MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CƠ QUAN TIẾP NHẬN
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
I.1. Quản lý Nhà
nước về Nội chính
|
|
|
01
|
Giải
quyết hồ sơ tiếp nhận Cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội
Vụ
|
|
02
|
Giải
quyết hồ sơ xin bổ sung nhiệm vụ cho các doanh nghiệp Nhà nước
|
Sở Nội
Vụ
|
|
03
|
Giải
quyết hồ sơ xin đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, đặt trụ sở của các doanh
nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Nội
Vụ
|
|
04
|
Cấp phép thành lập
VPDD của thương nhân tại Hà Nội
|
Sở
Thương mại
|
|
05
|
Xin phép tổ chức
Hội nghị, Hội thảo QT
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
06
|
Xuất cảnh về việc
công của CBCNVC thuộc các đơn vị của Hà Nội
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
07
|
Cấp giấy phép thành
lập Hiệp Hội doanh nghiệp nước ngoài tại Hà Nội
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
08
|
Thẩm định trình
Thành phố phê duyệt các dự án viện trợ nhân đạo và các khoản viện trợ phi dự
án do các tổ chức PCP nước ngoài viện trợ
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
09
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
10
|
Đăng ký nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
11
|
Đăng ký khai sinh,
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh,
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
13
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
14
|
Cải chính, thay đổi
hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
15
|
Cải chính, thay đổi
hộ tịch trong nước
|
Sở Tư
pháp
|
|
16
|
Sao lục hộ tịch có
yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư
pháp
|
|
17
|
Sao lục hộ tịch
trong nước
|
Sở Tư
pháp
|
|
18
|
Xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
Sở Tư
pháp
|
|
19
|
Khiếu nại hành
chính
|
Thanh
tra Thành phố
|
|
20
|
Tố cáo
|
Thanh
tra Thành phố
|
|
|
I.2. Quản lý Nhà
nước về Kinh tế
|
|
|
21
|
Phê duyệt nhiệm vụ triển
khai lập dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch
ngành, nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và nông thôn)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thẩm định và phê
duyệt dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Quy trình thẩm định
và trình phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Thẩm định và phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
28
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời thầu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
29
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả đấu thầu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận
ưu đãi đầu tư theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
31
|
Đăng ký cấp giấy
phép đầu tư /Thẩm định cấp giấy phép đầu tư (Thành lập DN mới)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
32
|
Điều chỉnh giấy
phép đầu tư (bao gồm: chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức
đầu tư/pháp định, thay đổi tỷ lệ góp vốn của các bên, điều chỉnh mức thuế
suất, điều chỉnh tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm …)
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
33
|
Mở chi nhánh /văn phòng
giao dịch /kho trung chuyển /cửa hàng giới thiệu sản phẩm tại Hà Nội của các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc các địa phương khác
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
34
|
Chấp thuận dự án ĐT
trong nước vào các KCN tập trung
|
Ban quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất
|
|
|
I.3. Quản lý Nhà
nước về Đô thị
|
|
|
35
|
Giới thiệu địa
điểm, cấp chứng chỉ quy hoạch
|
Sở Quy
hoạch kiến trúc
|
|
36
|
Xác định chỉ giới
đường đỏ và cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật
|
Sở Quy
hoạch kiến trúc
|
|
37
|
Thẩm định thiết kế
kỹ thuật tổng dự toán công trình
|
Sở Xây
dựng
|
(đối với
các công trình, dự án nhóm B, C theo phân cấp, uỷ quyền của UBND Thành phố)
|
38
|
Thẩm định phương án
kiến trúc quy hoạch của các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và
khu chế xuất.
|
Ban quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất
|
|
39
|
Thẩm định thiết kế
kỹ thuật của các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu chế xuất.
|
Ban quản
lý các khu công nghiệp và chế xuất
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt
động Điện Lực:
- Cho các đơn vị tư
vấn hoạt động điện lực
- Cho các đơn vị
hoạt động điện nông thôn
|
Sở công
nghiệp
|
|
41
|
Thủ tục thoả thuận,
cấp phép xây dựng công trình và các hoạt động liên quan đến công trình Thuỷ
lợi trên địa bàn Thành phố
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
42
|
Thoả thuận Dự án
đầu tư có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
43
|
Thẩm định trình báo
cáo nghiên cứu khả thi (Vốn Trung ương, Thành phố) có liên quan đến lĩnh vực
quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
44
|
Trình kết quả đấu
thầu có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
|
Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
45
|
Thủ tục thoả thuận,
cấp phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và hành nghề khoan giếng khai thác
nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
46
|
Thủ tục hồ sơ cấp
phép hoạt động khoáng sản và mở bến bãi, đường vận chuyển tạm thời để chứa,
trung chuyển cát sỏi trên các sông thuộc địa bàn Thành phố
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
47
|
Thủ tục và quy
trình phê duyệt báo cáo đầu tư, thẩm định thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán các
dự án thuộc phạm vi được uỷ quyền và thanh quyết toán công tác sửa chữa bảo
trì chống xuống cấp quỹ nhà thuộc sở hữu Nhà nước bằng nguồn vốn ngân sách
của sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
48
|
Thủ tục hồ sơ thuộc
lĩnh vực môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
49
|
Thủ tục hồ sơ giao
đất, cho thuê đất đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài
nước
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
50
|
Thủ tục hồ sơ nhà
tái định cư
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
51
|
Thủ tục ký hợp đồng
thuê đất cho các tổ chức trong nước, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài khi
thực hiện quyết định thuê đất của UBND Thành phố
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
52
|
Thủ tục tiếp nhận
quỹ nhà ở thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
53
|
Thủ tục giải quyết
mua nhà ở chung cư cao tầng (diện tích thuộc Thành phố quản lý) tại các dự án
phát triển nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
54
|
Thủ tục giải quyết
chuyển đổi mục đích, công năng sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước cho thuê.
