|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
24 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 16/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) do HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng
Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023, gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu
lực toàn bộ năm 2023: 42 văn bản.
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu
lực toàn bộ trước ngày 01/01/2023: 08 văn bản.
3. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu
lực một phần năm 2023: 20 văn bản. (có các phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CPVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NCKS (Thành).
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đặc thù cho công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thông tư liên tịch số
122/2011/TTLT-BTC- BTP ngày 17/ 8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công
tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, là
căn cứ ban hành Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh hết
hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính. Dó đó, căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
QPPL năm 2015, Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh hết
hiệu lực
|
01/4/2023
|
|
02
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ
thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai
đoạn 2017-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2023
|
|
03
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2023
|
|
04
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày
13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ
thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn
2017-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2023
|
|
05
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày
19/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 quy định mức hỗ trợ đối với
người có công cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2023
|
|
06
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND ngày
17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung, mức
hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện
ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết là
Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy
tự nguyện hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT- BTC ngày
05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa
vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma
túy. Đồng thời, ngày 21/3/2023, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
03/4/2023
|
|
07
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày
16/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo,
Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
01/2023/NQ- HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh
|
03/4/2023
|
|
08
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Quy định về số lượng và mức
phụ cấp đối với Công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
05/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh
|
15/5/2023
|
|
09
|
Nghị quyết
|
38/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi hỗ trợ công
tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
05/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh
|
15/5/2023
|
|
10
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND ngày
14/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu học phí và
chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông tại các
cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật. Hiện nay, mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với
trẻ em mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam thực hiện theo Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh
|
31/5/2023
|
|
11
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày
19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi từ ngân sách
cấp tỉnh đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế của cơ quan cấp tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 06/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho
công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/7/2023
|
|
12
|
Nghị quyết
|
45/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung và mức chi
đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 10/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định một số nội dung và
mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
24/7/2023
|
|
13
|
Nghị quyết
|
52/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 11/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ và mức chi
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2023
|
|
14
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định số lượng, chức danh,
mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp
xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp,
phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
15
|
Nghị quyết
|
29/2021/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 2
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động
không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp,
phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
16
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp,
phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
17
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày
21/4/2020 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức phụ cấp, phụ cấp
kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố,
công an viên, Thôn/ Khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối
với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp,
phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
18
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND ngày
21/4/2022 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh quy
định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng,
bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
12/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp,
phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức
hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
19
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Về Chương trình sữa học đường
đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh từ năm học
2022-2023 đến hết năm học 2025-2026
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 17/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Hỗ trợ sữa trong bữa ăn học
đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ
năm học 2023 - 2024 đến hết năm học 2025 - 2026
|
02/10/2023
|
|
20
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
21
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi quy định về lệ phí hộ
tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
22
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND
|
Quy định về mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
23
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
24
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND ngày
21/3/2023 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh và
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 24/2023/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản
lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
02/10/2023
|
|
25
|
Nghị quyết
|
144/2009/NQ-HĐND ngày
22/7/2009 của HĐND tỉnh
|
Thành lập Ban Nông nghiệp xã
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết số
144/2009/NQ- HĐND đã hết hiệu lực; nội dung không còn phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn tại địa phương
|
31/12/2023
|
|
26
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã
ban hành Nghị quyết số 37/2023/UBTVQH15 ngày 06/9/2023 quy định về cơ quan
thanh tra được trích một phần từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua thanh
tra sau khi nộp vào ngân sách nhà nước có hiệu lực thi hành từ ngày thông
qua, áp dụng từ năm ngân sách 2024
|
31/12/2023
|
