- Chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập triển
khai thực hiện hiệu quả Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp; trong đó, phải hoàn chỉnh bản mô tả công việc và khung năng lực
đối với từng vị trí việc làm theo danh mục phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(qua Sở Nội vụ) theo dõi, quản lý.
- Triển khai thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản
lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
đảm bảo quy định; thực hiện tinh giản biên chế của Sở theo quy định tại Nghị
quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị (đến năm 2021 giảm tối thiểu
10% so với biên chế giao năm 2015) và các quy định hiện hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên vị trí
việc làm
|
Tên chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Số lượng người
làm việc
|
Ghi chú
|
Viên chức
|
Hợp đồng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TUYẾN TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Bệnh viện Phụ sản - Nhi: 41 vị trí
|
169
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 06 vị trí
|
42
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
14
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
14
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
21 vị trí
|
113
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
23
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
7
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
9
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
2
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
2
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
35
|
|
|
2.9
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
9
|
|
|
2.11
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.13
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
4
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Chuyên trách công tác chỉ đạo tuyến, đào tạo
liên tục
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Quản lý chất lượng Bệnh viện
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiết chế dinh dưỡng
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Công tác giám sát nhiễm khuẩn
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Công tác xã hội
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
0
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
14 vị trí
|
14
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.3
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.5
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.6
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.10
|
Bảo trì trang thiết bị kiêm kỹ thuật điện, nước
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.11
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.12
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.14
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
II
|
Bệnh viện Y học cổ truyền: 34 vị trí
|
134
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 06 vị trí
|
26
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
15 vị trí
|
99
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
19
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
IV
|
6
|
|
|
2.5
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.6
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
43
|
|
|
2.7
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.8
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.9
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.10
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.12
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
11
|
|
|
2.15
|
Pha chế thuốc, kiểm nghiệm, kiểm soát thuốc
|
Dược sĩ
|
III
|
2
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
9
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Quản trị công sở
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
2
|
|
|
3.5
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.6
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
III
|
2
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
III
|
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam: 39 vị trí
|
93
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 04 vị trí
|
24
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng khoa, phòng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
12
|
|
|
1.4
|
Cấp phó trưởng khoa, phòng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
9
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
16 vị trí
|
67
|
|
|
2.1
|
Điều dưỡng, Kỹ thuật y trưởng khoa
|
Điều dưỡng/ Kỹ
thuật y
|
III
|
8
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ
|
III
|
10
|
|
|
2.3
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
IV
|
25
|
|
|
2.4
|
Kỹ thuật y
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
5
|
|
|
2.5
|
Dược sĩ
|
Dược
|
IV
|
6
|
|
|
2.6
|
Chuyên trách công tác chỉ đạo tuyến, đào tạo
liên tục
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.7
|
Khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền và phục hồi
chức năng
|
Bác sĩ YHDP hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Kế hoạch, nghiên cứu khoa học
|
Y tế công cộng
|
III
|
1
|
|
|
2.9
|
Thống kê, báo cáo chương trình chống lao
|
Y tế công cộng
|
III
|
1
|
|
|
2.10
|
Quản lý phần mềm thống kê báo cáo chương trình
chống lao
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.11
|
Phụ trách thống kê y tế
|
Y sĩ hoặc Điều
dưỡng
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Chuyên trách công tác tiết chế dinh dưỡng
|
Y tế công cộng
|
III
|
1
|
|
|
2.13
|
Giám sát công tác chăm sóc người bệnh
|
Điều dưỡng
|
III
|
|
|
|
2.14
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Y sĩ/Điều dưỡng
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.15
|
Kiểm tra, lưu trữ hồ sơ bệnh án, quản lý chất
lượng bệnh viện
|
Bác sĩ/Bác sĩ
YHDP
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.16
|
Công tác xã hội
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
19 vị trí
|
2
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Quản trị công sở
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Văn thư - lưu trữ kiêm lễ tân
|
Văn thư hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.5
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
III
|
0
|
|
|
3.6
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Kế toán phụ trách giao dịch
|
Kế toán viên
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.9
|
Kế toán tài sản, kiêm thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.10
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.11
|
Kế toán dược, vật tư, công nợ, bảo hiểm y tế
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.12
|
Kỹ thuật điện, nước
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.13
|
Sửa chữa, bảo trì máy móc, trang thiết bị y tế
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.14
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.15
|
Sân vườn, nhà xác
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.16
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.17
|
Thủ kho
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.18
|
Hộ lý, Y công
|
Hộ lý/Y công
|
|
|
|
|
3.19
|
Phục vụ, tạp vụ, kiêm vệ sinh ngoại cảnh
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Bệnh viện Tâm thần: 31 vị trí
|
81
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 06 vị trí
|
11
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
13 vị trí
|
64
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
9
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
5
|
|
|
2.3
|
Điều dưỡng viên
|
Điều dưỡng
|
IV