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
55
|
Thủ tục về việc
người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở tại Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
56
|
Thủ tục hợp thức
hoá đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất của các tổ
chức trong nước
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và đăng ký biến động đất đai của các tổ chức
trong nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố
Hà Nội. (Cho các hộ gia đình và cá nhân)
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
59
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo quyết định
69/1999QĐ-UB ngày 18/8/1999 của UBND Thành phố
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
60
|
Thủ tục hồ sơ Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với dạng nhà Nhà
nước đã thực hiện các chính sách về quản lý nhà đất và chính sách cải tạo
XHCN liên quan đến nhà đất
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
61
|
Thủ tục xác lập sở
hữu nhà ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
được quy định tại Nghị định số 25/1999/NĐ-CP về giao dịch nhân sự nhà ở được
xác lập trước ngày 1/7/1991
|
Sở Tài nguyên
Môi trường và Nhà đất
|
|
62
|
Thủ tục chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp (hoặc bảo lãnh) góp vốn bằng giá trị
quyền sử dụng đất; mua bán, trao đổi, tặng cho, chia, thừa kế nhà đất của tổ
chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội (đối với Giấy
chứng nhận do UBND Thành phố Hà Nội cấp)
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
63
|
Thủ tục bán nhà
theo Nghị định 61/CP ngày 5/7/1954 của Chính phủ
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
64
|
Thủ tục tiếp nhận
nhà tự quản để quản lý và bán theo Nghị định 61/CP
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
65
|
Thủ tục hồ sơ hỗ
trợ nhà ở theo Quyết định 20/2000/QĐ_TTg đối với cán bộ lão thành cách mạng
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
66
|
Thủ tục về tiếp dân
và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài
nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
67
|
Cấp phép chặt cây,
tỉa cây
|
Sở giao thông Công
chính
|
|
|
I.4. Quản lý Nhà
nước về Văn hóa-Xã hội
|
|
|
68
|
Thành lập trường
Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp ngoài công lập
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
69
|
Đề nghị thành lập
cơ sở dạy nghề
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
70
|
Tiếp nhận để thẩm
định và xét duyệt các dự án vay quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm trên 100 triệu
đồng
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
71
|
Tiếp nhận đề nghị
chế độ BHXH của tổ chức và cá nhân
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
72
|
Chính sách thanh
niên xung phong
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
73
|
Chính sách về chất
độc hoá học
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
74
|
Tiếp nhận và giải
quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
75
|
Danh hiệu Bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
76
|
Xác nhận liệt sỹ
mới
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
77
|
Chi trả trợ cấp một
lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TIẾP
NHẬN GIẢI QUYẾT
|
TIẾP
NHẬN GIẢI QUYẾT SAU KHI CÓ THOẢ THUẬN
|
TIẾP
NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN BỘ CHUYÊN NGÀNH
|
TIẾP
NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN UBND THÀNH PHỐ
|
GHI CHÚ
|
|
II.1
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NỘI CHÍNH
|
|
SỞ
NỘI VỤ
|
01
|
Giải
quyết hồ sơ tiếp nhận Cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Giải
quyết hồ sơ xin bổ sung nhiệm vụ cho các doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
X
|
|
03
|
Giải
quyết hồ sơ xin đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, đặt trụ sở của các doanh
nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Giải
quyết hồ sơ hướng dẫn quy cách con dấu
|
X
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI
|
01
|
Xin phép
tổ chức Hội nghị, Hội thảo QT
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Xuất
cảnh để giải quyết việc riêng của CBCNVC thuộc các đơn vị của Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Xuất
cảnh về việc công của CBCNVC thuộc các đơn vị của Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Nhập,
xuất cảnh cho người nước ngoài vào Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Chuẩn y
đăng ký hoạt động cho các tổ chức PCP nước ngoài đã được cấp giấy phép lập VP
đại diện, VP dự án tại Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Cấp giấy
phép thành lập Hiệp Hội doanh nghiệp nước ngoài tại Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
07
|
Thẩm
định trình Thành phố phê duyệt các dự án viện trợ nhân đạo và các khoản viện
trợ phi dự án do các tổ chức PCP nước ngoài viện trợ
|
|
|
|
X
|
|
|
|
SỞ TƯ
PHÁP
|
01
|
Đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Đăng ký
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
03
|
Đăng ký
khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Đăng ký
lại khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
05
|
Đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
06
|
Ghi chú
hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
|
X
|
|
|
07
|
Cải
chính, thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
08
|
Cải
chính, thay đổi hộ tịch trong nước
|
|
|
|
X
|
|
09
|
Cấp
phiếu lý lịch tư pháp
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Sao lục
hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
X
|
|
11
|
Sao lục
hộ tịch trong nước
|
|
|
|
X
|
|
12
|
Xác nhận
có quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
X
|
|
13
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
|
|
X
|
|
|
15
|
Cấp phép
hoạt động Văn phòng luật sư
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Cấp phép
hoạt động tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Cấp phép
hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại
|
X
|
|
|
|
|
|
|
CỤC HẢI
QUAN THÀNH PHỐ
|
01
|
Thủ tục
Hải quan:
- Tiếp
nhận và đăng ký hồ sơ Hải quan.
- Kiểm
tra hồ sơ Hải quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải.
- Thu
thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
- Quyết
định thông quan hàng hoá, phương tiện vận tải.
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Thủ tục
thành lập địa điểm làm thủ tục Hải quan
|
|
|
X
|
|
|
03
|
Thủ tục
thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hoá XNK:
- Đối
với địa điểm kiểm tra hàng hoá tập trung và trạm hàng lẻ.
