BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục
trưởng Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ
trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, Văn phòng Bộ (KSTTHC).
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HÀNG KHÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 162/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
1.002903
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị
định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng
không chung và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Cục Hàng không
Việt Nam
|
2
|
1.002899
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng
không chung không vì mục đích thương mại
|
3
|
1.003472
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu
của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng
không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
4
|
1.000312
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
Cục Hàng không
Việt Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
1.000423
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
6
|
1.000452
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng
hàng không, sân bay
|
Cục Hàng không
Việt Nam
|
7
|
1.000465
|
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không
tại cảng hàng không, sân bay
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương
mại
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục
đích thương mại phải gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các
hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt
Nam thẩm định hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng)
về tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hàng không chung, loại tàu bay, khu vực
bay hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý
do;
- Cục Tác chiến
(Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời Cục Hàng không Việt Nam trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Cục Hàng không Việt Nam
cấp Giấy chứng nhận theo mẫu sau khi có ý kiến chấp thuận của Cục Tác chiến (Bộ
Quốc phòng) hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và
nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động hàng không chung không vì mục đích thương mại theo mẫu;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các loại
tài liệu sau:
+ Giấy phép thành lập hoặc Giấy phép hoạt động
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với tổ chức);
+ Giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công
dân hoặc Hộ chiếu (đối với cá nhân);
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các tài liệu
sau:
+ Thẻ thường trú tại Việt Nam (đối với công dân
nước ngoài thường trú tại Việt Nam);
+ Giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc
chi nhánh tại Việt Nam (đối với văn phòng đại diện và chi nhánh của tổ chức nước
ngoài);
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các loại
tài liệu sau:
+ Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay của tàu bay.
- Bản chính Phương án khai thác, bảo dưỡng tàu
bay;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) Giấy phép,
chứng chỉ phù hợp của thành viên tổ bay;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) Giấy phép
hoạt động của cơ sở bảo dưỡng tàu bay;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) hợp đồng thuê
bảo dưỡng tàu bay trong trường hợp thuê dịch vụ bảo dưỡng.
b) Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
35 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng
không Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Hàng
không Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung.
1.8. Phí, lệ phí: 10.000.000 đồng/lần
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung.
1.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối tượng được
cấp: pháp nhân Việt Nam; tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt
Nam, có trụ sở chính tại Việt Nam; văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam; công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; công dân nước
ngoài thường trú tại Việt Nam;
- Có tàu bay khai
thác;
- Có cơ sở bảo dưỡng
tàu bay hoặc có hợp đồng dịch vụ với cơ sở bảo dưỡng tàu bay được Bộ Giao thông
vận tải cấp hoặc công nhận;
- Thành viên tổ
lái được cấp Giấy phép, chứng chỉ phù hợp;
- Loại hình hoạt
động hàng không chung không vì mục đích thương mại dự định thực hiện phù hợp chức
năng hoạt động của tổ chức, nhu cầu riêng của cá nhân đề nghị cấp;
- Đáp ứng yêu cầu
đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc gia.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014.
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung.
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung.
- Thông tư 193/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không.
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
1.12. Mẫu đơn
và kết quả của thủ tục hành chính
1.12.1. Mẫu đơn
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG
Kính
gửi: ……………(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng
chữ in hoa) ………………….Giới tính:…………......
Chức danh:
………………………………………………………………………...
Ngày tháng năm sinh:
…/…./….…………................Quốc tịch:.............................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân: ............................................................
hoặc số Hộ chiếu:...................Ngày
cấp..................Nơi cấp......................................
Chỗ ở hiện tại:
..........................................................................................................
Điện thoại: ……… Fax: ………….
Email: ………….. Website: ...........................
Đại diện theo pháp luật của
công ty (đối với tổ chức): ...............................................
Đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt
động hàng không chung với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp hoặc cá
nhân:
...........................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính hoặc địa
chỉ nơi cư trú: ...........................................................
Điện thoại:…………….. Fax: ………… Email: ………. Website: ........................
Giấy phép thành lập hoặc Giấy
phép hoạt động hoặc mã số doanh nghiệp (đối với tổ chức):....
3. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc
cá nhân: ....................................................................
4. Loại hình dự kiến hoạt động:.................................................................................
5. Cảng hàng không, sân bay căn
cứ: ........................................................................
6. Số lượng, chủng loại, số hiệu
đăng ký tàu bay: ......................................................
7. Họ tên, ngày tháng năm sinh,
quốc tịch, số định danh cá nhân/chứng minh dân nhân/hộ chiếu, số và ngày cấp Giấy
phép lái tàu bay của thành viên tổ bay:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
8. Họ tên, số định danh cá
nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu, chỗ ở hiện tại của người đại diện theo pháp
luật (đối với tổ chức):
...........................................................................................................................................
Tôi
và các thành viên cam kết:
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn
trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp
giấy phép.
|
…….., ngày…….
tháng……. năm …….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của
tổ chức, cá nhân)
|
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ………………………….;
- ………………………….;
- ………………………….;
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin Số định
danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch,
ngày cấp, nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Đơn đề nghị.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
1.12.2. Kết quả
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
……(tên cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG
Số:
………………..
Ngày cấp:
..................................................................................................................
Ngày cấp bổ sung lần thứ nhất:
.................................................................................
Ngày cấp bổ sung lần thứ hai:
...................................................................................
1. Tên tổ chức (đối với tổ chức):
...............................................................................
2. Số và ngày cấp Giấy phép
thành lập, Giấy phép hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ
chức):
3. Họ tên, ngày tháng năm sinh,
quốc tịch, số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, chỗ ở hiện
tại (đối với cá nhân):
4. Tên giao dịch (đối với tổ chức):
............................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính (đối với
tổ chức): ................................................................
6. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc
cá nhân: .....................................................................
7. Loại hình hoạt động dự định
thực hiện: .................................................................
8. Cảng hàng không, sân bay căn
cứ của tàu bay: ......................................................
9. Số lượng, chủng loại, số hiệu
đăng ký của tàu bay: ...............................................
10. Họ tên, ngày tháng năm
sinh, quốc tịch, số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, số
và ngày cấp Giấy phép lái tàu bay của thành viên tổ bay:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
11. Họ tên, số định danh cá
nhân/chứng minh nhân dân, chỗ ở hiện tại của người đại diện theo pháp luật (đối
với tổ chức):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động hàng không chung không vì mục đích thương mại
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân
đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục
đích thương mại phải gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các
hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Trong thời hạn
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt
Nam thẩm định hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng)
về tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hàng không chung, loại tàu bay, khu vực
bay hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý
do;
- Cục Tác chiến
(Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời Cục Hàng không Việt Nam trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Cục Hàng không Việt Nam
cấp Giấy chứng nhận theo mẫu sau khi có ý kiến chấp thuận của Cục Tác chiến (Bộ
Quốc phòng) hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và
nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Bản chính văn bản đề nghị đăng ký thay đổi theo mẫu;
- Các tài liệu
liên quan đến các nội dung thay đổi.
b) Số lượng: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
35 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng
không Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Hàng
không Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
2.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung.
2.8. Phí, lệ phí: 5.000.000 đồng/lần
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung.
2.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối tượng được cấp: pháp nhân Việt Nam; tổ chức
được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, có trụ sở chính tại Việt
Nam; văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; công dân nước ngoài thường trú tại
Việt Nam;
- Có tàu bay khai thác;
- Có cơ sở bảo dưỡng tàu bay hoặc có hợp đồng dịch
vụ với cơ sở bảo dưỡng tàu bay được Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận;
- Thành viên tổ lái được cấp Giấy phép, chứng chỉ
phù hợp;
- Loại hình hoạt động hàng không chung không vì
mục đích thương mại dự định thực hiện phù hợp chức năng hoạt động của tổ chức,
nhu cầu riêng của cá nhân đề nghị cấp;
- Đáp ứng yêu cầu đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc
gia.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Thông tư 193/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không;
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
2.12. Mẫu đơn
và kết quả của thủ tục hành chính:
2.12.1.
Mẫu đơn
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG
Kính
gửi: ………..(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng
chữ in hoa) ……………Giới tính: ……………...........
Chức danh: ...............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
..............................................................Quốc tịch:.................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân: ............................................................
hoặc số Hộ chiếu:...................Ngày
cấp..................Nơi cấp......................................
Chỗ ở hiện tại:
...........................................................................................................
Điện thoại: ………..Fax: ………Email:
………………..Website: .........................
Đại diện theo pháp luật của
công ty (đối với tổ chức): ...............................................
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động hàng không chung với những nội dung sửa đổi như sau:
Nội dung sửa đổi:
.....................................................................................................
Lý do sửa đổi:
...........................................................................................................
Chúng
tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
|
………, ngày…… tháng…….
năm……..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Đối với tổ chức;
Trường hợp biểu mẫu giấy:
ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử:
ký số hợp lệ của tổ chức)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử:
ký số hợp lệ của cá nhân)
|
Kèm theo Đơn đề nghị:
-……………………..;
-……………………..;
-……………………..;
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin Số định danh
cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch, ngày cấp,
nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Đơn đề nghị.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
2.12.2. Kết quả
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
……(tên cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG
Số:
………………..
Ngày cấp:
..................................................................................................................
Ngày cấp bổ sung lần thứ nhất:
.................................................................................
Ngày cấp bổ sung lần thứ hai:
...................................................................................
1. Tên tổ chức (đối với tổ chức):
...............................................................................
2. Số và ngày cấp Giấy phép
thành lập, Giấy phép hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ
chức):
3. Họ tên, ngày tháng năm sinh,
quốc tịch, số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, chỗ ở hiện
tại (đối với cá nhân):
4. Tên giao dịch (đối với tổ chức):
............................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính (đối với
tổ chức): ................................................................
6. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc
cá nhân: .....................................................................
7. Loại hình hoạt động dự định
thực hiện: .................................................................
8. Cảng hàng không, sân bay căn
cứ của tàu bay: ......................................................
9. Số lượng, chủng loại, số hiệu
đăng ký của tàu bay: ...............................................
10. Họ tên, ngày tháng năm
sinh, quốc tịch, số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, số
và ngày cấp Giấy phép lái tàu bay của thành viên tổ bay:
................................................................................................................................
11. Họ tên, số định danh cá
nhân/chứng minh nhân dân, chỗ ở hiện tại của người đại diện theo pháp luật (đối
với tổ chức):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng
không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh
hàng không chung vì mục đích thương mại
3.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Hãng hàng không gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho hãng hàng không và
nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Các hình thức phù hợp khác.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Bản chính văn bản
đề nghị đăng ký theo mẫu;
- Bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực
(trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ
qua đường bưu chính) các tài liệu chứng minh việc đáp ứng quy định tương ứng tại
điểm b khoản 3 và khoản 4 của Điều 26 Nghị định 30/2013/NĐ-CP ;
- Bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực
(trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ
qua đường bưu chính) văn bản cho sử dụng thương hiệu của chủ sở hữu thương hiệu.
b) Số lượng: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng
không Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Hàng không Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác
đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không
chung.
3.8. Phí, lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn
đề nghị đăng ký sử dụng thương hiệu.