|
34
|
|
|
2.4
|
Phục hồi chức năng
|
Kỹ thuật y/Điều
dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.5
|
Dinh dưỡng, tiết chế
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.6
|
Chuyên trách kiểm tra quy trình kỹ thuật, quy
chế chuyên môn Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Chuyên trách về quản lý chất lượng
|
Điều dưỡng hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Công tác dược
|
Dược
|
IV
|
4
|
|
|
2.9
|
Y tế cộng đồng
|
Y tế công cộng
|
III
|
1
|
|
|
2.10
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Tâm lý lâm sàng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
2.12
|
Kế hoạch, tổng hợp, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Công tác xã hội
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
12 vị trí
|
6
|
|
|
3.1
|
Tổ chức - Hành chính
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.4
|
Kế toán tài sản, vật tư hàng hóa
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
|
|
|
3.8
|
Thủ kho
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
V
|
Bệnh viện Mắt: 26 vị trí
|
30
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 06 vị trí
|
8
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
08 vị trí
|
20
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
8
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.3
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
4
|
|
|
2.4
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.5
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.6
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.7
|
Chuyên quản về lập, thực hiện, tổng kết, đánh
giá các kế hoạch, đề án
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.8
|
Chuyên quản về chỉ đạo tuyến
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
12 vị trí
|
2
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ, tạp vụ
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VI
|
Bệnh viện Da liễu Quảng Nam: 22 vị trí
|
35
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 04 vị trí
|
9
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng tổ chức cấu thành Bệnh viện
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp phó tổ chức cấu thành Bệnh viện
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
09 vị trí
|
25
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
13
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
IV
|
6
|
|
|
2.3
|
Y tế công cộng, hộ lý
|
Y sĩ/Hộ lý
|
IV
|
|
|
|
2.4
|
Dược sỹ Đại học
|
Dược sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.5
|
Dược sỹ trung học
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.6
|
Thủ kho
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.7
|
Kỹ thuật viên
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Chuyên trách về lập, thực hiện, tổng kết, đánh
giá các kế hoạch
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.9
|
Chuyên trách về chỉ đạo tuyến
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
09 vị trí
|
1
|
|
|
3.1
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán dược, bảo hiểm y tế
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Chuyên trách về bảo hiểm, chính sách
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.5
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Chuyên trách hồ sơ viên chức, hồ sơ ngành y tế
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Bảo vệ kiêm kỹ thuật điện, nước
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.8
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.9
|
Thủ quỹ
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
VII
|
Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật Quảng Nam: 30 vị trí
|
159
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 06 vị trí
|
39
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
13
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
15
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
10 vị trí
|
110
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị, dự phòng
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
32
|
|
|
2.2
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
17
|
|
|
2.3
|
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh
|
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
IV
|
26
|
|
|
2.4
|
Nghiệp vụ Dược
|
Dược
|
IV
|
6
|
|
|
2.5
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.6
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.7
|
Truyền thông - Giáo dục sức khỏe
|
Bác sĩ/YTCC/Phóng
viên/Phát thanh viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
2.8
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y hoặc
tương đương
|
IV
|
15
|
|
|
2.9
|
Xây dựng, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế
hoạch
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
2.10
|
Chỉ đạo tuyến
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
14 vị trí
|
10
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.6
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
|
III
|
2
|
|
|
3.7
|
Kế toán dược, bảo hiểm y tế
|
Kế toán viên
|
III
|
2
|
|
|
3.8
|
Bảo hiểm, chế độ chính sách
|
Kế toán viên
|
III
|
|
|
|
3.9
|
Y công, Hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.11
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.14
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VIII
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm: 12 vị
trí
|
31
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 04 vị trí
|
5
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Dược sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Dược sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng tổ chức cấu thành Trung tâm
|
Dược sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.4
|
Cấp phó tổ chức cấu thành Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Dược sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
01 vị trí
|
21
|
|
|
2.1
|
Kiểm nghiệm viên
|
Dược/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
21
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
7 vị trí
|
5
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.4
|
Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.6
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.7
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IX
|
Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam: 18 vị trí
|
25
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 06 vị trí
|
5
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp phó phòng chức năng (bổ nhiệm từ VTVL gắn
với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ)
|
Y sĩ/Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.5
|
Cấp trưởng trạm cấp cứu 115 khu vực
|
Y sĩ/Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.6
|
Cấp phó trạm cấp cứu 115 khu vực
|
Y sĩ/Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
6 vị trí
|
16
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ cấp cứu bên ngoài bệnh viện và vận chuyển
bệnh nhân
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
2
|
|
|
2.2
|
Y sĩ cấp cứu bên ngoài bệnh viện và vận chuyển
bệnh nhân
|
Y sĩ
|
IV
|
10
|
|
|
2.3
|
Tổng đài điện thoại
|
Y sĩ/ Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.4
|
Phòng chống nhiễm khuẩn
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.5
|
Nhân viên lái xe cứu thương
|
Nhân viên
|
|
0
|
|
|
2.6
|
Quản lý Dược-Trang thiết bị y tế và Công nghệ
thông tin
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
6 vị trí
|
4
|
|
|
3.1
|
Hành chính kiêm tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Thống kê tổng hợp kiêm chuyên quản về nhiên liệu,
bảo hiểm, chính sách
