STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
1
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ
thực vật
|
15
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
2
|
Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ
công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
19
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
3
|
Thủ tục xác nhận đơn xin việc
|
22
|
IV. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
4
|
Thủ tục xác nhận đơn đăng ký học
nghề
|
24
|
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
5
|
Thủ tục cấp lại sổ lĩnh tiền
ưu đãi hàng tháng
|
27
|
6
|
Thủ tục xác nhận thường trú đơn
xin học nghề
|
28
|
7
|
Thủ tục xác nhận đơn xin vào trường
Khai Trí
|
30
|
8
|
Thủ tục xác nhận đơn xin hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội một lần
|
32
|
9
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm
học phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
35
|
10
|
Thủ tục xác nhận đơn xin miễn, giảm
viện phí (trừ các xã biên giới thuộc huyện Tịnh Biên, Tri Tôn)
|
38
|
11
|
Thủ tục xác định mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
40
|
12
|
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
43
|
13
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
47
|
14
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội
|
51
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng
(trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
53
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng
(trợ giúp xã hội đột xuất)
|
56
|
17
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
60
|
18
|
Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
64
|
19
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
67
|
20
|
Công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo trong năm
|
70
|
VI. LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG (HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ, BẢO HIỂM XÃ HỘI)
|
21
|
Liên thông các thủ tục hành chính đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
73
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính
đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
83
|
VII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
23
|
Thủ tục thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
89
|
24
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
91
|
25
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
94
|
26
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
96
|
27
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
98
|
28
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp
giấy phép xây dựng
|
100
|
29
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
102
|
VIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
30
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
105
|
31
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
107
|
IX. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
32
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
109
|
33
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
111
|
34
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
114
|
35
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
117
|
36
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
120
|
37
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
122
|
38
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
124
|
39
|
Chứng thực di chúc
|
127
|
40
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
129
|
41
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
131
|
42
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
133
|
43
|
Thủ tục niêm yết hồ sơ
khai nhận di sản thừa kế
|
135
|
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
44
|
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
137
|
45
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
140
|
46
|
Thủ tục giải thể hoạt động nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
143
|
47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ
đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu
đưa trẻ tới trường, lớp
|
145
|
XI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
48
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đề án bảo
vệ môi trường đơn giản (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền):
Đối với quy mô hộ gia đình
|
147
|
49
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền): Đối với
dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình nằm trên địa
bàn một (01) xã
|
154
|
50
|
Thủ tục trả lời tham vấn ý kiến
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
159
|
51
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
164
|
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
52
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
169
|
53
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
176
|
54
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
182
|
55
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
189
|
56
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
196
|
57
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
200
|
58
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
204
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
208
|
60
|
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa
|
212
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
61
|
Thủ tục công nhận gia đình văn hóa
|
216
|
62
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
219
|
XIV. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO
|
63
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
223
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH
|
64
|
Thủ tục khai báo tạm trú cho người
nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã
|
224
|
XVI. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ
TRÚ
|
65
|
Thủ tục đăng ký thường trú
|
227
|
66
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
238
|
67
|
Thủ tục cấp đổi sổ hộ khẩu
|
243
|
68
|
Thủ tục cấp lại sổ hộ khẩu
|
248
|
69
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu
|
253
|
70
|
Thủ tục xóa đăng ký thường trú
|
257
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
261
|
72
|
Thủ tục xác nhận việc trước đây đã
đăng ký thường trú
|
265
|
73
|
Thủ tục đăng lý tạm trú tại Công
an cấp xã
|
269
|
74
|
Thủ tục cấp đổi sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
276
|
75
|
Thủ tục cấp lại sổ tạm trú tại
Công an cấp xã
|
280
|
76
|
