|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tinh giản biên chế Vĩnh Long 2015 2021 2016
Số hiệu:
|
160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
160/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 18 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ TỈNH VĨNH LONG, GIAI ĐOẠN
2015-2021
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
108/2014/NĐ-CP , ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
01/2015/TTLT-BNV-BTC , ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ;
Xét Tờ trình số 15/TTr-SNV
ngày 06/01/2015 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế, giai đoạn
2015-2021 của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Đính kèm thống kê 29 Đề án của
các cơ quan, đơn vị, địa phương và bảng báo cáo thống kê).
Điều 2. Đối tượng nghỉ theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP từng đợt và
trong từng năm chỉ được thực hiện các chế độ, chính sách khi đã có văn bản thẩm
định của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính.
Các cơ quan đơn vị chỉ được tuyển dụng trong tổng
số 50% số đã nghỉ hưu và tinh giản từ nay đến năm 2021 trong tổng chỉ tiêu biên
chế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
THỐNG KÊ 29 ĐỀ ÁN CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH, CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh.
3. Sở Khoa học và Công nghệ.
4. Thanh tra tỉnh.
5. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
6. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
7. Sở Xây dựng.
8. Sở Công thương.
9. Sở Tài chính.
10. Sở Nội vụ.
11. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
12. Sở Giáo dục và Đào tạo.
13. Sở Giao thông vận tải.
14. Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch.
15. Sở Tài nguyên và Môi trường.
16. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
17. Sở Y tế.
18. Sở Thông tin và Truyền thông.
19. Hội Chữ thập đỏ.
20. Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính.
21. Trường Cao đẳng Cộng đồng.
22. Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít.
23. Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ.
24. Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn.
25. Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm.
26. Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long.
27. Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh.
28. Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình.
29. Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân.
BÁO CÁO THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ
THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP ; NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ NGHỈ VIỆC GIAI ĐOẠN
2015-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Đơn vị
|
Số biên chế được giao năm 2015
|
Số biên chế hiện có năm 2015
|
Số lượng CV, CC, VC tinh giản biên chế theo Nghị định
108/2014/NĐ-CP
|
Số lượng CB, CC, VC nghỉ hưu đúng tuổi
|
Số lượng CB, CC, VC xin nghỉ việc
|
Tổng số tinh giản và nghỉ hưu
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
|
Cấp tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
BIÊN CHẾ HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND
|
26
|
26
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
1
|
2
|
|
2
|
1
|
|
13
|
50.00
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
68
|
68
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
2
|
2
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
|
23
|
33.82
|
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
39
|
39
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
|
10
|
25.64
|
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
39
|
39
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
3
|
|
|
7
|
17.95
|
Biên chế tạm giao 01 biên chế
|
5
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
22
|
22
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
4
|
18.18
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
40
|
37
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
6
|
15.00
|
Do trong năm có 3 công chức chuyển công tác
|
7
|
Sở Xây dựng
|
54
|
54
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
|
1
|
1
|
1
|
|
10
|
18.52
|
|
8
|
Sở Công thương
|
95
|
93
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
2
|
5
|
|
1
|
|
20
|
21.05
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
63
|
61
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
3
|
|
1
|
2
|
|
12
|
19.05
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
62
|
61