|
Cán sự hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ, thủ kho
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Bảo vệ kiêm kỹ thuật điện, nước
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.6
|
Tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
X
|
Trung tâm Pháp y Quảng Nam 14 vị trí
|
13
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 04 vị trí
|
2
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng đơn vị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu đơn vị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng tổ chức cấu thành Trung tâm (được
bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ)
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.4
|
Cấp phó tổ chức cấu thành Trung tâm (được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ)
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
04 vị trí
|
8
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
5
|
|
|
2.2
|
Kỹ thuật viên
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Y sĩ
|
Y sĩ/điều dưỡng
|
IV
|
1
|
|
|
2.4
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
6 vị trí
|
3
|
|
|
3.1
|
Hành chính tổng hợp kiêm tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Trực nhà xác, kiêm bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.5
|
Trực nhà xác kiêm lái xe, kỹ thuật điện nước
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.6
|
Hộ lý kiêm tạp vụ
|
Hộ lý
|
|
|
|
|
XI
|
Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam: 11 vị trí
|
13
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 03 vị trí
|
3
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
03 vị trí
|
8
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám giám định
|
Bác sĩ
|
III
|
3
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng
|
Điều dưỡng
|
IV
|
3
|
|
|
2.3
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
05 vị trí
|
2
|
|
|
3.1
|
Tổ chức, hành chính- tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.4
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.5
|
Hộ lý kiêm tạp vụ
|
Hộ lý
|
IV
|
|
|
|
B
|
TUYẾN HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ: 42 vị trí
|
193
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
58
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
28 vị trí
|
128
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
6
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
10
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
7
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
2
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
14
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
5
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/Kỹ
thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
7
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
5
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
16
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
39
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
7
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
II
|
Trung tâm Y tế thành phố Hội An: 40 vị trí
|
108
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
28
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung
tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ/YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Chuyên
viên/YTCC hoặc tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL
gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được
bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
28 vị trí
|
70
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
6
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.5
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
1
|
|
|
2.6
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.9
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.10
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.11
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.12
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.17
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.19
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
19
|
|
|
2.20
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
26
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
12 vị trí
|
10
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
2
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.9
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.10
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Bảo vệ, ngoại cảnh
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn: 46 vị trí
|
175
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
56
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
21
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
20
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
24 vị trí
|
112
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
5
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.6
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
|
|
|
2.7
|
Dược lâm sàng
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.8
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.9
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
2
|
|
|
2.10
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.13
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.14
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
2.16
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Y tế học đường, môi trường lao động - truyền
thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.18
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.19
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.20
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu,
tâm thần
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.23
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.24
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
79
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
14 vị trí
|
7
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Kế hoạch-nghiệp vụ
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.5
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.6
|
Kế toán chương trình mục tiêu
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.10
|
Thống kê tổng hợp, dữ liệu dân cư
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.11
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.12
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.14
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên: 48 vị trí
|
241
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
60
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
6
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
14
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
14
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
27 vị trí
|
157
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
17
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
8
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
5
|
|
|
2.6
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
22
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
6
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
7
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - môi trường lao động, truyền
thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong,
da liễu
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
56
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
24
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
6
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
5
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin, Thống kê, dữ liệu dân cư