3.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Hãng hàng không không được:
- Sử dụng thương hiệu gây nhầm lẫn với hãng hàng
không khác;
- Sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác
cho dịch vụ vận chuyển, dịch vụ hàng không chung của mình, trừ các trường hợp
sau:
+ Thuê tàu bay với tổng thời gian khai thác
không quá 06 tháng trong khoảng thời gian 12 tháng liên tục;
+ Tàu bay dùng chung của nhóm công ty theo hình
thức công ty mẹ - công ty con theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
+ Hãng hàng không Việt Nam chỉ được phép sử dụng
tàu bay gắn thương hiệu chung của liên minh hãng hàng không mà hãng hàng không
đó là thành viên với điều kiện thương hiệu đó không phải là thương hiệu riêng của
một hãng.
- Hãng hàng không không được sử dụng thương hiệu
mà hãng hàng không khác từng sử dụng trong thời hạn 05 năm kể từ ngày thương hiệu
từng sử dụng đó bị chấm dứt sử dụng. hàng không nào khác.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực hàng không dân dụng.
3.12. Mẫu đơn
và kết quả của thủ tục hành chính:
3.12.1. Mẫu đơn
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
(Nội
dung đăng ký sử dụng thương hiệu)
Kính
gửi: ………… (tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
1. Tên doanh nghiệp:
................................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước
ngoài: ................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt..........................................................................................
Tên thương mại:
.......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: …………..Fax: ………… Email: ………. Website: ...........................
Giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số: …….….
Do: …….………………... cấp ngày…… tháng……năm…… tại………
3. Người đại diện theo
pháp luật:
- Họ và tên:
.............................................................Giới
tính....................................
- Chức
danh: ............................................................................................................
- Ngày tháng năm
sinh: ……./………. / ………Quốc tịch:......................................
- Số định danh cá nhân/chứng
minh nhân dân:..........................................................
hoặc số Hộ chiếu:...................Ngày
cấp..................Nơi cấp......................................
- Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................
Chúng tôi đề nghị đăng ký
các nội dung cụ thể như sau:
Nội dung đăng
ký: ..................................................................................................
Lý do đăng
ký: ..........................................................................................................
Chúng
tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.
|
………, ngày…… tháng…….
năm……..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Đối với tổ chức;
Trường hợp biểu mẫu giấy:
ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của cá nhân)
|
Kèm theo Đơn đề nghị:
- ….............................................;
-
….............................................
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp
thông tin số định danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các
thông tin giới tính, quốc tịch, ngày cấp, nơi cấp, chỗ ở hiện tại trong Đơn đề
nghị.
- Công dân cung cấp thông tin về
Hộ chiếu khai đầy đủ thông tin theo mẫu đơn
3.12.2. Mẫu kết quả
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
.....(tên cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
(Nội
dung đăng ký sử dụng thương hiệu)
Các căn cứ..............................................................................................................
……….(tên Cơ quan thẩm định hoặc
cấp Giấy đăng ký) chứng nhận hãng hàng không dưới đây:
1. Tên doanh nghiệp:
...............................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước
ngoài: ................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt
.......................................................................................
Tên thương mại:
.......................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………. Email: ………..Website: .................
Giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số: …………. Do:
....cấp ngày …………….…… tháng…..năm……tại.............
3. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên:
..........................................................Giới
tính.......................................
- Chức danh: .............................................................................................................
- Ngày tháng năm sinh: …… /………
/ …..…..........Quốc tịch...............................
- Số định danh cá nhân/chứng
minh nhân dân:..........................................................
hoặc số Hộ chiếu:..................Ngày
cấp..................Nơi cấp.......................................
- Chỗ ở hiện tại:
.......................................................................................................
- Điện thoại: …………….Fax:
………………….Email: ........................................
đã hoàn thành thủ tục đăng ký:
(nội dung đăng ký) ............................................................
Số đăng
ký: ..............................................................................................................
Nơi nhận:
- …………………..;
-……………………;
-…………………….;
- Lưu: VT.
|
CHỨC DANH THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp Giấy phép kinh doanh
vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
4.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Người đề nghị gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và
phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin trong hồ
sơ.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam phải có
văn bản trả lời người đề nghị và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải kết quả
thẩm định;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải
xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp Bộ Giao thông vận tải không chấp
thuận kết quả thẩm định thì có văn bản trả lời Cục Hàng không Việt Nam và nêu
rõ lý do;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được Tờ
trình của Bộ Giao thông vận tải, Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho phép Bộ Giao
thông vận tải cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh
doanh hàng không chung. Trường hợp không cho phép, Thủ tướng Chính phủ thông
báo tới Bộ Giao thông vận tải và nêu rõ lý do;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được ý kiến bằng văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy
phép theo mẫu hoặc thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về việc không cấp
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không
chung.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Nộp qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Bằng các hình thức phù hợp khác.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo mẫu;
- Báo cáo (kèm tài liệu chứng minh) về việc đáp ứng
các điều kiện kinh doanh vận chuyển hàng không trong đó gồm các nội dung:
Phương án về số lượng tàu bay dự kiến khai thác; phương án tổ chức bộ máy bảo đảm
khai thác tàu bay, kinh doanh vận tải hàng không, phương án kinh doanh và chiến
lược phát triển sản phẩm; nhãn hiệu dự kiến sử dụng; sơ đồ bộ máy tổ chức của
doanh nghiệp;
- Bản chính văn bản xác nhận vốn;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các giấy tờ
sau: quyết định bổ nhiệm, hợp đồng lao động, bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên
môn của những người phụ trách quy định tại Điều 7 Nghị định 92/2016/NĐ-CP ;
- Hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận về việc
mua, thuê mua hoặc thuê tàu bay;
- Bản sao Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp;
- Danh sách thành viên, cổ đông tại thời điểm nộp
hồ sơ; danh sách thành viên, cổ đông phải đảm bảo đầy đủ các thông tin: Họ và
tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện
tại; tỷ lệ phần vốn góp hay số cổ phần nắm giữ; người đại diện quản lý phần vốn
góp đối với thành viên, cổ đông là tổ chức; thỏa thuận góp vốn của các cổ đông,
thành viên (bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu).
b) Số lượng: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 50 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính phủ.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng
không chung.