- Đối
với địa điểm kiểm tra là chân công trình và nơi sản xuất
|
|
|
X
|
|
|
04
|
Thủ tục
thành lập kho ngoại quan
|
|
|
X
|
|
|
05
|
Thủ tục
thành lập kho bảo thuế
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Thủ tục
cấp phép phi mậu dịch
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Thủ tục
cấp mã số Doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Thủ tục
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Thủ tục
kiểm tra sau thông quan
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục
xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực Hải quan
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục
truy thu, truy hoàn thuế
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục
thanh khoản hàng gia công và hàng nhập nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu
|
X
|
|
|
|
|
|
|
THANH
TRA THÀNH PHỐ
|
01
|
Khiếu
nại hành chính
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Tố cáo
|
|
|
|
X
|
|
|
|
CÔNG AN
THÀNH PHỐ
|
01
|
Đăng ký,
quản lý hộ khẩu
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Cấp giấy
chứng minh nhân dân
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Cấp giấy
phép khắc dấu
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với các ngành nghề kinh doanh có điều
kiện
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Cấp giấy
phép mua và đăng ký vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Cấp giấy
chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện PCCC
|
|
X
|
|
|
|
09
|
Cấp giấy
phép vận chuyển khí đốt hoá lỏng (gas)
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký
ôtô, môtô, xe máy
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Đổi cấp
lại đăng ký hoặc biển số ôtô, môtô
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Sang tên
di chuyển xe
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Xoá sổ
đăng ký xe
|
X
|
|
|
|
|
14
|
Đóng lại
số khung, số máy
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Đăng ký
tạm thời xe ôtô
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Cấp giấy
phép cho xe ôtô vào phố cấm
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Cấp hộ
chiếu phổ thông
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Cấp bổ
sung thị thực cho người nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
19
|
Cấp thẻ
thường trú cho ngoại kiều
|
|
|
X
|
|
|
20
|
Cấp thẻ
tạm trú cho người nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
21
|
Cấp thẻ
du lịch cho người Trung Quốc nhập cảnh bằng giấy thông hành
|
X
|
|
|
|
|
22
|
Giải
quyết cho công dân Việt Nam hồi hương
|
|
|
X
|
|
|
|
|
CHI CỤC
KIỂM LÂM
|
01
|
Trình
kiểm nhập, xuất lâm sản
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Cấp giấy
phép vận chuyển gỗ, lâm sản và động vật hoang dã
|
X
|
|
|
|
|
|
|
II.2
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ
|
|
SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
01
|
Phê
duyệt nhiệm vụ triển khai lập dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển
KTXH, quy hoạch ngành, nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị
và nông thôn)
|
|
|
|
X
|
Tiếp
nhận và đề xuất giải quyết để trình UBNDTP
|
02
|
Thẩm
định và phê duyệt dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy
hoạch ngành)
|
|
|
|
X
|
Tiếp
nhận và đề xuất giải quyết để trình UBNDTP
|
03
|
Thẩm
định, phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư
|
|
|
|
X
|
theo QĐ
116
|
04
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đầu tư
|
|
|
|
X
|
theo QĐ
116
|
05
|
Quy
trình thẩm định và trình phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư
|
|
|
|
X
|
|
06
|
Thẩm
định và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án
|
|
|
|
X
|
theo QĐ
116
|
07
|
Thẩm
định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
X
|
theo QĐ
116
|
08
|
Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
|
|
|
X
|
theo QĐ
116
|
09
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả đấu thầu
|
|
|
|
X
|
theo QĐ
116
|
|
Lĩnh vực ưu đãi đầu
tư
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy
chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước
|
|
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực đăng ký
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
11
|
Đăng ký
kinh doanh các loại hình doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Đăng ký
thay đổi nội dung ĐKKD các loại hình doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
|
|
14
|
Đăng ký
thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Giải
thể, xoá tên, tổ chức lại và chuyển đổi của các loại hình doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Cung cấp
thông tin doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động
|
X
|
|
|
|
|
18
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
X
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
19
|
Đăng ký
cấp giấy phép đầu tư /Thẩm định cấp giấy phép đầu tư (Thành lập DN mới)
|
|
|
|
X
|
Tiếp
nhận, xin ý kiến của các ngành liên quan, trình UBND Thành phố cấp giấy phép
|
20
|
Điều
chỉnh giấy phép đầu tư (bao gồm: chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi
hình thức đầu tư/pháp định, thay đổi tỷ lệ góp vốn của các bên, điều chỉnh
mức thuế suất, điều chỉnh tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm …)
|
|
|
|
X
|
Tiếp
nhận, xin ý kiến của các ngành liên quan, trình UBND Thành phố cấp giấy phép
|
21
|
Mở chi
nhánh /văn phòng giao dịch /kho trung chuyển /cửa hàng giới thiệu sản phẩm
tại Hà Nội của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc các địa phương
khác
|
|
|
|
X
|
|
22
|
Xác nhận
nhân sự HĐQT và Ban giám đốc, văn phòng điều hành, Ban điều phối
|
X
|
|
|
|
|
|
|
BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT
|
01
|
Cấp giấy
phép Đầu tư nước ngoài vào các KCN tập trung
|
|
|
X
|
|
|
02
|
Điều
chỉnh giấy phép ĐTNN vào các KCN tập trung
|
|
|
X
|
|
|
03
|
Chấp
thuận dự án ĐT trong nước vào các KCN tập trung
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Cấp giấy
chứng nhận ĐT cho các DN đầu tư vào các KCN vừa và nhỏ
|
|
|
X
|
|
|
05
|
Thẩm
định phương án kiến trúc quy hoạch các dự án đầu tư xây dựng trong khu công
nghiệp và khu chế xuất.