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
2
|
|
|
3.8
|
Lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
V
|
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình: 49 vị trí
|
298
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
88
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sỹ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sỹ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
17
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
22
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
22
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
28 vị trí
|
198
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
8
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
33
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng
|
Dược sỹ
|
III
|
1
|
|
|
2.10
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược sỹ
|
III
|
1
|
|
|
2.11
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
6
|
|
|
2.12
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/Kỹ
thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.13
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.14
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.15
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
Y sỹ Y học cổ truyền
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
9
|
|
|
2.17
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.18
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
4
|
|
|
2.19
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sỹ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
2.20
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.21
|
Tiêm chủng, quản lý hóa chất, vacxin
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.22
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.23
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.24
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.25
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.26
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu,
tâm thần, sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
8
|
|
|
2.27
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.28
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
88
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
12
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
3
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Kế toán chương trình mục tiêu
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.8
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.10
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.11
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VI
|
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn: 38 vị trí
|
128
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều
hành: 08 vị trí
|
28
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc tương
đương
|
III
|
4
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
7
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
21 vị trí
|
92
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám chữa bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
7
|
|
|
2.2
|
Điều dưỡng/Hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
III
|
5
|
|
|
2.3
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
8
|
|
|
2.5
|
Dược lâm sàng, thông tin thuốc
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.6
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Thống kê dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
3
|
|
|
2.9
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.10
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.11
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng, châm cứu
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.12
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.13
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
|
|
2.14
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.15
|
Y tế cộng đồng - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.16
|
Y tế học đường, dinh dưỡng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.17
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.20
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.21
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
35
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09
vị trí
|
8
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
3.3
|
Kế toán trưởng
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán tổng hợp, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.7
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.8
|
Bảo vệ, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.9
|
Vệ sinh, tạp vụ
|
|
|
|
|
|
VII
|
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn: 48 vị trí
|
234
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
73
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
14
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
14
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
15
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
27 vị trí
|
153
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
5
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
11
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
36
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
10
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
14
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
46
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
8
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
VIII
|
Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn: 48 vị trí
|
154
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
40
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
12
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
27 vị trí
|
109
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
6
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng, nữ hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
III
|
4
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
9
|
|
|
2.8
|
Dược lâm sàng
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.9
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
3
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - môi trường lao động, truyền
thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong,
da liễu
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
66
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
5
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
2
|
|
|
3.8
|
Lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IX
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang: 47 vị trí
|
156
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
52
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
9
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
9
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
12
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
12
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
26 vị trí
|
99
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
8
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
15
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
4
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
4
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
15
|
|
|
2.26
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
30
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
5
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
2
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
X
|
Trung tâm Y tế huyện Đông Giang: 48 vị trí
|
142
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
