|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/QĐ-LĐTBXH 2019 giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu:
|
16/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đào Ngọc Dung
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 01
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN
KHÁC NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số
76/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác của Bộ năm 2019 cho các đơn vị tại
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm
soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội và các văn bản
có liên quan, đảm bảo chất lượng, tiến độ đã đăng ký.
Trong trường hợp đột xuất có sự thay
đổi nội dung, tiến độ, các đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản phải trao đổi với Vụ
Pháp chế, Văn phòng Bộ để báo cáo Lãnh đạo Bộ quyết định.
Điều 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
có trách nhiệm đảm bảo kinh phí và hướng dẫn quản lý, sử dụng, quyết toán kinh
phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị
chủ trì soạn thảo văn bản, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị liên quan;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ CÁC VĂN BẢN
KHÁC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/QĐ - LĐTBXH ngày 07/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Phần I. Danh mục xây dựng văn bản cấp Quốc hội
TT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
Trình Chính phủ
|
Trình Ủy ban TVQH để trình Quốc hội cho ý kiến hoặc
trình Ủy ban TVQH để trình QH đưa vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của
Quốc hội đối với hồ sơ lập đề nghị
|
Trình UBTVQH để trình Quốc hội thông qua dự thảo
|
1
|
Bộ luật lao
động (sửa đổi)
|
|
Vụ Pháp chế
|
Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam, Phòng Thương mại và
Công nghiệp Việt Nam, Các cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 4
|
Tháng 8
|
Đăng ký vào
CTCT của Chính phủ
|
2
|
Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng (sửa đổi)
|
|
Cục Người
có công
|
Bộ Tư pháp,
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Các cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
|
Đăng ký vào
CTCT của Chính phủ
|
3
|
Luật người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi)
|
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Bộ Tư pháp,
Văn phòng Chính phủ, Các cơ quan và đơn vị có liên quan
|
Tháng 12/2018
|
Tháng 3
|
|
Hồ sơ lập
đề nghị xây dựng Luật
|
Phần II. Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
I.
Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (Chính thức)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Trình CP/TTg CP
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Cục
An toàn lao động
|
1
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
Luật An
toàn, vệ sinh lao động
|
Chính sách
hỗ trợ phòng ngừa từ quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Cục An toàn
lao động
|
Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 10
|
|
II. Cục
Quan hệ lao động và tiền lương
|
2
|
Nghị định
quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng
lao động
|
Bộ luật lao
động năm 2012
|
Quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác
xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có
thuê mướn lao động năm 2020
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 10
|
|
3
|
Nghị định
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người
lao động và người quản lý một số Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Nghị quyết
số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương
Khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức,
lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp
|
Thí điểm việc
giao cho doanh nghiệp xây dựng bảng lương đối với người quản lý; khoán quỹ tiền
lương của người lao động và Ban giám đốc gắn với năng suất lao động và hiệu
quản sản xuất kinh doanh; quy định mức lương cơ bản và xác định quỹ lương của
người quản lý gắn với quy mô, mức độ phức tạp quản lý, hiệu quả sản xuất kinh
doanh, hiệu quả sử dụng vốn nhà nước
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước và cơ quan có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 6
|
|
4
|
Tổng kết 10
năm thực hiện Chỉ thị số 22-CT/TW ngày 05/6/2008 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn
định, tiến bộ trong doanh nghiệp
|
Công văn
đăng ký xin ý kiến Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ số 4996/LĐTBXH-VP ngày
23/11/2018
|
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước và cơ quan có liên quan
|
Tháng 3
|
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
III. Cục
Người có công
|
5
|
Nghị định
quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Lộ trình cải
cách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
|
Quy định các
mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Cục Người
có công
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
IV. Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
6
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006
|
|
Hồ sơ đề
nghị cấp, đổi giấy phép; tham gia cung ứng lao động vào 3 thị trường Nhật Bản,
Đài Loan và Ả Rập Xê út
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 3
|
|
7
|
Quyết định
thay thế Quyết định số 1465/2007/QĐ- TTg ngày 31/08/2013 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thực hiện thí điểm việc ký quỹ đối với người lao động đi làm việc
tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài tại
Hàn Quốc
|
|
Ký quỹ đối
với lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS
|
Cục Quản lý
lao động ngoài nước
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 1
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
|
V. Vụ
Pháp chế
|
8
|
Nghị định của
Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo
hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng (Thay thế Nghị định số 95/2013/NĐ-CP và Nghị định số 88/2015/NĐ-CP)
|
- Luật Xử
lý vi phạm hành chính;
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Luật Bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Luật đưa
người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006.