4.8. Phí, lệ phí: 20.000.000 đồng.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận
chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung .
4.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
* Điều kiện về phương án bảo đảm có tàu bay khai
thác
1. Phương án bảo đảm có tàu bay khai thác bao gồm
các nội dung sau đây:
a) Số lượng, chủng loại tàu bay, tuổi của tàu
bay;
b) Hình thức chiếm hữu;
c) Phương án khai thác, bảo dưỡng và nguồn nhân
lực bảo đảm khai thác, bảo dưỡng tàu bay.
2. Số lượng tàu bay duy trì trong suốt quá trình
kinh doanh vận tải hàng không tối thiểu là 03 tàu bay đối với kinh doanh vận
chuyển hàng không; tối thiểu là 01 tàu bay đối với kinh doanh hàng không chung.
* Điều kiện về tổ chức bộ máy
1. Có tổ chức bộ máy thực hiện hệ thống quản lý
an toàn, an ninh, hoạt động khai thác tàu bay, bảo dưỡng tàu bay, huấn luyện
bay, khai thác mặt đất.
2. Người được bổ nhiệm giữ vị trí phụ trách
trong hệ thống quản lý an toàn, an ninh, khai thác tàu bay, bảo dưỡng tàu bay,
huấn luyện bay phải có kinh nghiệm tối thiểu 03 năm công tác liên tục trong
lĩnh vực được bổ nhiệm, có văn bằng, chứng chỉ được cấp hoặc công nhận theo quy
định của pháp luật về hàng không dân dụng.
3. Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, số thành viên là người nước ngoài không được vượt quá một phần ba tổng số
thành viên tham gia bộ máy điều hành. Bộ máy điều hành để tính tỷ lệ theo yêu cầu
của khoản này gồm:
a) Tổng Giám đốc (Giám đốc), các Phó Tổng Giám đốc
(Phó Giám đốc);
b) Kế toán trưởng;
c) Người phụ trách các lĩnh vực: hệ thống quản
lý an toàn; khai thác tàu bay; bảo dưỡng tàu bay; huấn luyện tổ bay và người giữ
chức vụ tương đương xác định theo bộ máy tổ chức của doanh nghiệp.
* Điều kiện về vốn
1. Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và
vốn vay) để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không:
a) Khai thác đến 10 tàu bay: 300 tỷ đồng Việt
Nam;
b) Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 600 tỷ đồng
Việt Nam;
c) Khai thác trên 30 tàu bay: 700 tỷ đồng Việt
Nam.
2. Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì
doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung: 100 tỷ đồng Việt Nam.
3. Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có
vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện:
a) Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn
điều lệ;
b) Phải có ít nhất một cá nhân Việt Nam hoặc một
pháp nhân Việt Nam giữ phần vốn điều lệ lớn nhất;
c) Trường hợp pháp nhân Việt Nam có vốn đầu tư
nước ngoài góp vốn thì phần vốn góp nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ
của pháp nhân.
* Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển
Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển của
doanh nghiệp bao gồm các nội dung sau:
1. Đánh giá nhu cầu và xu hướng phát triển của
thị trường.
2. Đánh giá thực tiễn và mức độ cạnh tranh dịch
vụ được cung cấp trên thị trường.
3. Chiến lược phát triển sản phẩm vận chuyển
hàng không, chiến lược phát triển đội tàu bay và kế hoạch phát triển kinh doanh
của 05 năm đầu kể từ ngày khai thác.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Thông tư 193/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không.
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
4.12. Mẫu đơn
và kết quả của thủ tục hành chính:
4.12.1. Mẫu tờ
khai
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/
Giấy phép kinh doanh hàng không chung
Kính
gửi: ...............(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ
in hoa) ..............................Giới tính: .........................
Chức danh:
..............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ........./......../..............................
Quốc tịch:.............................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân: ............................................................
hoặc số Hộ chiếu:...................Ngày
cấp..................Nơi cấp......................................
Chỗ ở hiện tại:
.........................................................................................................
Điện thoại:
..................Fax: ...................Email: ...................Website: ......................
Đại diện theo pháp luật của
công ty:
........................................................................
Mã số doanh nghiệp:
.................................................................................................
Đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục
đích thương mại với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
...............................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước
ngoài: ................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:
........................................................................................
Tên thương mại:
.......................................................................................................
Nhãn hiệu:
................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ...................Fax:
...................Email: ...................Website: .....................
Mã số doanh nghiệp:
................................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành, nghề kinh doanh
|
1
|
|
2
|
|
...
|
|
4. Vốn điều lệ:
..........................................................................................................
Tổng số: ...................................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi thành viên
được liệt kê tại danh sách thành viên.
5. Vốn tối thiểu:
.......................................................................................................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.........................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại
diện: ..........................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh
doanh: .......................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại
khoản 2 Điều 18 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền
sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn
trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp
giấy phép.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
…….., ngày…….
tháng……. năm …….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ
tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức,
cá nhân)
|
Kèm theo đơn đề nghị:
- ........................;
- ........................;
- .........................