40
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
6
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
27 vị trí
|
94
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
1
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
9
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
7
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
44
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
8
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XI
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang: 47 vị trí
|
140
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
46
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
12
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
26 vị trí
|
94
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
IV
|
6
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
11
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sỹ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
4
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, lao, da
liễu
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.26
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
50
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
0
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin, Thống kê, dữ liệu dân cư
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ
sinh hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XII
|
Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc: 42 vị trí
|
160
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
37
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
9
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
18
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
21 vị trí
|
115
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.5
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.6
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
2
|
|
|
2.7
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.8
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.9
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.10
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
|
|
|
2.11
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
|
|
|
2.12
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.13
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.15
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.19
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.20
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
19
|
|
|
2.21
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
68
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
8
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
3
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XIII
|
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức: 47 vị trí
|
162
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
44
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
9
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ
nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
27 vị trí
|
112
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng, nữ hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
III
|
5
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
2
|
|
|
2.7
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
10
|
|
|
2.8
|
Dược lâm sàng
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.9
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
3
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
3
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - môi trường lao động, truyền
thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
59
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
12 vị trí
|
6
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Điều dương
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XIV
|
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My: 47 vị trí
|
129
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
41
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
10
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
26 vị trí
|
84
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ
|
III
|
8
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
III
|
5
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
2
|
|
|
2.8
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.9
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
2
|
|
|
2.10
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.11
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.14
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.16
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
6
|
|
|
2.17
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
6
|
|
|
2.21
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.22
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.25
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.26
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
40
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
4
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Tạp vụ, nhân viên vận hành QLCT
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XV
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My: 46 vị trí
|
155
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
52
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
8
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
13
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
26 vị trí
|
101
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng trưởng khoa
|
Điều dưỡng
|
III
|
6
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
2
|
|
|
2.7
|
Hộ sinh trưởng khoa
|
Hộ sinh
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.8
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
7
|
|
|
2.9
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
5
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.23
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong,
da liễu
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.25
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.26
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
52
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
12 vị trí
|
2
|
|
|
3.1
|
Tổ chức - hành chính - tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.2
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán thu ngân
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
|
|
|
3.4
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
|
|
|
3.5
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.6
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
|
|
|
3.7
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.8
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.9
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.10
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XVI
|
Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước: 48 vị trí
|
183
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
53
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
9
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sĩ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
15
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
15
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
27 vị trí
|
121
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
9
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
6
|
|
|
2.4
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.5
|
Điều dưỡng, nữ hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
III
|
6
|
|
|
2.6
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.7