|
|
|
|
X
|
|
06
|
Thẩm
định thiết kế kỹ thuật các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu
chế xuất.
|
|
|
|
X
|
|
07
|
Chấp
thuận chế độ kế toán đối với đối với doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Xác nhận
Báo cáo quyết toán công trình,
Xác nhận
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Xét
duyệt kế hoạch nhập khẩu, mua bán hàng hoá của các DN hoạt động trong các KCN
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký
nội quy lao động
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Thẩm
định hồ sơ, cấp sổ lao động cho người lao động của DN
|
|
|
X
(chuyển
Sở LĐ – TBXH)
|
|
|
12
|
Cấp, cấp
lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Xác nhận
đăng ký nhân sự chủ chốt cho các dự án có vốn ĐTNN
|
X
|
|
|
|
|
|
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
01
|
Kê khai
đăng ký giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng nhà, đất là trụ sở làm việc
thuộc sở hữu Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp
|
|
X
|
|
|
|
|
|
CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ
|
01
|
Tiếp
nhận hồ sơ nộp lệ phí trước bạ:
- Trước
bạ khác
- Trước
bạ nhà, đất
|
|
X
|
|
|
|
02
|
Tiếp
nhận hồ sơ ấn chỉ thuế
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Tiếp
nhận Tờ khai thuế
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Tiếp
nhận hồ sơ Hoàn thuế
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Tiếp
nhận hồ sơ Cấp mã số thuế
|
|
|
X
|
|
|
06
|
Tiếp
nhận hồ sơ giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện các luật thuế
của tổ chức và người nộp thuế
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Tiếp
nhận Đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
X
|
|
|
|
|
|
|
KHO BẠC
NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ
|
01
|
Thanh
toán vốn ĐTXDCB
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Thu chi
Ngân sách thường xuyên
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Liên
quan đến nghiệp vụ kho quỹ
|
X
|
|
|
|
|
|
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ
|
01
|
Cấp giấy
phép chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài cho người cư trú là công dân Việt
Nam
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Đổi tiền
giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Cấp giấy
phép nhập khẩu vàng nguyên liệu
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Đăng ký
chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Cấp giấy
phép làm đại lý chi trả ngoại tệ cho các TCTD
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Cấp văn
bản xác nhận đăng ký khoản vay nước ngoài trung, dài hạn
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Xác nhận
đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Xác nhận
đăng ký bàn đổi ngoại tệ. (bàn trực tiếp)
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Cấp, thu
hồi giấy phép thành lập và hoạt động QTDND
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Chấp
thuận v/v thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh cấp 1 (đối với NHCP)
|
X
|
|
|
|
|
|
|
SỞ DU
LỊCH
|
01
|
Thủ tục
đề nghị cấp, đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Thủ tục
đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
|
|
X
|
|
|
03
|
Thủ tục
đề nghị phân loại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (đối với hồ sơ đề nghị xếp
hạng khách sạn 2 sao trở xuống)
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Thủ tục
đề nghị phân loại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (đối với hồ sơ đề nghị
khách sạn 3 sao trở lên)
|
|
|
X
|
|
|
|
|
SỞ
THƯƠNG MẠI
|
01
|
Đăng ký
thành lập văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Duyệt kế
hoạch xuất nhập khẩu của DN – FDI
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Cấp phép
thành lập VPDD của thương nhân tại Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Đăng ký
hội chợ, triển lãm
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Đăng ký
chương trình khuyến mại
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Cấp phép
kinh doanh rượu
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Cấp phép
kinh doanh thuốc lá
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Cấp giấy
đủ điều kiện kinh doanh khí (gas)
|
|
X
|
|
|
|
09
|
Cấp giấy
đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
|
X
|
|
|
|
|
|
SỞ CÔNG
NGHIỆP
|
01
|
Cấp giấy
phép hoạt động Điện Lực:
- Cho
các đơn vị tư vấn hoạt động điện lực
- Cho
các đơn vị hoạt động điện nông thôn
|
|
|
|
|
|
02
|
Thẩm
định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình điện
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Thủ tục
thoả thuận, cấp phép xây dựng công trình và các hoạt động liên quan đến công
trình Thuỷ lợi trên địa bàn Thành phố
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Công bố
tiêu chuẩn chất lượng đối với thức ăn chăn nuôi
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Thoả
thuận Dự án đầu tư có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Phê
duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
|
X
|
|
|
|
05
|
Thẩm
định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Các dự án được phân cấp uỷ quyền)
có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà n ước về nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
X
|
|
|
|
|
Thẩm
định trình báo cáo nghiên cứu khả thi (Vốn Trung ương, Thành phố) có liên
quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
|
|
|
X
|
|
06
|
Thẩm
định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Phê
duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Phê
duyệt kết quả đấu thầu
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Trình
kết quả đấu thầu có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
|
|
|
X
|
|
|
|
II.3
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ
|
|
SỞ QUY
HOẠCH – KIẾN TRÚC
|
01
|
Giới
thiệu địa điểm, cấp chứng chỉ quy hoạch
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Xác định
chỉ giới đường đỏ và cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
X
Đường
liên khu vực hoặc Thành phố
|
|
03
|
Thoả
thuận quy hoạch tổng mặt bằng, phương án kiến trúc
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ NHÀ ĐẤT
|
01
|
Thủ tục
thoả thuận, cấp phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và hành nghề khoan
giếng khai thác nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Thủ tục
hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản và mở bến bãi, đường vận chuyển tạm thời
để chứa, trung chuyển cát sỏi trên các sông thuộc địa bàn Thành phố
|
|
|
|
X
|
|
03
|
Thủ tục
và quy trình phê duyệt báo cáo đầu tư, thẩm định thiết kế kỹ thuật, tổng dự
toán các dự án thuộc phạm vi được uỷ quyền và thanh quyết toán công tác sửa
chữa bảo trì chống xuống cấp quỹ nhà thuộc sở hữu Nhà nước bằng nguồn vốn
ngân sách của sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Thủ tục
hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
05
|
Thủ tục
hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong
và ngoài nước
|
|
|
|
X
|
|
06
|
Thủ tục
hồ sơ nhà tái định cư
|
|
|
|
X
|
|
07
|
Thủ tục
ký hợp đồng thuê đất cho các tổ chức trong nước, tổ chức có vốn đầu tư nước
ngoài khi thực hiện quyết định thuê đất của UBND Thành phố
|
|
|
|
X
|
|
08
|
Thủ tục
giải quyết chuyển nhượng và đăng kiểm hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước tại Thành phố Hà Nội
|
|
X
|
|
|
|
09
|
Thủ tục
thoả thuận cho phép các tổ chức , hộ gia đình, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước tự đầu tư kinh phí để cải tạo, sửa chữa nhà trên địa bàn Thành
phố Hà Nội
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Thủ tục
tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
11
|
Thủ tục
giải quyết mua nhà ở chung cư cao tầng (diện tích thuộc Thành phố quản lý)
tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
12
|
Thủ tục
giải quyết chuyển đổi mục đích, công năng sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước
cho thuê.
