Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1610/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1610/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2670/TTr-SNN ngày 29/7/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ nội dung công bố đối với thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự 3 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày     /7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Thẩm quyền quyết định

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

 

Lĩnh vực Kiểm Lâm

2

Quyết định giao rừng cho tổ chức

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Bàn giao rừng: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

3

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

4

Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

5

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

6

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc địa phương quản lý.

- 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ ngành)

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

 

Lĩnh vực Kiểm Lâm

1

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

2

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

 

Lĩnh vực Kiểm Lâm

1

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Thẩm quyền quyết định

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Kiểm lâm

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc địa phương quản lý.

- 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ ngành).

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1610/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.32.233
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!