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
12
|
|
|
2.8
|
Dược lâm sàng
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.9
|
Nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.10
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Gây mê hồi sức
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
3
|
|
|
2.13
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
4
|
|
|
2.14
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
|
2.15
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.16
|
Thống kê dược
|
Dược hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
2.18
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Y tế học đường - môi trường lao động, truyền
thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.21
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.23
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.24
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.25
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong,
da liễu
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
3
|
|
|
2.26
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.27
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
58
|
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13
vị trí
|
9
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XVII
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh: 44 vị trí
|
148
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
42
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Bác sỹ/Chuyên viên
hoặc tương đương
|
III
|
5
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
7
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Bác sỹ/Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
11
|
|
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
24 vị trí
|
96
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ điều trị
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
4
|
|
|
2.3
|
Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
1
|
|
|
2.4
|
Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa
|
Điều dưỡng/Hộ
sinh
|
III
|
4
|
|
|
2.5
|
Kỹ thuật viên trưởng khoa
|
Kỹ thuật y
|
III
|
1
|
|
|
2.6
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
9
|
|
|
2.7
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược sỹ
|
III
|
1
|
|
|
2.8
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
2
|
|
|
2.9
|
Gây mê hồi sức
|
Điều dưỡng/Kỹ
thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.10
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
2
|
|
|
2.12
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
0
|
|
|
2.13
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.14
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Bác sỹ hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
2.16
|
Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.17
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.18
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Dịch tể học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.20
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
2.21
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.22
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.23
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.24
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
47
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
12 vị trí
|
10
|
|
|
3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Cán sự hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp, chương trình mục tiêu
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.4
|
Kế toán viện phí
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý, tạp vụ
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
XVIII
|
Trung tâm Y tế huyện Núi Thành: 42 vị trí
|
144
|
|
|
1
|
VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý,
điều hành: 08 vị trí
|
37
|
|
|
1.1
|
Cấp trưởng Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
1
|
|
|
1.2
|
Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm
|
Bác sĩ/YTCC hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.3
|
Cấp trưởng phòng chức năng
|
Chuyên
viên/YTCC hoặc tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.4
|
Cấp trưởng khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
4
|
|
|
1.5
|
Cấp phó phòng chức năng
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
1.6
|
Cấp phó khoa chuyên môn
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
6
|
|
|
1.7
|
Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
17
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
1.8
|
Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được
bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ)
|
Bác sĩ hoặc
tương đương
|
III
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
|
|
2
|
VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp:
21 vị trí
|
94
|
|
|
2.1
|
Bác sĩ khám bệnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.2
|
Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
III
|
2
|
|
|
2.3
|
Điều dưỡng hành chính, chăm sóc
|
Điều dưỡng
|
IV
|
1
|
|
|
2.4
|
Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.5
|
Hộ sinh
|
Hộ sinh
|
IV
|
0
|
|
|
2.6
|
Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.7
|
Xét nghiệm
|
Kỹ thuật y
|
IV
|
1
|
|
|
2.8
|
Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
0
|
|
|
2.9
|
Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc
|
Dược
|
IV
|
1
|
|
|
2.10
|
Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc
|
Dược
|
IV
|
2
|
|
|
2.11
|
Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.12
|
Y tế công cộng - dinh dưỡng
|
Y sĩ/Kỹ thuật y
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.13
|
Tiêm chủng
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
0
|
|
|
2.14
|
Y tế học đường - truyền thông giáo dục
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.15
|
Dịch tễ học, sốt rét
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.16
|
Cấp phát Methadone
|
Dược/Y sĩ hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.17
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.18
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
Y sĩ/Điều dưỡng
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
2.19
|
Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS
|
Y sĩ hoặc tương
đương
|
IV
|
4
|
|
|
2.20
|
Dân số-Kế hoạch hoá gia đình
|
Dân số viên hoặc
tương đương
|
IV
|
2
|
|
|
2.21
|
Y tế tại Trạm y tế
|
Điều dưỡng/Y sĩ
hoặc tương đương
|
IV
|
69
|
|
|
3
|
VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ:
13 vị trí
|
13
|
|
|
3.1
|
Tổ chức - Hành chính
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
3
|
|
|
3.2
|
Kế hoạch - Nghiệp vụ
|
Chuyên viên hoặc
tương đương
|
III
|
2
|
|
|
3.3
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán viên
|
III
|
2
|
|
|
3.4
|
Kế toán, thu ngân
|
Kế toán viên trung
cấp
|
IV
|
2
|
|
|
3.5
|
Thủ quỹ
|
Kế toán viên
trung cấp
|
IV
|
1
|
|
|
3.6
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư trung cấp
hoặc tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.7
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị viên hệ
thống hoặc tương
|
IV
|
1
|
|
|
3.8
|
Thống kê, lưu trữ hồ sơ
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc
tương đương
|
IV
|
1
|
|
|
3.9
|
Y công, hộ lý
|
Y công/Hộ lý
|
|
|
|
|
3.10
|
Lái xe
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.11
|
Điện nước, bảo trì
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.12
|
Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
3.13
|
Phục vụ, tạp vụ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|