|
|
|
|
X
|
|
13
|
Thủ tục
về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở tại Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
14
|
Thủ tục
hợp thức hoá đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất
của các tổ chức trong nước
|
|
|
|
X
|
|
15
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đăng ký biến động đất đai của các tổ
chức trong nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
|
|
|
X
|
|
16
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn
Thành phố Hà Nội. (Cho các hộ gia đình và cá nhân)
|
|
|
|
X
|
|
17
|
Thủ tục
đăng ký diện tích nhà mới xây dựng vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
|
X
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục
xoá nhận nợ và đính chính những sai sót trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở và quyền sử dụng đất ở
|
X
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo quyết
định 69/1999QĐ-UB ngày 18/8/1999 của UBND Thành phố
|
|
|
|
X
|
|
20
|
Thủ tục
hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với dạng
nhà Nhà nước đã thực hiện các chính sách về quản lý nhà đất và chính sách cải
tạo XHCN liên quan đến nhà đất
|
|
|
|
X
|
|
21
|
Thủ tục
xác lập sở hữu nhà ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở được quy định tại Nghị định số 25/1999/NĐ-CP về giao dịch nhân sự
nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991
|
|
|
|
X
|
|
22
|
Thủ tục
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp (hoặc bảo lãnh) góp vốn bằng
giá trị quyền sử dụng đất; mua bán, trao đổi, tặng cho, chia, thừa kế nhà đất
của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội (đối với
Giấy chứng nhận do UBND Thành phố Hà Nội cấp)
|
|
|
|
X
|
|
23
|
Thủ tục
bán nhà theo Nghị định 61/CP ngày 5/7/1954 của Chính phủ
|
|
|
|
X
|
|
24
|
Thủ tục
tiếp nhận nhà tự quản để quản lý và bán theo Nghị định 61/CP
|
|
|
|
X
|
|
25
|
Thủ tục
hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 20/2000/QĐ_TTg đối với cán bộ lão thành cách
mạng
|
|
|
|
X
|
|
26
|
Thủ tục
cắm mốc giới, bàn giao đất tạm thời, chính thức và cấp trích lục bản đồ cho
các tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên
địa bàn Thành phố Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
27
|
Thủ tục
thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành nghề đo đạc bản đồ trên địa bàn Thành phố
Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục
thẩm định phương án kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình đo
đạc bản đồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục
đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
|
|
30
|
Thủ tục
về tiếp dân và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn Thành phố Hà
Nội
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ XÂY
DỰNG
|
01
|
Cấp giấy
phép xây dựng các công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Thẩm
định thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình
|
|
|
|
X
(đối với
các công trình, dự án nhóm B, C thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Thành phố
và các công trình có vốn đầu tư nước ngoài do UBND Thành phố phê duyệt theo
quy định)
|
|
03
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề thiết kế công trình cho cá nhân
|
X
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO
THÔNG CÔNG CHÍNH
|
01
|
Phê
duyệt dự án khả thi, báo cáo đầu tư các dự án có giá trị đến 5 tỷ đồng trong
lĩnh vực giao thông đô thị
|
|
X
|
|
|
|
02
|
Thẩm
định TKKT hoặc thiết kế thi công, tổng dự toán công trình xây dựng chuyên
Ngành Giao thông công chính
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Cấp phép
chặt cây, tỉa cây
|
|
|
|
X
|
|
04
|
Cấp phép
đào hè, đường các công trình điện lực
|
|
|
|
|
|
05
|
Cấp phép
đào hè, đường để lắp đặt, xây dựng, sửa chữa các công trình thông tin bưu
chính viễn thông, chiếu sáng
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Cấp phép
đào hè, đường phục vụ công trình cấp nước
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Cấp phép
đào đường đặt ống cống thoát nước và xử lý cống sập trên địa bàn Thành phố
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Cấp phép
lưu hành đặc biệt cho xe máy quá khổ, quá tải trọng quy định, xe bánh xích,
xe máy thi công và ôtô tải trên 10 tấn chạy trong Thành phố
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Cấp phép
sử dụng tạm thời hè đường phố
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Cấp phù
hiệu xe hợp đồng
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Thoả
thuận quảng cáo
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Cải tạo
phương tiện cơ giới đường bộ
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký và biển số xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
|
|
|
14
|
Cấp phép
liên vận Việt - Lào
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Cấp bằng
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Đăng
kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
X
|
|
|
|
|
18
|
Cấp giấy
phép tập lái
|
X
|
|
|
|
|
19
|
Cấp đổi
giấy phép ôtô
|
X
|
|
|
|
|
20
|
Cấp giấy
phép lái xe môtô
|
X
|
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy
phép lái xe ôtô
|
X
|
|
|
|
|
|
|
II.4
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN HOÁ-XÃ HỘI
|
|
SỞ VĂN
HOÁ THÔNG TIN
|
01
|
Hoạt động
vũ trường
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Phát
hành chương trình băng, đĩa
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Quay
phim ngoại cảnh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Thực
hiện quảng cáo
|
|
X
|
|
|
|
05
|
Tổ chức
lễ hội
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Biểu
diễn nghệ thuật
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Triển
lãm mỹ thuật trong nước
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Sử dụng
thiết bị thu chương trình TH nước ngoài trực tiếp từ vệ tính (TVRO)
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Xuất bản
nhất thời
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký
thiết bị ngành in
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Tổ chức
họp báo
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Thiết
lập trang điện tử trên Internet
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Xuất bản
báo chí, thay đổi các quy định trong giấy phép xuất bản báo chí
