. CẤP HUYỆN
1. Thăm viếng mộ
liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06
(ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
156
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho UBND cấp xã
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản
khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
cấp huyện
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
III. CẤP XÃ
1. Cấp giấy xác
nhận thân nhân của người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
UBND cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản
cho Phòng Lao động - TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
IV. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG
1. Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ
cấp xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao
động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo
Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
3. Công nhận đối
với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp
xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
4. Lập sổ theo
dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (Đối với các trường hợp
đang sống tại gia đình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42
(ngày làm việc) x 08 giờ = 336 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
156
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
134
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp
xã.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
cấp huyện
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả
cho cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tiếp nhận
người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17
(ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
26
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo
Quyết định trợ cấp
|
88
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp
xã.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
6. Công nhận và
giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ
cấp xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
UBND cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
7. Giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ
cấp xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
8. Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận
TN & TKQ cấp xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
9. Hưởng trợ cấp
khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
9.1. Trường hợp trợ cấp một lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động - TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp
xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
9.2 Trường hợp trợ cấp mai táng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
64
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ,
PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp
xã.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
9.3. Trường hợp trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng (Trường hợp đủ điều kiện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31
(ngày làm việc) x 08 giờ = 248 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN & TKQ
|
Công
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Công
chức phụ trách LĐ TB&XH
|
Công
chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Xác nhận bản khai.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
CT,
PCT
|
- Phê duyệt văn bản.
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Công
chức
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Phòng Lao động
- TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - TB&XH
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt, chuyển CV
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Lập danh sách giấy tờ theo quy định
- Trình lãnh đạo
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Duyệt trình Sở Lao động -
TB&XH
|
06
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển văn bản cho Sở Lao động -
TB&XH
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng
Người có công
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt HS, chuyển CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ:
Đối với hồ sơ không hợp lệ:
- Tham mưu văn bản trả hồ sơ.
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
GĐ, PGĐ
|
- Duyệt HS, văn bản
|
10
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Công
chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp
xã.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
UBND
cấp xã
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Công
chức
|
Trả kết quả
cho cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1627/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
1.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|