VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
STT
|
Thủ tục hành chính
|
Tại Bộ phận Một cửa
|
Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (142 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
Thủy sản (19 thủ tục)
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
x
|
|
|
|
2.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
x
|
|
x
|
x
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
x
|
|
x
|
x
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đóng mới
|
x
|
|
x
|
x
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
x
|
|
x
|
x
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
x
|
|
x
|
x
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
x
|
|
x
|
x
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
x
|
|
x
|
x
|
9.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
x
|
|
|
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
x
|
|
|
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu
cá đối với tàu cá cải hoán
|
x
|
|
x
|
x
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
x
|
|
|
|
13.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
x
|
|
x
|
x
|
14.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
x
|
|
|
|
15.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
|
|
16.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
x
|
|
|
|
17.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
|
18.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
x
|
|
|
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
x
|
|
|
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Thú y (18 thủ tục)
|
|
|
|
|
22.
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư
vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
x
|
23.
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
|
|
x
|
24.
|
Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
x
|
|
x
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
x
|
|
x
|
|
26.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
x
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
x
|
|
x
|
|
28.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
x
|
|
x
|
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
x
|
|
x
|
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại
|
x
|
|
x
|
|
31.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
|
x
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
x
|
|
x
|
|
33.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
x
|
|
x
|
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều
kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
x
|
|
x
|
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
39.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
x
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
40.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
|
41.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
x
|
|
|
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
x
|
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Trồng trọt (07 thủ tục)
|
|
|
|
|
45.
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng
an toàn, cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với tổ chức chứng
nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
46.
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi tổ chức chứng
nhận sản phẩm cây trồng an toàn, cây trồng công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
(đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
47.
|
Miễn giảm giám sát đối với Tổ chức chứng nhận
sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
x
|
|
|
|
48.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
x
|
|
|
|
49.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm)
|
x
|
|
|
|
50.
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
x
|
|
|
|
51.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
x
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Phân Bón (05 thủ tục)
|
|
|
|
|
52.
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động
đóng gói phân bón
|
x
|
|
|
|
53.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt
động đóng gói phân bón
|
x
|
|
|
|
54.
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
|
55.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
|
56.
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
x
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (16 thủ tục)
|
|
|
|
|
57.
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
58.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
59.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và
công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
|
60.
|
Phê duyệt
phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
|
61.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
62.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ
và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
63.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
64.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
65.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
66.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
67.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
68.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
69.
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
|
70.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
|
71.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
|
72.
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
73.
|
Cấp đổi phiếu kiểm
soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
x
|
|
|
|
74.
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
x
|
|
x
|
|
75.
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức an toàn thực phẩm
|
x
|
|
x
|
|
76.
|
Kiểm tra cấp Giấy
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
|
x
|
|
x
|
|
77.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
x
|
|
x
|
|
78.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP đối với
trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP.
|
x
|
|
x
|
|
IX
|
Lĩnh vực Phát triển
nông thôn (06 thủ tục)
|
|
|
|
|
79.
|
Công nhận làng nghề
|
x
|
|
|
|
80.
|
Công nhận nghề
truyền thống
|
x
|
|
|
|
81.
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
x
|
|
|
|
82.
|
Thủ tục xét tặng
giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
x
|
|
|
|
83.
|
Phê duyệt chủ trương
xây dựng cánh đồng lớn
|
x
|
|
|
|
84.
|
Phê duyệt dự án hoặc
phương án cánh đồng lớn.
|
x
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp (58 thủ tục)
|
|
|
|
|
85.
|
Cho phép chuyển đổi
mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác
lập
|
x
|
|
|
|
86.
|
Cho phép trồng cao
su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
x
|
|
|
|
87.
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức
|
|
|
|
|
88.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
x
|
|
|
|
89.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp
luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
x
|
|
|
|
90.
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
91.
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc
dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
92.
|
Thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
93.
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng
để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
94.
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
x
|
|
|
|
95.
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với
các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
96.
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
97.
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
98.
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
x
|
|
|
|
99.
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
100.
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
101.
|
Thẩm định, phê duyệt
đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu
rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)
|
x
|
|
|
|
102.
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa
phương quản lý
|
x
|
|
|
|
103.
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
x
|
|
x
|
|
104.
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
x
|
|
x
|
|
105.
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
106.
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
|
107.
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn)
|
x
|
|
|
|
108.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
x
|
|
|
|
109.
|
Thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân ở nước ngoài).
|
x
|
|
|
|
110.
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi gấu
|
x
|
|
|
|
111.
|
Giao nộp gấu cho nhà
nước
|
x
|
|
|
|
112.
|
Chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
x
|
|
|
|
113.
|
Nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng)
|
x
|
|
|
|
114.
|
Giao rừng cho tổ chức
|
x
|
|
|
|
115.
|
Cho thuê rừng cho tổ
chức
|
x
|
|
|
|
116.
|
Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
117.
|
Cấp giấy phép khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
118.
|
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong
phạm vi 01 tỉnh)
|
x
|
|
|
|
119.
|
Cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
x
|
|
|
|
120.