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Xuất bản
bản tin
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Thành
lập cơ sở in
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Cấp thẻ
nhà báo
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Đăng ký
bản quyền tác giả
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Nhập văn
hoá phẩm
|
X
|
|
|
|
|
19
|
Quản lý
di tích
|
X
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
|
01
|
Đăng ký sản xuất
thuốc
|
|
|
X
|
|
|
02
|
Đăng ký
nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký
|
|
|
X
|
|
|
03
|
Đăng ký
nhập khẩu thuốc phi mậu dịch
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Đăng ký
hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Đăng ký
quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Cấp thẻ
người giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Cấp giấy
chứng nhận nhà thuốc bệnh viện
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
|
X
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Cấp bản
sao, đính chính bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học phổ
thông, Trung học cơ sở
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Chuyển
trường học sinh Trung học phổ thông
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Thành
lập, gia hạn, thay đổi địa điểm hoạt động của các trung tâm bồi dưỡng văn
hoá, ngoại ngữ, tin học (khối Giáo dục thường xuyên)
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Thành
lập trung tâm bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ, nghiệp vụ chuyên ngành hệ ngắn
hạn (khối giáo dục chuyên nghiệp)
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Thành
lập trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp ngoài công lập
|
|
|
|
X
|
|
|
|
SỞ LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
01
|
Cấp giấy
phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Thông
báo thừa nhận nội quy lao động
|
X
|
|
|
|
|
03
|
Thông
báo kết quả đăng ký thoả ước lao động tập thể
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Xác nhận
Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Cấp sổ
lao động
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Đề nghị
thành lập cơ sở dạy nghề
|
|
|
|
X
|
|
07
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Cấp giấy
xác nhận hộ nghèo cho SV các trường ĐH&CĐ
|
X
|
|
|
|
|
09
|
Công
nhận cơ sở SXKD của Thương binh & người tàn tật
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Cấp giấy
xác nhận chế độ chính sách theo QĐ 118/TTg ngày 27/2/1996 và QĐ 20/2000 của
TTg
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Tiếp
nhận đơn xin con nuôi
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Tiếp
nhận để thẩm định và xét duyệt các dự án vay quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm
trên 100 triệu đồng
|
|
|
|
X
|
|
13
|
Cấp bằng
nghề, chứng chỉ nghề
|
X
|
|
|
|
|
14
|
Quyết
định tiếp nhận đối tượng cứu trợ XH không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại
các Trung tâm BTXH
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Quyết
định cho đối tượng cứu trợ xã hội về với gia đình
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Đăng ký
các máy móc, thiết bị, vật tư các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ của các
Doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Tiếp
nhận đề nghị chế độ BHXH của tổ chức và cá nhân
|
|
|
|
X
|
|
18
|
Thủ tục
thanh toán lệ phí giám định thương tật thương binh
|
X
|
|
|
|
|
19
|
Giải
quyết chế độ chính sách TB,BB (chỉ giải quyết các công việc của công dân)
|
|
|
X
|
|
|
20
|
Giải
quyết chế độ chính sách cấp lại thẻ TB,BB
|
X
|
|
|
|
|
21
|
Giải
quyết chế độ chính sách ưu đãi trong GD – ĐT
|
|
X
|
|
|
|
22
|
Giải
quyết chế độ chính sách trang cấp dụng cụ chỉnh hình đối với TB,BB
|
|
X
|
|
|
|
23
|
Giải
quyết chính sách tuất TB,BB
|
|
X
|
|
|
|
24
|
Chính
sách thanh niên xung phong
|
|
|
|
X
|
|
25
|
Chính sách
về chất độc hoá học
|
|
|
|
X
|
|
26
|
Chính
sách B – C – K
|
|
X
|
|
|
|
27
|
Tiếp
nhận và giải quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ
|
|
|
|
X
|
|
28
|
Chế độ
Anh hùng LLVT, Anh hùng lao động
|
X
|
|
|
|
|
29
|
Danh
hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
|
|
X
|
|
30
|
Xác nhận
liệt sỹ mới
|
|
|
|
X
|
|
31
|
Tiếp
nhận di chuyển nội, ngoại tỉnh hồ sơ người có công (TB,BB, LSỹ, người hoạt
động cách mạng trước năm 1945 …)
|
X
|
|
|
|
|
32
|
Giải
quyết cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
|
|
X
|
|
|
33
|
Giải
quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
|
X
|
|
|
|
34
|
Tiếp
nhận hồ sơ và giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người hoạt động
cách mạng “Tiền khởi nghĩa”
|
|
|
X
|
|
|
35
|
Tiếp
nhận hồ sơ và giải quyết chế độ tuất ưu đãi hàng tháng đối với thân nhân của
người của người hoạt động CM trước năm 1945 từ trần
|
|
|
X
|
|
|
36
|
Tiếp
nhận hồ sơ và giải quyết chế độ ưu đãi một lần đối với người hoạt động CM,
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
X
|
|
|
|
|
37
|
Cấp giấy
chứng nhận người hoạt động CM trước năm 1945 để hỗ trợ cải thiện nhà ở theo
QĐ 20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ
|
|
X
|
|
|
|
38
|
Chi trả
trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
|
|
X
|
|
|
XXVIII
|
SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
01
|
Đăng ký
hoạt động của các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Cấp phép
an toàn bức xạ cho các cơ sở sử dụng X quang y tế trên địa bàn Thành phố Hà
Nội
|
X
|
|
|
|
|
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TIẾP
NHẬN GIẢI QUYẾT
|
TIẾP
NHẬN GIẢI QUYẾT SAU KHI CÓ THOẢ THUẬN
|
TIẾP
NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN SỞ CHUYÊN NGÀNH
|
TIẾP
NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN UBND THÀNH PHỐ
|
GHI CHÚ
|
|
III.1
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
|
|
|
|
01
|
Tiếp
nhận đơn thư khiếu nại gồm:
a) Khiếu
nại quyết định giải quyết khiếu nại của UBND phường, xã, thị trấn
b) Khiếu
nại quyết định hành chính của UBND quận huyện
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Tiếp
nhận đơn thư tố cáo gồm:
a) Giải
quyết tố cáo khi công dân, tổ chức không đồng ý với giải quyết tố cáo của
UBND phường, xã, thị trấn.
