|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1620/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phức
---------------
|
Số: 1620/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20 tháng
02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Công văn số 1417/STNMT- VP ngày 20/5/2020 và của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chê một cửa, một của
liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
(THỰC HIỆN TẠI SỞ)
1. Lĩnh vực biển, hải đảo:
02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
1.005181.000.00.00.H50
|
Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
2,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
02 ngày
|
Chuyên viên
Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 3
|
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ
liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
17,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
17 ngày
|
Chuyên viên
Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 3
|
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ Gửi thông tin thông báo lý do từ
chối/ cung cấp dữ liệu theo yêu cầu đến Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
32,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
31,5 ngày
|
Chuyên viên
Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 3
|
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ
liệu theo yêu cầu đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
1.000705.000.00.00.H50
|
Dữ liệu đơn giản: Không quá 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
2,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
02 ngày
|
Chuyên viên
Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 3
|
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ
liệu theo yêu cầu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Dữ liệu phức tạp: Không quá 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
17,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
16,5 ngày
|
Chuyên viên
Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 3
|
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ
liệu theo yêu cầu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn: Không quá 35
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
32,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 2b
|
Xem xét hồ sơ
Kiểm tra, trích xuất, sao chép dữ liệu
|
31,5 ngày
|
Chuyên viên
Phòng Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 3
|
Phê duyệt từ chối/cung cấp dữ liệu
|
01 ngày
|
Lãnh đạo CC
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
Gửi thông tin thông báo lý do từ chối/ cung cấp dữ
liệu theo yêu cầu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
Nghiệp vụ Biển và Hải đảo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2. Lĩnh vực môi trường: 05
TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi
trường
1.004148.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Tổng hợp và
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo
phục hồi môi trường
1.004258.000.00.00.H50
|
35 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
31 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
1.004621.000.00.00.H50
|
- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm
việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
26 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
1.004246.000.00.00.H50
|
- Trường hợp không đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái
chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 15 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên nên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đăng ký tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại Cơ sở: 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
26 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
1.005741.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước I
|
Kiểm tra phục vụ vận hành thử nghiệm
|
6 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,75 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử Lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra
|
4 ngày
|
Phòng KSON
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng KSON
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử
nghiệm
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên Nút tạm
dừng (trong thời gian dự án vận hành thử nghiệm)
|
Bước II
|
Kiểm tra kết quả vận hành thử nghiệm
|
9 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,75 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra
|
7 ngày
|
Phòng KSON
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng KSON
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức để vận hành thử
nghiệm
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và viễn thám: 02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công việc
và các bước trình tự thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (cụ thể tính theo ngày giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
1.000049.000.00.00.H50
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và tạm dừng chờ hết
thông báo để tổ chức sát hạch
|
1 ngày
|
Phòng Đo đạc, Bản
đồ và Viễn thám
|
Lãnh đạo/ Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Tổ chức sát hạch
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Hội đồng Sát hạch
Sở
|
Bước 4 (thời
gian này được tính vào thời gian xử lý của TTHC theo quy định)
|
+ Xử lý, tổng hợp và đăng tải kết quả sát hạch
ngay sau ngày sát hạch
+ Chờ hết thời gian đăng tải trên trên trang điện
tử của Sở theo quy định (10 ngày)
|
08 ngày
|
Phòng Đo đạc, Bản
đồ và Viễn thám
|
Lãnh đạo/ Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt cấp chứng chỉ hành nghề hạng
II đủ điều kiện và thông báo trả hồ sơ đến các cá nhân không đủ điều kiện
|
1,5 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/ cấp lại/
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Đo đạc, Bản
đồ và Viễn thám
|
Lãnh đạo/ Chuyên
viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp
tỉnh.
1.001923.000.00.00.H50
|
Giải quyết hồ sơ ngay trong ngày nhận hồ sơ; Nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4. Lĩnh vực đất đai: 22 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết giao đất, thuê đất
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
1.003010.000.00.00.H50
|
- Giao đất, cho thuê đất: 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
16,5 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
02 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
1.004269.000.00.00.H50
|
- Trong ngày nhận hồ sơ.
- Nếu nộp hồ sơ đăng ký sau 15h00’ thì được thực
hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
Kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật
thì thực hiện việc Cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu
|
Trong ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trong ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ; Bộ phận TN&TKQ Chi nhánh VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày, giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Các xã không phải
là xã miền núi, vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn
|
Các xã miền núi,
vùng sâu vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn.
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
1.005398.000.00.00.H50
|
- 25 ngày làm việc
- 35 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
viên chức
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê
duyệt
|
20 ngày
|
26 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
05 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
-Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
2.001938.000.00.00.H50
|
- 15 ngày làm việc
- 25 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh -
Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê
duyệt
|
10 ngày
|
16 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
03 ngày
|
05 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
-Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.004238.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc
- 13 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê
duyệt
|
1,5 ngày
|
06 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
04 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất đai
tỉnh
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
0,25 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Viên chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
1.004221.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
tệ.
- 20 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh
lý)
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê
duyệt
|
06 ngày
|
12 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
05 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Viên chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
1.004203.000.00.00.H50
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- 25 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn).