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
9
|
14.52
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
127
|
121
|
5
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
13
|
10.24
|
|
12
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
54
|
54
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
3
|
3
|
1
|
5
|
1
|
|
17
|
31.48
|
|
13
|
Sở Giao thông vận
tải
|
70
|
66
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
|
11
|
15.71
|
|
14
|
Sở Văn hoá Thể
thao và Du lịch
|
51
|
47
|
1
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
2
|
|
3
|
2
|
1
|
|
16
|
31.37
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
5.77
|
|
16
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
55
|
55
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
|
13
|
23.64
|
|
17
|
Sở Y tế
|
63
|
63
|
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
4
|
1
|
|
|
14
|
22.22
|
|
18
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
30
|
29
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
9
|
30.00
|
|
19
|
Thị xã Bình Minh
|
89
|
88
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
5
|
2
|
|
2
|
2
|
|
17
|
19.10
|
|
20
|
Huyện Bình Tân
|
87
|
87
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
12
|
13.79
|
|
21
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
112
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
8
|
1
|
3
|
2
|
8
|
6
|
|
30
|
26.79
|
|
22
|
Huyện Long Hồ
|
100
|
93
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9.00
|
|
23
|
Huyện Mang Thít
|
99
|
96
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
1
|
3
|
1
|
4
|
2
|
3
|
|
|
17
|
17.17
|
|
24
|
Huyện Vũng Liêm
|
106
|
105
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
6
|
2
|
1
|
|
|
17
|
16.04
|
|
25
|
Huyện Tam Bình
|
104
|
102
|
|
2
|
3
|
1
|
3
|
2
|
1
|
|
4
|
|
|
|
|
1
|
|
17
|
16.35
|
|
26
|
Huyện Trà Ôn
|
101
|
101
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
10
|
9.90
|
|
|
Tổng cộng
|
1808
|
1771
|
22
|
27
|
11
|
4
|
8
|
5
|
6
|
28
|
48
|
35
|
38
|
35
|
43
|
28
|
1
|
339
|
18.75
|
|
II
|
BIÊN CHẾ SỰ
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
36
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.78
|
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
44
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
4
|
3
|
|
9
|
20.45
|
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
17
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
5.88
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
97
|
93
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
4
|
|
|
1
|
|
2
|
|
11
|
11.34
|
|
7
|
Sở Công thương
|
39
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2.56
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
5
|
45.45
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
329
|
306
|
|
5
|
|
1
|
2
|
|
7
|
3
|
1
|
|
|
2
|
4
|
3
|
|
28
|
8.51
|
|
11
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3123
|
3003
|
25
|
15
|
18
|
14
|
11
|
15
|
18
|
28
|
34
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
|
378
|
12.10
|
|
12
|
Sở Giao thông vận
tải
|
133
|
128
|
4
|
2
|
|
1
|
|
3
|
2
|
5
|
2
|
2
|
1
|
4
|
6
|
1
|
|
33
|
24.81
|
|
13
|
Sở Văn hoá Thể
thao và Du lịch
|
221
|
201
|
2
|
1
|
1
|
3
|
3
|
4
|
9
|
3
|
7
|
5
|
3
|
3
|
5
|
4
|
|
53
|
23.98
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
120
|
109
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
|
4
|
|
14
|
11.67
|
|
15
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
128
|
128
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
3
|
1
|
2
|
|
2
|
|
14
|
10.94
|
|
16
|
Sở Y tế
|
3607
|
3400
|
14
|
30
|
33
|
29
|
28
|
28
|
29
|
42
|
45
|
20
|
18
|
15
|
15
|
15
|
|
361
|
10.01
|
|
17
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng
|
199
|
183
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
|
6
|
6
|
1
|
2
|
|
3
|
32
|
16.08
|
|
19
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế Tài chính
|
126
|
108
|
6
|
3
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
15
|
11.90
|
|
20
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
12
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
16.67
|
|
Ban chỉ đạo hiến
máu tình nguyện
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
100.00
|
|
21
|
Thị xã Bình Minh
|
1075
|
1048
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
10
|
13
|
10
|
20
|
16
|
25
|
21
|
|
120
|
11.16
|
|
22
|
Huyện Bình Tân
|
1134
|
1124
|
3
|
23
|
12
|
18
|
23
|
20
|
25
|
5
|
9
|
8
|
10
|
10