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin số định
danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch,
ngày cấp, nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Tờ khai.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
4.12.2.
Mẫu kết quả
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP KINH
DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/
GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG
Số:
............................
Ngày cấp:
.........................................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ nhất:
..................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ hai:
....................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp:
.........................................................................................................
2.Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài:
.......................................................................
3. Tên doanh nghiệp viết tắt:
..............................................................................................
4. Tên thương mại:
............................................................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính:
....................................................................................................
6. Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp: ...............................................
7. Phạm vi kinh doanh
7.1. Đối với kinh doanh vận chuyển hàng không,
bao gồm:
a) Đối tượng vận chuyển (hành khách, hàng hóa,
bưu kiện):
b) Loại hình vận chuyển (thường lệ, không thường
lệ): .....................................................
c) Phạm vi vận chuyển (quốc tế, nội địa):
...........................................................................
7.2. Đối với kinh doanh hàng không chung vì mục
đích thương mại
a) Loại hình dịch vụ hàng không chung:
..............................................................................
b) Khu vực cung cấp dịch vụ hàng không chung:
................................................................
8. Vốn điều lệ:
a) Tổng số:
.......................................; có hoặc không có vốn nước ngoài:
........................
b) Chủ sở hữu; danh sách thành viên, cổ đông
sáng lập và phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông sáng lập đối với công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần:
........................................................................................................
9. Tên, địa chỉ chi nhánh:
...................................................................................................
10. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
...................................................................................
11. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số
Chứng minh thư nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc số Hộ chiếu, nơi cư trú của
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:......................................................
.........................................................................................................................................
1........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
___________________
1 Ghi chú: Trường hợp cấp
lại do bị mất, bị hỏng, bị rách phải ghi: “Giấy chứng nhận này thay thế cho Giấy
chứng nhận đã cấp số.... ngày.....tháng... năm....”
5.
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
5.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp kinh
doanh vận tải hàng không gửi hồ sơ cấp lại giấy phép trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và
phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin trong hồ
sơ.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
* Đối với giấy
phép cấp lại do thay đổi nội dung Giấy phép:
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo
Bộ Giao thông vận tải kết quả thẩm định;
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Hàng không Việt
Nam, Bộ Giao thông vận tải cấp lại giấy phép theo mẫu. Trường hợp không chấp
thuận, Bộ Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản tới Cục Hàng không Việt Nam
để trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Đối với giấy
phép cấp lại do bị mất, rách, hỏng:
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt
Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải;
- Trong thời hạn
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ
Giao thông vận tải xem xét cấp lại giấy phép theo mẫu. Trường hợp không chấp
thuận, Bộ Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản tới Cục Hàng không Việt Nam
để trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Đối với giấy
phép cấp lại do bị hủy:
- Trường hợp hồ
sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục
Hàng không Việt Nam phải có văn bản trả lời người đề nghị và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo
Bộ Giao thông vận tải kết quả thẩm định;
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Hàng không Việt
Nam, Bộ Giao thông vận tải cấp lại giấy phép theo mẫu. Trường hợp không chấp
thuận, Bộ Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản tới Cục Hàng không Việt Nam
để trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc
- Nộp qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Bằng các hình thức phù hợp khác.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị hủy
+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo mẫu;
+ Báo cáo (kèm tài liệu chứng minh) về việc đáp ứng
các điều kiện kinh doanh vận chuyển hàng không trong đó gồm các nội dung:
Phương án về số lượng tàu bay dự kiến khai thác; phương án tổ chức bộ máy bảo đảm
khai thác tàu bay, kinh doanh vận tải hàng không, phương án kinh doanh và chiến
lược phát triển sản phẩm; nhãn hiệu dự kiến sử dụng; sơ đồ bộ máy tổ chức của
doanh nghiệp;
+ Bản chính văn bản xác nhận vốn;
+ Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các giấy tờ
sau: quyết định bổ nhiệm, hợp đồng lao động, bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên
môn của những người phụ trách quy định tại Điều 7 Nghị định 92/2016/NĐ-CP ;
+ Hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận về việc
mua, thuê mua hoặc thuê tàu bay;
Danh sách thành viên, cổ đông tại thời điểm nộp
hồ sơ; danh sách thành viên, cổ đông phải đảm bảo đầy đủ các thông tin: Họ và
tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện
tại; tỷ lệ phần vốn góp hay số cổ phần nắm giữ; người đại diện quản lý phần vốn
góp đối với thành viên, cổ đông là tổ chức; thỏa thuận góp vốn của các cổ đông,
thành viên (bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu).
- Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung giấy
phép
+Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo mẫu;
+ Các tài liệu liên quan đến việc thay đổi nội
dung Giấy phép (nếu có).
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép mất, rách, hỏng:
Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo mẫu.
b) Số lượng: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung GP: 18
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, rách,
hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị hủy: 18
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Bộ Giao thông vận tải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy
phép kinh doanh hàng không chung.
5.8. Phí, lệ phí:
- Cấp lại do thay đổi nội dung:
15.000.000 đồng/lần.
- Cấp lại do mất, rách, hỏng:
5.000.000 đồng/lần.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận
chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung.