|
27
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 43/2022/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh
|
10/01/2023
|
|
28
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày
30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 04/2023/QĐ- UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/4/2023
|
|
29
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày
15/10/2021 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, mức
chi hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết là
Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy
tự nguyện hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT- BTC ngày
05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa
vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma
túy. Đồng thời, ngày 21/3/2023, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
03/4/2023
|
|
30
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND ngày
07/10/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2023/QĐ- UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
15/4/2023
|
|
31
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày
20/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định lập dự toán
kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 10/2023/QĐ- UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định thiết kế
và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
20/5/2023
|
|
32
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày
26/11/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 13/2023/QĐ- UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của
UBND tỉnh
|
15/6/2023
|
|
33
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày
03/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2023/QĐ- UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
|
34
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2023/QĐ- UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Nam
|
25/9/2023
|
|
35
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND ngày
19/01/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thực hiện
mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không
chuyên trách xã, phường, thị trấn, bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Các quy định về thực hiện mức
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh đã được bãi bỏ bằng Quyết định
số 02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ; hiện nay, nội dung hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế cho người hoạt động không chuyên trách ở thôn, Tổ dân
phố; người trực tiếp tham gia hoạt động của thôn, tổ dân phố thực hiện theo
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 của HĐND tỉnh
|
02/10/2023
|
|
36
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày
24/12/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy hế quản lý hoạt
động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 20/2023/QĐ- UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh quy định quản lý hoạt động của
các tổ chức phi chính phủ nước ngoài và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức dành
cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/10/2023
|
|
37
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định trình tự, thủ tục xét,
cho phép đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của
Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2023/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
|
38
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày
21/11/2017 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
và bãi bỏ Điều 10 của Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND
tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2023/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
|
39
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định về tiêu chuẩn đối với
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu
chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2023
|
|
40
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày
24/3/2022 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 29/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu
chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
10/11/2023
|
|
41
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày
26/10/2022 của UBND tỉnh
|
Ban hành Danh mục tài sản cố
định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2023/QĐ- UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Danh mục tài sản cố
định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
29/12/2023
|
|
42
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày
27/11/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban Nông nghiệp xã trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực
|
31/12/2023
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
158/2015/NQ-HĐND ngày
07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công
trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Căn cứ ban hành Nghị quyết hết
hiệu lực và đã có văn bản thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003 được
thay thế bằng Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư công
năm 2014 được thay thế bởi Luật Đầu tư công năm 2019. Nội dung Nghị quyết
không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
01/01/2020
|
|
02
|
Nghị quyết
|
155/2009/NQ-HĐND ngày
10/12/2009 của HĐND tỉnh
|
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm
xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị
trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Nội dung quy định về mức hỗ
trợ, đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên
trách cấp xã đã bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của HĐND tỉnh và nội dung về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với người hoạt động
không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số
02/2020/NQ- HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh
|
01/5/2020
|
|
03
|
Nghị quyết
|
159/2010/NQ-HĐND ngày
22/4/2010 của HĐND tỉnh
|
Chuyển đổi các cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
Các căn cứ ban hành Nghị quyết
hết hiệu lực: Luật Giáo dục năm 2015 được thay thế bởi Luật Giáo dục năm
2019; Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Giáo dục Nghị quyết số 159/2010/NQ-HĐND , không còn đối
tượng điều chỉnh
|
01/9/2020
|
|
04
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND ngày
17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số nội dung, mức
hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai
nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thông tư số 124/2018/TT- BTC
ngày 22/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng kinh
phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện (là căn cứ ban
hành Nghị quyết số 18/2019/NQ- HĐND), hết hiệu lực được thay thế bắng Thông
tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Do đó căn cứ
khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số
18/2019/NQ-HĐND hết hiệu lực
|
19/11/2022
|
|
05
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND ngày
19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện chế
độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện
ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thông tư số 117/2017/TT- BTC
ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh
phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ
chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng (là căn cứ ban hành Nghị quyết
số 20/2018/NQ-HĐND) hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư số
62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022. Do đó, căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành
văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số 20/2018NQ-HĐND, hết hiệu lực
|
19/11/2022
|
|
06
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày
27/9/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thẩm tra