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi
trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
284
|
77
|
Thủ tục khai báo tạm vắng tại Công
an cấp xã
|
288
|
78
|
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận lưu
trú tại Công an cấp xã
|
291
|
79
|
Thủ tục gia hạn tạm trú tại Công
an cấp xã
|
293
|
80
|
Thủ tục hủy bỏ kết quả đăng ký thường
trú trái pháp luật
|
297
|
81
|
Thủ tục hủy bỏ đăng ký tạm trú
trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
299
|
XVII. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
82
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công
an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
301
|
83
|
Thủ tục giải quyết tố cáo không
thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
304
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT
LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
84
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận khai báo
vũ khí thô sơ
|
308
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
85
|
Thủ tục thông báo ngày khởi công
xây dựng công trình, dự án thuộc các trường hợp được miễn cấp giấy phép xây dựng
|
311
|
86
|
Thủ tục cấp số và gắn biển số nhà
|
317
|
XX. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
87
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi có công
nuôi liệt sĩ
|
321
|
88
|
Thủ tục trợ cấp ưu đãi
tuất liệt sĩ nuôi dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ là người cô đơn)
|
327
|
89
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
331
|
90
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
335
|
91
|
Thủ tục lập hồ sơ công nhận,
giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày
01/01/1945 (Lão thành cách mạng) và thân nhân
|
336
|
92
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945
|
347
|
93
|
Thủ tục lập hồ sơ tặng hoặc truy tặng
danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
358
|
94
|
Thủ tục lập hồ sơ giải quyết chế độ
ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” hoặc đối với thân nhân của Bà mẹ
|
369
|
95
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
375
|
96
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
382
|
97
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với
người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
389
|
98
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu
đãi với thân nhân liệt sĩ
|
396
|
99
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng
liệt sĩ
|
400
|
100
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ
quốc ghi công
|
406
|
101
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương thuộc lực lượng quân đội đã phục viên, xuất ngũ
|
411
|
102
|
Thủ tục xác nhận đối với người bị
thương không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
421
|
103
|
Thủ tục xác nhận đối với quân
nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc bị bệnh “tâm thần”
|
430
|
104
|
Thủ tục xác nhận đối với người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
433
|
105
|
Thủ tục xác nhận người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
445
|
106
|
Thủ tục xác nhận người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
452
|
107
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với người có công giúp đỡ cách mạng
|
458
|
108
|
Hồ sơ, thủ tục giải quyết trợ cấp
mai táng phí, trợ cấp một đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần
|
461
|
109
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp (Điều 44 Thông tư số
05/2013/TT-BLĐ-TBXH):(Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành
xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư
trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại
đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ
quan điều tra)
|
466
|
110
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
469
|
111
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
472
|
112
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
476
|
113
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
479
|
114
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
482
|
115
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
486
|
XXI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
116
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất
đai
|
493
|
XXII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
117
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
497
|
118
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
498
|
119
|
Thủ tục đăng ký lại nuôi con nuôi
trong nước
|
508
|
120
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
513
|
XXIII. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
121
|
Đăng ký khai sinh
|
522
|
122
|
Đăng ký kết hôn
|
527
|
123
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
533
|
124
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
538
|
125
|
Đăng ký khai tử
|
546
|
126
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
551
|
127
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
555
|
128
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
560
|
129
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
564
|
130
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
569
|
131
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
574
|
132
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
579
|
133
|
Đăng ký giám hộ
|
584
|
134
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
589
|
135
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
594
|
136
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
599
|
137
|
Đăng ký lại khai sinh
|
606
|
138
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
612
|
139
|
Đăng ký lại kết hôn
|
618
|
140
|
Đăng ký lại khai tử
|
623
|
141
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
628
|
XXIV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
142
|
Thủ tục đăng ký nuôi, tiêm phòng vịt
chạy đồng và cấp sổ vịt chạy đồng
|
633
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM
NGHIỆP
|
143
|
Thủ tục xin phép đào bứng cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân
tán của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
637
|
144
|
Thủ tục khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng sản xuất
|
641
|
145
|
Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng, vườn
nhà, trang trại, cây trồng phân tán
|
645
|
146
|
Thủ tục khai thác gỗ vườn rừng, vườn
nhà, trang trại, cây trồng phân tán
|
644
|