b) Giải
quyết tố cáo thuộc thẩm quyền quản lý cán bộ của UBND quận, huyệnthị trấn
|
X
|
|
|
|
|
|
III.2
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
03
|
Cấp bản
sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ đăng ký.
|
X
|
|
|
|
|
04
|
Tiếp
nhận hồ sơ đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
|
X
|
|
|
05
|
Chứng
thực bản sao các văn bản giấy tờ, văn bằng chứng chỉ bằng tiếng Việt và tiếng
nước ngoài.
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Chứng
thực chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc thực
hiện các giao dịch dân sự trong nước.
|
X
|
|
|
|
|
07
|
Chứng
thực hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản(theo Quyết định số
158/2002/QĐ-UB ngày 25/11/2002 của UBND Thành phố).
|
X
|
|
|
|
|
08
|
Chứng
thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu.
|
|
|
|
|
|
09
|
Chứng
thực văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản.
|
X
|
|
|
|
|
|
III.3
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiếp
nhận hàng hoá, tài sản bị tịch thu theo phân cấp tiếp nhận cho UBND quận
(huyện).
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Tiếp
nhận và xử lý hồ sơ giải phóng mặt bằng
|
X
|
|
|
|
|
|
III.4
LĨNH VỰC KINH TẾ KẾ HOẠCH
|
X
|
|
|
|
|
12
|
Thẩm
định phê duyệt các dự án đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước có tổng mức vốn đầu
tư đến 5 tỷ đồng VN.
|
X
|
|
|
|
|
13
|
Thẩm
định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, chỉ định thầu đối với các dự án thuộc thẩm
quyền ra quyết định đầu tư.
|
X
|
|
|
|
|
14
|
Thẩm
định phê duyệt kết quả đấu thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết
định đầu tư
|
X
|
|
|
|
|
15
|
Đăng ký
kinh doanh đối với HTX (Bao gồm chuyển đổi mô hình, thay đổi cơ cấu tổ chức, bổ
xung chức năng nhiệm vụ, bổ xung ngành nghề kinh doanh, thay đổi vốn và các
thay đổi khác)
|
X
|
|
|
|
|
16
|
Đăng ký
kinh doanh, đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, đăng ký thay đổi vốn đối
với hộ kinh doanh cá thể trong các lĩnh vực.
|
X
|
|
|
|
|
17
|
Cấp giấy
phép hành nghề cho kinh doanh các dịch vụ thuộc lĩnh vực văn hoá thông tin
như Karaoke băng đĩa hình, băng đĩa tiếng, xuất bản phẩm và in ấn.
|
X
|
|
|
|
|
18
|
Cấp giấy
phép hành nghề cho kinh doanh rượu, bia, thuốc lá và các ngành nghề đặc biệt
khác.
|
|
|
X
|
|
|
|
III.5
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
19
|
Thẩm
định thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán đối với các án đầu tư XDCB thuộc thẩm
quyền ra quyết định đầu tư.
|
X
|
|
|
|
|
20
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở theo phân công của UBND Thành phố.
|
|
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy
phép, gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép xây dựng mới nhà ở thuộc sở hữu tư
nhân có chiều cao từ 05 tầng trở xuống và các công trình có diện tích sàn
không quá 1000m2 thuộc dự án của tư nhân, các tổ chức kinh tế không thuộc
doanh nghiệp Nhà nước.
|
X
|
|
|
|
|
22
|
Cấp giấy
phép, gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép cải tạo, mở rộng nhà ở hiện có
thuộc sở hữu tư nhân có chiều cao từ 05 tầng trở xuống và các công trình có
diện tích sàn không quá 1000m2 thuộc dự án của tư nhân, các tổ chức kinh tế
không thuộc doanh nghiệp Nhà nước.
|
X
|
|
|
|
|
|
III.6
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
23
|
Cấp phép
tạm thời sử dụng hè phố làm nơi trông giữ xe đạp, xe máy
|
X
|
|
|
|
|
24
|
Gia hạn
giấy phép tạm thời sử dụng hè phố làm nơi trông giữ xe đạp, xe máy
|
X
|
|
|
|
|
|
III.7
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN, NHÀ ĐẤT, MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
X
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất giữa các tổ chức kinh tế hoặc giữa tổ chức kinh tế,
hộ gia đình, cá nhân (giữ nguyên mục đích sử dụng đất).