công nghệ và đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Căn cứ ban hành văn bản hết
hiệu lực: Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006, hết hiệu lực được thay thế bằng
Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017
|
30/6/2018
|
|
07
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND ngày
20/5/2008 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tạm thời về
việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP
ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức có
hiệu lực thi hành và các quy định tạm thời về xử lý kỷ luật tại Quyết định số
14/2008/QĐ-UBND , không còn phù hợp với điều kiện, tình hình thực tiễn địa
phương hiện nay; đồng thời, các căn cứ ban hành Quyết định số
14/2008/QĐ-UBND , đã hết hiệu lực
|
20/9/2020
|
|
08
|
Quyết định
|
53/2006/QĐ-UBND ngày
28/11/2006 của UBND tỉnh
|
Phê duyệt Đề án “Phát triển hoạt
động thông tin khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020”
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND ngày
12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với
lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Tên gọi Nghị quyết; Điều 1;
khoản 1, 2 Điều 2; điểm a khoản 2, điểm a khoản 6 Điều 3; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
24/7/2023
|
|
02
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND ngày
14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục,
mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025
|
Tên gọi Nghị quyết; khoản 1
Điều 1; khoản 3, 9, 10 Điều 5; Điều 6; Điều 9; khoản 3 Điều 11; Điều 3; Điều
4; Điều 7; khoản 3 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bằng Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
02/10/2023
|
|
03
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày
21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường
có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh
|
02/10/2023
|
|
04
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc
thù giảm nghèo về thông tin (Tiều dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh
|
08/12/2023
|
|
05
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND ngày
21/4/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân
đạt thành tích cao tại các cuộc thi thế giới, châu lục, Đông Nam Á và toàn quốc
trên địa bàn tỉnh
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh
|
08/12/2023
|
|
06
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng
4 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ
tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
31/12/2023
|
|
07
|
Nghị quyết
|
28/2021/NQ-HĐND ngày
22/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Khoản 3 Điều 5; Điều 7; Điều
8
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
|
08
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND ngày
02/11/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng
Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai
đoạn 2021 - 2025
|
Điểm b khoản 2 Điều 3; khoản
3 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
|
09
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày 17
/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
31/12/2023
|
|
10
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021
của HĐND tỉnh Quảng Nam quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình mỗi
xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 1, 3,
5, 7, 8 Điều 3, tên của Điều 4 và các khoản 4, 5, 8, 9, 10, 14 Điều 4; Điều
5; điểm b khoản 1 và khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự,
thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với
công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều
3; khoản 1, 2, 4 Điều 7; khoản 2, 4, 5, 7 Điều 8; khoản 3 Điều 9; Điều 10;
khoản 2 Điều 11; khoản 3, 4, 5, 9 Điều 12; khoản 7 Điều 13; khoản 4 Điều 14;
khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; điểm b khoản 3 Điều 28; điểm b khoản 2 Điều
29; Chương III (từ Điều 19 đến Điều 29)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh
|
15/3/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày
05/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự
nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng
Nam
|
Điều 4; Điều 5; điểm b, c khoản
1; điểm e, g, h khoản 2; điểm d, đ khoản 3; điểm c, đ, g khoản 4 Điều 6; điểm
b, c khoản 3, khoản 4 Điều 7; điểm b khoản 1 và điểm đ khoản 3 Điều 8; Điều
10
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 05/2023/QĐ- UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh
|
10/4/2023
|
|
13
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày
25/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy
trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý,
thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 1 Điều 6; khoản 4 Điều
7; khoản 2, 4, 6 Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 5 Điều 12; khoản 4 Điều 16;
khoản 3 Điều 17; Chương III (Điều 19 và Điều 20)
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 06/2023/QĐ- UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh
|
10/4/2023
|
|
14
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày
01/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Phụ lục V
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 08/2023/QĐ- UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh
|
01/5/2023
|
|
15
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày
27/7/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản
lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh
|
Điểm b khoản 1, điểm b khoản
2, điểm c khoản 3 Điều 5; điểm c khoản 1, điểm c, e khoản 2; điểm b khoản 1,
điểm d khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 6; tên của Điều 7, tên của khoản 1, điểm
b và d khoản 1, khoản 2, 3 Điều 7; điểm b khoản 1, điểm b, c khoản 2, điểm c,
d khoản 3 Điều 8; điểm a, c, d khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 9; điểm a, b khoản
1, 2 , điểm b khoản 3 Điều 11; điểm b khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh
|
10/9/2023
|
|
16
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày
31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo
|
Khoản 1 Điều 5 và điểm a khoản
1 Điều 8 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 16/2023/QĐ- UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh
|
31/8/2023
|
|
17
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày
20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Điểm b khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 17/2023/QĐ- UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi
điểm b khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số
03/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh
|
25/9/2023
|
|
18
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Khoản 1 Điều 1; điểm đ khoản
1 Điều 2; đoạn 3 điểm g, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 9 điểm c khoản 4
Điều 2; đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; điểm q khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a
khoản 5 Điều 2; điểm n khoản 5 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh
|
03/10/2023
|
|
19
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc quy định phân cấp, ủy quyền lập,
thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản
lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 1, 2 Điều
5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 23/2023/QĐ- UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh
|
20/10/2023
|
|
20
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày
28/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
Điều 3; Điều 5; điểm c khoản
2 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 10; khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 14;
Điều 20; khoản 5 Điều 26; khoản 1 Điều 27; Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng
Quyết định số 28/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh
|
10/11/2023
|
|
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|