|
10
|
|
|
176
|
15.52
|
|
23
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
1532
|
1528
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
34
|
34
|
27
|
15
|
37
|
|
156
|
10.18
|
|
24
|
Huyện Long Hồ
|
1766
|
1748
|
15
|
10
|
11
|
7
|
7
|
4
|
6
|
10
|
16
|
32
|
34
|
36
|
30
|
37
|
|
255
|
14.44
|
|
25
|
Huyện Mang Thít
|
1339
|
1331
|
33
|
16
|
30
|
28
|
27
|
28
|
36
|
2
|
5
|
1
|
4
|
5
|
2
|
4
|
|
221
|
16.50
|
|
26
|
Huyện Vũng Liêm
|
2117
|
2036
|
34
|
27
|
60
|
42
|
51
|
59
|
74
|
6
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
358
|
16.91
|
|
27
|
Huyện Tam Bình
|
1684
|
1658
|
22
|
16
|
19
|
30
|
23
|
30
|
34
|
10
|
5
|
11
|
10
|
12
|
11
|
9
|
|
242
|
14.37
|
|
28
|
Huyện Trà Ôn
|
1946
|
1921
|
|
27
|
23
|
11
|
21
|
21
|
32
|
|
19
|
21
|
10
|
19
|
27
|
21
|
8
|
260
|
13.36
|
|
|
Tổng cộng
|
20883
|
20228
|
170
|
181
|
210
|
187
|
197
|
213
|
275
|
133
|
174
|
196
|
196
|
202
|
196
|
206
|
11
|
2747
|
13.2
|
|
III
|
BIÊN CHẾ THEO
HỢP ĐỒNG NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0.00
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
66.67
|
|
14
|
Sở Văn hoá Thể
thao và Du lịch
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Thị xã Bình Minh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
100.00
|
|
20
|
Huyện Bình Tân
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
21
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
Huyện Long Hồ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
33.33
|
|
23
|
Huyện Mang Thít
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
24
|
Huyện Tam Bình
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
25
|
Huyện Trà Ôn
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Tổng cộng
|
59
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
4
|
6.78
|
|
|
Tổng cộng
(I+II+III)
|
22750
|
22057
|
192
|
208
|
221
|
191
|
205
|
218
|
281
|
161
|
222
|
233
|
234
|
237
|
241
|
234
|
12
|
3090
|
13.58
|
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TINH GIẢN BIÊN CHẾ
THEO NGHỊ ĐỊNH 108/2014/NĐ-CP ; NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ NGHỈ VIỆC GIAI ĐOẠN
2015-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Đơn vị
|
Số biên chế được giao năm 2015
|
Số biên chế hiện có năm 2015
|
Số lượng CV, CC, VC tinh giản biên chế theo Nghị định
108/2014/NĐ-CP
|
Số lượng CB, CC, VC nghỉ hưu đúng tuổi
|
Số lượng CB, CC, VC xin nghỉ việc
|
Tổng số tinh giản và nghỉ hưu
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
I
|
CÁN BỘ CHUYÊN
TRÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1
|
Thị xã Bình Minh
|
95
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Huyện Bình Tân
|
119
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
135
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4
|
Huyện Long Hồ
|
180
|
169
|
7
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
5
|
Huyện Mang Thít
|
153
|
139
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
1
|
3
|
|
18
|
6
|
Huyện Vũng Liêm
|
217
|
212
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7
|
Huyện Tam Bình
|
188
|
162
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
|
24
|
8
|
Huyện Trà Ôn
|
154
|
154
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
|
6
|
16
|
|
Tổng cộng
|
1241
|
1158
|
19
|
8
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
2
|
4
|
7
|
6
|
5
|
6
|
71
|
II
|
CÔNG CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1
|
Thị xã Bình Minh
|
91
|
88
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
2
|
Huyện Bình Tân
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
3
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
124
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
4
|
Huyện Long Hồ
|
169
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
5
|
Huyện Mang Thít
|
144
|
134
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
4
|
6
|
Huyện Vũng Liêm
|
213
|
214
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
7
|
Huyện Tam Bình
|
201
|
184
|
1
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
8
|
Huyện Trà Ôn
|
150
|
150
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
|
Tổng cộng
|
1202
|
1121
|
3
|
4
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
2
|
17
|
|
Tổng cộng
(I+II)
|
2443
|
2279
|
22
|
12
|
7
|
0
|
2
|
0
|
0
|
4
|
5
|
2
|
5
|
8
|
6
|
7
|
8
|
88
|
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2015-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2015-2021
1.509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|