ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
1616/2010/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 9 năm
2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2100/TTr-SNV ngày 08 tháng
9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật tại địa phương (quảng cáo trên báo chí của địa phương) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
2. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục IV
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (cây
trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hoá, vườn cây đầu dòng, rừng giống
trồng) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
3. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi điểm 2.3 khoản 2 Mục
II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y như sau:
“2.3. Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi điểm 4.3 khoản 4 Mục
II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y như sau:
“4.3. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi điểm 3.3 khoản 3 Mục
II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 243/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề thú y như
sau:
“3.3. Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật như sau:
“d) Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ).
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp đặc biệt”.
8. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục III Phần II Danh
mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về
thời gian giải quyết của thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả an toàn
(trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục
III Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả
an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)
như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 295/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục công nhận cây trội (cây mẹ) như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30
của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục
hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký
ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám
đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Dũng
|