5.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
* Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy
phép kinh doanh hàng không chung được cấp lại trong trường hợp bị mất, rách, hỏng,
thay đổi các nội dung trong giấy phép hoặc giấy phép bị hủy bỏ do không đáp ứng
các điều kiện quy định tại điểm a, c, d, đ khoản 1 Điều 12 của Nghị định
92/2016/NĐ-CP , cụ thể:
a) Không duy trì vốn tối thiểu trong thời gian
03 năm liên tục;
c) Ngừng khai thác vận tải hàng không 36 tháng
liên tục;
d) Không được cấp Giấy chứng nhận người khai
thác tàu bay trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép;
đ) Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay bị
thu hồi, hủy bỏ quá 36 tháng mà không được cấp lại;
* Điều kiện về phương án bảo đảm có tàu bay khai
thác
1. Phương án bảo đảm có tàu bay khai thác bao gồm
các nội dung sau đây:
a) Số lượng, chủng loại tàu bay, tuổi của tàu
bay;
b) Hình thức chiếm hữu;
c) Phương án khai thác, bảo dưỡng và nguồn nhân
lực bảo đảm khai thác, bảo dưỡng tàu bay.
2. Số lượng tàu bay duy trì trong suốt quá trình
kinh doanh vận tải hàng không tối thiểu là 03 tàu bay đối với kinh doanh vận
chuyển hàng không; tối thiểu là 01 tàu bay đối với kinh doanh hàng không chung.
* Điều kiện về tổ chức bộ máy
1. Có tổ chức bộ máy thực hiện hệ thống quản lý
an toàn, an ninh, hoạt động khai thác tàu bay, bảo dưỡng tàu bay, huấn luyện
bay, khai thác mặt đất.
2. Người được bổ nhiệm giữ vị trí phụ trách
trong hệ thống quản lý an toàn, an ninh, khai thác tàu bay, bảo dưỡng tàu bay,
huấn luyện bay phải có kinh nghiệm tối thiểu 03 năm công tác liên tục trong
lĩnh vực được bổ nhiệm, có văn bằng, chứng chỉ được cấp hoặc công nhận theo quy
định của pháp luật về hàng không dân dụng.
3. Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, số thành viên là người nước ngoài không được vượt quá một phần ba tổng số
thành viên tham gia bộ máy điều hành. Bộ máy điều hành để tính tỷ lệ theo yêu cầu
của khoản này gồm:
a) Tổng Giám đốc (Giám đốc), các Phó Tổng Giám đốc
(Phó Giám đốc);
b) Kế toán trưởng;
c) Người phụ trách các lĩnh vực: hệ thống quản
lý an toàn; khai thác tàu bay; bảo dưỡng tàu bay; huấn luyện tổ bay và người giữ
chức vụ tương đương xác định theo bộ máy tổ chức của doanh nghiệp.
* Điều kiện về vốn
1. Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và
vốn vay) để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không:
a) Khai thác đến 10 tàu bay: 300 tỷ đồng Việt
Nam;
b) Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 600 tỷ đồng
Việt Nam;
c) Khai thác trên 30 tàu bay: 700 tỷ đồng Việt
Nam.
2. Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì
doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung: 100 tỷ đồng Việt Nam.
3. Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có
vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện:
a) Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn
điều lệ;
b) Phải có ít nhất một cá nhân Việt Nam hoặc một
pháp nhân Việt Nam giữ phần vốn điều lệ lớn nhất;
c) Trường hợp pháp nhân Việt Nam có vốn đầu tư
nước ngoài góp vốn thì phần vốn góp nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ
của pháp nhân.
* Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển
Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển của
doanh nghiệp bao gồm các nội dung sau:
1. Đánh giá nhu cầu và xu hướng phát triển của
thị trường.
2. Đánh giá thực tiễn và mức độ cạnh tranh dịch
vụ được cung cấp trên thị trường.
3. Chiến lược phát triển sản phẩm vận chuyển
hàng không, chiến lược phát triển đội tàu bay và kế hoạch phát triển kinh doanh
của 05 năm đầu kể từ ngày khai thác.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Thông tư 193/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không.
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
5.12. Mẫu đơn
và kết quả của thủ tục hành chính:
5.12.1. Mẫu tờ
khai
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/
Giấy phép kinh doanh hàng không chung
Kính
gửi: ...............(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ
in hoa) ..............................Giới tính: .........................
Chức danh:
..............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:
........./......../.............................. Quốc tịch:.............................
Số định danh cá nhân/chứng minh
nhân dân: ............................................................
hoặc số Hộ chiếu:...................Ngày
cấp..................Nơi cấp......................................
Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................
Điện thoại:
..................Fax: ...................Email: ...................Website:
......................
Đại diện theo pháp luật của
công ty: ........................................................................
Mã số doanh nghiệp:
.................................................................................................
Đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục
đích thương mại với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
...............................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước
ngoài: ................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:
........................................................................................
Tên thương mại:
.......................................................................................................
Nhãn hiệu:
................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:
...................Fax: ...................Email: ...................Website:
.....................
Mã số doanh nghiệp:
................................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT
|
Tên ngành, nghề kinh doanh
|
1
|
|
2
|
|
...
|
|
4. Vốn điều lệ: ..........................................................................................................
Tổng số:
...................................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi thành viên
được liệt kê tại danh sách thành viên.
5. Vốn tối thiểu:
.......................................................................................................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
.........................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại
diện:
..........................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh
doanh: .......................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại
khoản 2 Điều 18 của Luật Doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền
sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn
trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp
giấy phép.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
…….., ngày…….
tháng……. năm …….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Trường hợp biểu mẫu giấy: ký, đóng dấu và ghi rõ họ
tên/
Trường hợp biểu mẫu điện tử: ký số hợp lệ của tổ chức,
cá nhân)
|
Kèm theo đơn đề nghị:
- ........................;
- ........................;
- .........................
Hướng dẫn:
- Công dân Việt Nam cung cấp thông tin số định
danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai các thông tin quốc tịch,
ngày cấp, nơi cấp, giới tính, chỗ ở hiện tại trong Tờ khai.