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh
lý)
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt
|
06 ngày
|
09 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
02 ngày
|
04 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
04 ngày
|
06 ngày
|
Sở TN&MT -
Phòng quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai
|
01 ngày
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1.004199.000.00.00.H50
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- 17 ngày làm việc (Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn).
|
Áp dụng đối
với các trường hợp được quy định tại điều 76, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh
lý)
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt
|
03 ngày
|
07 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
1,5 ngày
|
03 ngày
|
Sở TN&MT -
Phòng Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai
|
0,5 ngày
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
0,75 ngày
|
1,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 60 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Trường hợp cấp
đổi đồng loạt:
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi có kết quả đo đạc, chỉnh
lý)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt
|
25 ngày
|
27 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
05 ngày
|
07 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
10 ngày
|
13 ngày
|
Sở TN&MT- Phòng
Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai
|
03 ngày
|
05 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
04 ngày
|
05 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Công chức
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đa cấp
1.004193.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt
|
04 ngày
|
09 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
02 ngày
|
04 ngày
|
Sở TN&MT-Phòng
Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai
|
01 ngày
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
01 ngày
|
1,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
1.004177.000.00.00.H50
|
Thời gian giải quyết: 22 ngày (Được thực hiện sau
khi nhận được kiến nghị bằng văn bản của người sử dụng đất).
Thực hiện theo điểm c, khoản 56, điều 2 NĐ
01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung điểm b, c, khoản 4, điều 87, NĐ 43/2014/NĐ-CP).
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh -
Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt
|
11 ngày
|
11 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
03 ngày
|
03 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Sở TN&MT-
phòng Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
2.000880.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc
- 20 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn.
|
Trường hợp cấp mới
Giấy chứng nhận
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt
|
04 ngày
|
08 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
02 ngày
|
04 ngày
|
Sở TN&MT -
Phòng Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; Chuyển hồ sơ về VPĐK đất đai
tỉnh
|
01 ngày
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện kết quả, chuyển về Trung tâm PCHCC tỉnh
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
- 07 ngày làm việc
- 17 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Trường hợp không phải
cấp mới Giấy chứng nhận
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 1
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt
|
04 ngày
|
09 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
03 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ; Chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
01 ngày
|
03 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1.001045.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc
- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Sau khi đã có Quyết định phê duyệt
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo phê duyệt
|
06 ngày
|
12 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
03 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Hoàn thiện kết quả, chuyển về Trung tâm PCHCC tỉnh
|
01 ngày
|
03 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
1.005194.000.00.00.H50
|
- 10 ngày làm việc
- 20 ngày làm việc đối với các xã miền núi, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
01 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Bộ phận TN&TKQ
|
Viên chức
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký phê duyệt
|
04 ngày
|
08 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
- Phòng ĐKCG
|
Viên chức
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt hồ sơ trình Sở TN&MT
|
01 ngày
|
02 ngày
|
VPĐK đất đai tỉnh
|
Lãnh đạo VPĐK đất
đai tỉnh
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Sở phê duyệt;
|
02 ngày
|
04 ngày
|
Sở TN&MT -
Phòng Quản lý đất đai
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phê duyệt; Chuyển hồ sơ về Văn phòng
ĐKĐĐ
|
01 ngày
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm
PVHCC
|
01 ngày
|
02 ngày
|
Sở TNMT- Phòng
QLĐĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
14
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tải sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
1.004583.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
15
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
1.004550.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
16
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
1.003862.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
17
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
1.003688.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
1.003625.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
19
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
1.003046.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
20
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
2.000801.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
21
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
1.001696.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy
chứng nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
22
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
1.000655.000.00.00.H50
|
- Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ
sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký
hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ:
- Ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng
nhận; Đơn yêu cầu đăng ký
- Soát xét hồ sơ
- Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
3 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
Bước 2
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận TN&TKQ
VP ĐKĐĐ
|
Viên chức
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG
CẤP
1. Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu:
03 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
1.000987.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
09 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
-Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000970.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
09 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên Viên
|
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
1.000943.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
-Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2. Lĩnh vực môi trường: 06
TTHC
1
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải
tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước
thải phát sinh
1.004129.000.00.00.H50
|
- Trường hợp lấy mẫu:
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
-Chuyên viên
-Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trường hợp không lấy
mẫu: 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
1.004249.000.00.00.H50
|
50 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
Sở TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
25 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng Tổng hợp và
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4a
|
Chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Trả kết quả thẩm định cho tổ chức/cá nhân và tạm
dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
11 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo chi cục
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổng hợp và
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
06 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP)
1.004240.000.00.00.H50
|
40 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22 ngày
|
Sở TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng Tổng hợp và
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4a
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Trả kết quả thẩm định cho tổ chức/cá nhân và tạm
dừng quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
06 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
05 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng THTĐ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PCHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
-Chuyên viên.
- Lãnh đạo VP.
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
1.004356.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát
ô nhiễm
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
04 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Thẩm vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
2.002205.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời
|
21 ngày
|
Sở TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời;
|
19 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
02 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổng hợp và
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
-Chuyên viên.
- Lãnh đạo VP.
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh,
thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
1.004141.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
Sở TN&MT
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
Phòng Tổng hợp
và Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định/Quyết
định chấp thuận
|
0,5 ngày
|
Chi cục BVMT
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổng hợp và
Thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh khi thông qua/ Trả kết quả khi
không thông qua. (Nút kết thúc khi hồ sơ không thông qua.)
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên.
- Lãnh đạo VP.
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3. Lĩnh vực Tài nguyên nước:
16 TTHC
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
1.004283.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
- Rà soát hồ sơ
- Thẩm định hồ sơ
|
8,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Khoáng sản và Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với
các hoạt động khác
1.004140.000.00.00.H50
|
50 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4a
|
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến
TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định
cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
1.004152.000.00.00.H50
|
55 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4a
|
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến
TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định
cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
1.004167.000.00.00.H50
|
50 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4a
|
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến
TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định
cho tổ chức, cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo VP
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; cấp
|
55 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4a
|
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến
TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết
|
0.5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1620/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|