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
x
|
|
|
|
121.
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ
|
x
|
|
|
|
122.
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng
hộ của tổ chức
|
x
|
|
|
|
123.
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gõ không thuộc loài nguy cấp,
quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc
dụng
|
x
|
|
|
|
124.
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
|
125.
|
Điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
|
126.
|
Hủy bỏ chứng chỉ
công nhận nguồn giống (5 loại: Cây trội; Lâm phần tuyển chọn; Rừng giống
chuyển hóa; Rừng giống trồng; Vườn cây đầu dòng)
|
x
|
|
|
|
127.
|
Bình tuyển lâm phần
tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, cây mẹ, cây đầu dòng
(hoặc vườn cung cấp hom)
|
x
|
|
|
|
128.
|
Thẩm định và phê
duyệt dự án cải tạo rừng tự nhiên đối với tổ chức
|
x
|
|
|
|
129.
|
Thẩm định phương án
cải tạo rừng tự nhiên đối với hộ gia đình, cá nhân có diện tích cải tạo từ 5
hecta trở lên
|
x
|
|
|
|
130.
|
Đăng ký trại nuôi
sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy
định tại Phụ lục I của Công ước CITES
|
x
|
|
|
|
131.
|
Đăng ký trại nuôi
sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam,
không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
x
|
|
|
|
132.
|
Tiếp nhận gấu
|
x
|
|
|
|
133.
|
Thu hồi rừng đối với
các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và
phát triển rừng; khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh (trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư)
|
x
|
|
|
|
134.
|
Thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
x
|
|
|
|
135.
|
Thu hồi rừng đối với
các trường hợp: Rừng được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được
gia hạn khi hết hạn (quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và
phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
x
|
|
|
|
136.
|
Thu hồi rừng đối với
các trường hợp quy định tại điểm e, g, h, i khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và
phát triển rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài)
|
x
|
|
|
|
137.
|
Thanh lý rừng trồng
không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
|
x
|
|
|
|
138.
|
Thẩm định, phê duyệt
cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
x
|
|
|
|
139.
|
Khai thác tận dụng
lâm sản trên đất rừng cải tạo đối với chủ rừng là tổ chức
|
x
|
|
|
|
140.
|
Thẩm định, phê duyệt
Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
|
141.
|
Khoán rừng, vườn cây
và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
|
142.
|
Khoán rừng, vườn cây
và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
|
x
|
|
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (27 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp (23 thủ tục)
|
|
|
|
|
1.
|
Cho phép trồng cao
su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
x
|
|
|
|
2.
|
Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao
su của của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn
|
x
|
|
|
|
3.
|
Xác nhận mẫu
vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
x
|
|
|
|
4.
|
Cấp giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi
mới)
|
x
|
|
|
|
5.
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
x
|
|
|
|
6.
|
Thu hồi rừng
của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp huyện
|
x
|
|
|
|
7.
|
Đóng dấu búa
kiểm lâm
|
x
|
|
|
|
8.
|
Cấp giấy
phép vận chuyển gấu
|
x
|
|
|
|
9.
|
Xác nhận của
Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế
biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu (đối với cơ
sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà Nhà nước);
động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
x
|
|
|
|
10.
|
Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có có nguồn gốc nhập khẩu;
cây xử lý tịch thu.
|
x
|
|
|
|
11.
|
Xác nhận của
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn
gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử
lý tịch thu
|
x
|
|
|
|
12.
|
Xác nhận của Hạt
Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng
phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối
với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
x
|
|
|
|
13.
|
Giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
|
|
14.
|
Giao rừng
cho cộng đồng dân cư thôn
|
x
|
|
|
|
15.
|
Thuê rừng
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
|
|
16.
|
Cấp giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mai
|
x
|
|
|
|
17.
|
Cấp phép
khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng
|
x
|
|
|
|
18.
|
Cấp phép
khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
x
|
|
|
|
19.
|
Cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định
|
x
|
|
|
|
20.
|
Thẩm đinh
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do CTUBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
|
21.
|
Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)
|
x
|
|
|
|
22.
|
Khoán rừng,
vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
x
|
|
|
23.
|
Khoán rừng,
vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Thủy lợi (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
24.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
25.
|
Kiểm tra cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
|
26.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp
Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
x
|
|
|
|
27.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện ATTP đối với trường hợp giấy chứng nhận
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP.
|
x
|
|
|
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp (03 thủ tục)
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký khai thác
tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su
của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
x
|
|
|
|
2.
|
Xác nhận của Uỷ ban
nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên
|
x
|
|
|
|
3.
|
Xác nhận của Uỷ ban
nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây
phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Thủy lợi (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
4.
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương
và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã
thực hiện).
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật (02 thủ tục)
|
|
|
|
|
5.
|
Xác nhận
hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
|
6.
|
Đăng ký
chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng
lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
x
|
|
|
|
TỔNG A + B + C
|
171 thủ tục
|
04 thủ tục
|
35 thủ tục
|
11 thủ tục
|