|
X
|
|
|
|
|
27
|
Thủ tục
chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở, bao gồm cả căn hộ
chung cư cao tầng.
|
X
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục
chuyển một phần quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở (có chia
tách nhập thửa) đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền
sử dụng đất ở do UBND quận cấp.
|
X
|
|
|
|
|
29
|
Thủ tục
xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với những hộ đã được cấp giấy
chứng nhận QSH nhà ở và QSD đất ở
|
X
|
|
|
|
|
|
III.8
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VĂN HOÁ, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
30
|
Xác nhận
hồ sơ đề nghị công nhận di tích lịch sử - văn hoá
|
|
|
X
|
|
|
31
|
Xác nhận
hồ sơ xin cấp phép sửa chữa, tu bổ di tích lịch sử - văn hoá.
|
|
|
X
|
|
|
32
|
Cấp phép
tổ chức lễ hội làng, xã (phường) thuộc địa bàn quận, huyện quản lý
|
X
|
|
|
|
|
33
|
Cấp phép
quảng cáo biển tấm nhỏ (dưới 15m)
|
X
|
|
|
|
|
34
|
Xác nhận
hồ sơ xin cấp phép quảng cáo biển tấm lớn (trên 15m)
|
|
|
X
|
|
|
35
|
Xác nhận
hồ sơ xin cấp phép hành nghề vũ trường
|
|
|
X
|
|
|
|
III.9
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH-XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
36
|
Đăng ký
sử dụng lao động đối với doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình, HTX…
|
X
|
|
|
|
|
37
|
Đề nghị
cho doanh nghiệp, hộ gia đình, HTX hoạt động trong lĩnh vực tiểu thủ công
nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ, cơ sở sản xuất kinh doanh cho người
tàn tật.
|
X
|
|
|
|
|
38
|
Xác nhận
đối tượng thuộc diện vay vốn phát triển sản xuất
|
X
|
|
|
|
|
39
|
Xét trợ
cấp xã hội thường xuyên và đột xuất
|
X
|
|
|
|
|
40
|
Xác nhận
người có công với cách mạng:
a) Chứng
nhận là thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ lão thành cách mạng,
cán bộ khánh chiến bị địch bắt tù đày , cán bộ tham gia kháng chiến giải
phóng dân tộc.
b) Làm
thủ tục hưởng chế độ cho Anh hùng lực lượng vũ trang, lao động và người được
phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
|
|
X
|
|
|
41
|
Chính
sách tuất liệt sỹ
|
|
|
X
|
|
|
42
|
Chứng
nhận người có công đã được xác nhận hoặc đơn vị SXKD của thương bệnh binh do
quận, huyện quản lý.Gồm:
a) Chứng
nhận bản thân bị nhiễm chất độ hoá học và con đẻ của người bị nhiễm chất độ
hoá học.
b) Làm
thủ tục xác nhận cho học sinh từ cấp I,II,III và chuyển tiếp sở LĐ-TB-XH xác
nhận cho sinh viên là con hộ nghèo, xác nhận bị tàn tật cô đơn, xác nhận trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
c) Xác
nhận doanh nghiệp, HTX là cơ sở sản xuất của thương binh
|
X
|
|
|
|
|
43
|
Làm thủ
tục hỗ trợ thăm viếng, di chuyển mộ liệt sỹ
|
X
|
|
|
|
|
44
|
Xét
duyệt người có công nuôi dưỡng liệt sỹ
|
|
|
X
|
|
|
45
|
Làm thủ
tục hưởng chính sách đối với chồng(vợ) liệt sỹ tái giá.
|
|
|
X
|
|
|
46
|
Làm chế
độ chính sách đối với người đại diện thờ cúng liệt sỹ
|
|
|
X
|
|
|
47
|
Xin cấp
lại thẻ thương bệnh binh, bằng Tổ quốc ghi công, thẻ gia đình liệt sỹ.
|
|
|
X
|
|
|
48
|
Làm thủ
tục cho người được hưởng chính sách tuất thương binh, bệnh binh, tuất lão
thành cách mạng.
|
|
|
X
|
|
|
49
|
Làm thủ
tục cho các đối tượng thuộc diện cứu trợ xã hội vào Trung tâm cứu trợ xã hội.
|
|
|
X
|
|
|
50
|
Làm thủ
tục xét duyệt trợ cấp theo chính sách ưu đãi trong giáo dục đào tạo.
|
|
|
X
|
|
|
|
III.10
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
51
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ thành lập đối với Trung tâm dạy nghề thuộc cấp quận,
huyện quản lý
|
X
|
|
|
|
|
52
|
Quyết
định thành lập Trung tâm dạy nghề công lập, bán công thuộc cấp quận, huyện
quản lý; cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề dân lập, tư thục”
|
|
|
X
|
|
|
53
|
Cấp, sửa
đổi và cấp lại bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp Bổ túc văn hoá.
|
X
|
|
|
|
|
54
|
Cấp phép
hoạt động cho các trường mầm non tư thục
|
X
|
|
|
|
|
55
|
Đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với lớp dạy nghề tư thục, lớp dạy nghề của doanh
nghiệp, HTX
|
X
|
|
|
|
|
56
|
Đăng ký
bổ sung thay đổi nghề đào tạo, thay đổi trụ sở của cơ sở dạy nghề, thu hồi
giấy chứng nhận hoạt động dạy nghề, đình chỉ hoạt động, giải thể đối với
trung tâm, cơ sở dạy nghề thuộc cấp quận huyện quản lý
|
X
|
|
|
|
|