- Công dân cung cấp thông tin về Hộ chiếu khai đầy
đủ thông tin theo mẫu đơn.
5.12.2.
Mẫu kết quả
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY PHÉP KINH
DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/
GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG
Số:
............................
Ngày cấp:
.........................................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ nhất:
..................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ hai:
....................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp:
.........................................................................................................
2.Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài:
.......................................................................
3. Tên doanh nghiệp viết tắt:
..............................................................................................
4. Tên thương mại:
............................................................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính:
....................................................................................................
6. Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp: ...............................................
7. Phạm vi kinh doanh
7.1. Đối với kinh doanh vận chuyển hàng không,
bao gồm:
a) Đối tượng vận chuyển (hành khách, hàng hóa,
bưu kiện):
b) Loại hình vận chuyển (thường lệ, không thường
lệ): .....................................................
c) Phạm vi vận chuyển (quốc tế, nội địa):
...........................................................................
7.2. Đối với kinh doanh hàng không chung vì mục
đích thương mại
a) Loại hình dịch vụ hàng không chung:
..............................................................................
b) Khu vực cung cấp dịch vụ hàng không chung:
................................................................
8. Vốn điều lệ:
a) Tổng số:
.......................................; có hoặc không có vốn nước ngoài:
........................
b) Chủ sở hữu; danh sách thành viên, cổ đông
sáng lập và phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông sáng lập đối với công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần:
........................................................................................................
9. Tên, địa chỉ chi nhánh:
...................................................................................................
10. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
...................................................................................
11. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số
Chứng minh thư nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc số Hộ chiếu, nơi cư trú của
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:......................................................
.........................................................................................................................................
1........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Ghi chú: Trường hợp cấp
lại do bị mất, bị hỏng, bị rách phải ghi: “Giấy chứng nhận này thay thế cho Giấy
chứng nhận đã cấp số.... ngày.....tháng... năm....”
6. Cấp Giấy phép cung cấp dịch
vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
6.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức đề nghị cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay phải gửi hồ sơ trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức
khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của các thông tin trong hồ sơ.
a) Giải quyết thủ tục hành chính:
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy phép cung
cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay theo mẫu. Trường hợp không
cấp giấy phép Cục Hàng không Việt Nam phải gửi văn bản trả lời người đề nghị và
nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam phải có văn bản
trả lời hướng dẫn người đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính; hoặc
- Trên môi trường
điện tử.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Văn bản đề nghị
cấp giấy phép theo mẫu;
- Bản sao tài liệu
giải trình của doanh nghiệp về việc đáp ứng các quy định tại khoản 1 Điều 16 của
Nghị định 92/2016/NĐ-CP ;
- Bản chính hoặc
bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính văn bản xác nhận vốn trừ trường hợp
doanh nghiệp có tổ chức bộ máy bảo đảm việc cung ứng các dịch vụ hàng không
liên quan tại cảng hàng không, sân bay theo quy định của pháp luật về hàng
không dân dụng.
b) Số lượng: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng
không Việt Nam
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Hàng không Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
6.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
6.8. Phí, lệ phí:
- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không quốc tế:
50.000.000 đồng
- Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không khác:
30.000.000 đồng
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
Tờ khai cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ
hàng không tại cảng hàng không.
6.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
* Đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm b,
c, d khoản 2 Điều 65 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và được Cục Hàng không
Việt Nam thẩm định, đánh giá theo phân ngành dịch vụ tương ứng quy định tại khoản
1 Điều 15 của Nghị định 92/2016/NĐ-CP .
* Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay:
- Cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách:
30 tỷ đồng Việt Nam;
- Cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng
hóa: 30 tỷ đồng Việt Nam;
- Cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không: 30 tỷ đồng
Việt Nam.
* Doanh nghiệp cảng hàng không cung cấp dịch vụ
khai thác nhà ga hành khách; dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa không phải
đáp ứng điều kiện quy định về mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh
nghiệp.
* Đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai
thác nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, dịch vụ xăng dầu hàng không, dịch vụ
phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất, dịch vụ khai thác khu bay, tỷ lệ vốn góp của
cá nhân, tổ chức nước ngoài không được quá 30% vốn điều lệ của doanh nghiệp.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Thông tư 193/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không;
- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không
dân dụng;
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
6.12. Mẫu đơn và kết quả của thủ tục hành
chính:
6.12.1 Mẫu tờ khai
TÊN DOANH NGHIỆP
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .......
V/v đề nghị cấp/cấp lại
|
Hà Nội, ngày ... tháng ...
năm ....
|
TỜ KHAI CẤP/CẤP
LẠI GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ
HÀNG KHÔNG TẠI
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi: Cục
Hàng không Việt Nam.
Căn cứ
.....................................................................................................................
Căn cứ
.....................................................................................................................
Công ty………… đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp/cấp
lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không (sân
bay).....................................................
Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân theo giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân, cá nhân (kể
cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Địa chỉ liên lạc: (tên người có trách nhiệm,
địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
5. Họ và tên người đại diện theo pháp luật (đối
với tổ chức):
6. Thông tin của người đại diện theo pháp luật1
(ngày tháng năm sinh, giới tính, Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân).
7. Loại hình doanh nghiệp: (công ty TNHH, công
ty cổ phần...).
8. Nội dung đề nghị2: yêu cầu nêu rõ
nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội dung đề nghị (xem
phần ghi chú).
Nơi nhận:
- ........;
- .........
|
GIÁM ĐỐC
|
___________________
Ghi chú:
1 Đối với công dân Việt Nam cung cấp
thông tin số định danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai thông
tin về giới tính.
2 Đối với đề nghị cấp giấy phép
cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay: tên địa chỉ của người
đề nghị; loại hình dịch vụ cung cấp/địa điểm cung cấp dịch vụ; quy mô cung cấp
dịch vụ.
6.12.2.
Mẫu kết quả
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../GPCCDV-CHK
|
|
GIẤY PHÉP
CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Cấp lần đầu:
………………………
Cấp lần thứ
………: ………………
|
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH
VỤ HÀNG KHÔNG:
………………………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………………….
SỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY NƠI CUNG CẤP DỊCH
VỤ:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP:
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
|
PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
GHI CHÚ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
Ngày, tháng,
năm cấp:
……/……/………
|
CỤC TRƯỞNG
|
7. Cấp lại Giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
7.1. Trình tự thực hiện
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức đề nghị cấp lại Giấy phép cung
cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay phải gửi hồ sơ trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc trên môi trường điện tử hoặc bằng các hình thức
khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác,
trung thực của các thông tin trong hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Đối với giấy phép cấp lại do thay đổi nội
dung: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Hàng không
Việt Nam cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân
bay; trường hợp không cấp phải gửi văn bản trả lời người đề nghị và nêu rõ lý
do.
- Đối với giấy phép cấp lại do bị mất, rách, hỏng:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, Cục Hàng không Việt
Nam có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp lại.
7.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp; hoặc
- Nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính; hoặc
- Trên môi trường
điện tử.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu;
- Bản sao các tài liệu có liên quan đến việc
thay đổi nội dung giấy phép (nếu có).
b) Số lượng: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với giấy phép cấp lại do thay đổi nội
dung: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với giấy phép cấp lại do bị mất, rách, hỏng:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức.
7.6. Cơ quan thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng
không Việt Nam.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Hàng không Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay.
7.8. Phí, lệ phí:
a) Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không quốc tế:
- Cấp lại do thay đổi nội dung: 30.000.000 đồng;
- Cấp lại do bị mất, rách, hỏng: 5.000.000 đồng.
b) Cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không khác:
- Cấp lại do thay đổi nội dung: 20.000.000 đồng;
- Cấp lại do bị mất, rách, hỏng: 5.000.000 đồng.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
Tờ khai cấp/cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ
hàng không tại cảng hàng không.
7.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
* Đáp ứng các điều kiện quy định tại các điểm b,
c, d khoản 2 Điều 65 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và được Cục Hàng không
Việt Nam thẩm định, đánh giá theo phân ngành dịch vụ tương ứng quy định tại khoản
1 Điều 15 của Nghị định 92/2016/NĐ-CP .
* Mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay:
- Cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga hành khách:
30 tỷ đồng Việt Nam;
- Cung cấp dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng
hóa: 30 tỷ đồng Việt Nam;
- Cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không: 30 tỷ đồng
Việt Nam.
* Doanh nghiệp cảng hàng không cung cấp dịch vụ
khai thác nhà ga hành khách; dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa không phải
đáp ứng điều kiện quy định về mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh
nghiệp.
* Đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai
thác nhà ga hành khách, nhà ga hàng hóa, dịch vụ xăng dầu hàng không, dịch vụ
phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất, dịch vụ khai thác khu bay, tỷ lệ vốn góp của
cá nhân, tổ chức nước ngoài không được quá 30% vốn điều lệ của doanh nghiệp.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QHH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng
không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QHH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Nghị định số 89/2019/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung;
- Thông tư 193/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không;
- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không
dân dụng;
- Nghị định 15/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
và Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
7.12. Mẫu đơn và kết quả của thủ tục hành
chính:
7.12.1 Mẫu tờ khai
TÊN DOANH NGHIỆP
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .......
V/v đề nghị cấp/cấp lại
|
Hà Nội, ngày ... tháng ...
năm ....
|
TỜ KHAI CẤP/CẤP
LẠI GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ
HÀNG KHÔNG TẠI
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi: Cục
Hàng không Việt Nam.
Căn cứ
.....................................................................................................................
Căn cứ
.....................................................................................................................
Công ty………… đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp/cấp
lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không (sân
bay).....................................................
Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân theo giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân, cá nhân (kể
cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Địa chỉ liên lạc: (tên người có trách nhiệm,
địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
5. Họ và tên người đại diện theo pháp luật (đối
với tổ chức):
6. Thông tin của người đại diện theo pháp luật1
(ngày tháng năm sinh, giới tính, Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân).
7. Loại hình doanh nghiệp: (công ty TNHH, công
ty cổ phần...).
8. Nội dung đề nghị2: yêu cầu nêu rõ
nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội dung đề nghị (xem
phần ghi chú).
Nơi nhận:
- ........;
- .........
|
GIÁM ĐỐC
|
___________________
Ghi chú:
1 Đối với công dân Việt Nam cung cấp
thông tin số định danh cá nhân hoặc chứng minh nhân dân không cần khai thông
tin về giới tính.
2 Đối với đề nghị cấp giấy phép cung
cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay: tên địa chỉ của người đề
nghị; loại hình dịch vụ cung cấp/địa điểm cung cấp dịch vụ; quy mô cung cấp dịch
vụ.
7.12.2.
Mẫu kết quả
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..../GPCCDV-CHK
|
|
GIẤY PHÉP
CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Cấp lần đầu:
………………………
Cấp lần thứ
………: ………………
|
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH
VỤ HÀNG KHÔNG:
………………………………………………………………………………………………………
…….…………………………………………………………………………………………….
SỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY NƠI CUNG CẤP DỊCH
VỤ:
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP:
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
|
PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
GHI CHÚ:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
Ngày, tháng,
năm cấp:
……/……/………
|
CỤC TRƯỞNG
|