|
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 11
|
|
VI. Vụ Bảo
hiểm xã hội
|
9
|
Nghị định
điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Luật Bảo hiểm
xã hội năm 2014
|
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
10
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đổi mới toàn diện nội dung, hình thức
và phương pháp tuyên truyền phù hợp với đặc điểm, tính chất đặc thù của từng
nhóm đối tượng, vùng miền, bảo đảm hiệu quả công tác tuyên truyền gắn
với phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội
|
Nghị quyết
125/NQ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ
|
Đánh giá nội
dung, hình thức, phương pháp tuyên truyền phát triển đối tượng tham gia bảo
hiểm trước đây. Trên cơ sở đó đề xuất đổi mới hình thức, phương pháp tuyên
truyền mới phù hợp với từng đối tượng, vùng miền gắn với phát triển đối tượng
tham gia bảo hiểm xã hội
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng 4
|
|
Tháng 6
|
Tháng 6
|
|
11
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm thực hiện gói bảo hiểm xã hội
tự nguyện ngắn hạn linh hoạt để người lao động có nhiều sự lựa chọn tham gia
thụ hưởng
|
Nghị quyết
125/NQ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ
|
Xây dựng
gói bảo hiểm xã hội ngắn hạn thực hiện thí điểm đối với nhóm đối tượng tham
gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam và các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng 7
|
|
Tháng 9
|
Tháng 9
|
|
VII. Cục
Việc làm
|
12
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc
làm
|
Luật Việc
làm
|
- Thẩm quyền phân bổ nguồn vốn bổ sung quỹ quốc
gia về việc làm từ lãi cho vay;
- Mức vay;
- Lãi suất
vay vốn;
- Thẩm quyền
điều chỉnh nguồn vốn vay của địa phương, của tổ chức thực hiện chương trình;
- Trình tự,
thủ tục cho vay vốn huy động của Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
|
VIII. Cục
Trẻ em
|
13
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia phòng, chống bạo
lực xâm hại trẻ em
|
Công văn số
599/TB-VPCP ngày 22/12/2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến kết luận
của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ủy ban quốc gia về trẻ em
|
Kế hoạch
hành động quốc gia phòng, chống bạo lực xâm hại trẻ em
|
Cục Trẻ em
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
IX. Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
14
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thí điểm đào tạo, đào tạo lại người
lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
|
Thí điểm
đào tạo, đào tạo lại người lao động đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ tư
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
|
X. Viện
Khoa học Lao động và Xã hội
|
15
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch tổng kết thực hiện Nghị quyết số
70/NQ-CP ngày 01/11/2012 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của
Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TW ngày 01/6/2012 của Ban chấp hành
Trung ương Đảng khóa XI một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn
2012-2020
|
Thông báo số
470/TB-VPCP ngày 24/12/2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, Trưởng
Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP của Chính phủ về
chính sách xã hội tại cuộc họp của Ban Chỉ đạo năm 2018
|
|
Viện Khoa học
Lao động và Xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 3
|
|
16
|
Tổng kết thực
hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 5 khóa XI một số vấn đề về chính sách xã
hội giai đoạn 2012-2020
|
Công văn số
8551-CV/VPTW ngày 03/01/2019
|
|
Viện Khoa học
Lao động và Xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 11
|
|
II.
Danh mục văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (Chuẩn bị)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Trình CP/TTg CP
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Cục
An toàn lao động
|
1
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ quy định mức
đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
Luật An
toàn, vệ sinh lao động
|
Mức đóng
vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Cục An toàn
lao động
|
Các Bộ, ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 9
|
|
II. Cục
Người có công
|
2
|
Nghị định
quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức, người lao động
làm việc tại cơ sở công lập nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
- Nghị định
204/2004/NĐ -CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang
- Nghị định
68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
|
Quy định chế
độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại
cơ sở công lập nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Cục Người
có công
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 3
|
|
3
|
Quyết định
của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi năm 2019
|
Điều 86 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Quà tặng của
Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp Tết Nguyên
đán Kỷ Hợi năm 2019
|
Cục Người
có công
|
|
|
|
|
|
Quyết định
cá biệt
|
4
|
Quyết định
của Chủ tịch nước về việc tặng quà nhân dịp 72 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ
(27/7/1947-27/7/2019)
|
Điều 86 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Quà tặng của
Chủ tịch nước đối với các đối tượng có công với cách mạng nhân dịp 72 năm
ngày Thương binh - Liệt sĩ
|
Cục Người
có công
|
|
|
|
|
|
Quyết định
cá biệt
|
III. Vụ
Pháp chế
|
5
|
Nghị định
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ
trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nghị định
34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Bãi bỏ các
Nghị định của Chính phủ
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 7
|
|
IV. Vụ Bảo
hiểm xã hội
|
6
|
Nghị định sửa
đổi Điều 14 Nghị định số 134/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Khoản 1 Điều
14 Nghị định số 134/2015/NĐ -CP
|
Mức hỗ trợ
tiền đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
V. Cục
Việc làm
|
7
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm
|
Bộ luật lao
động sửa đổi Bộ luật lao động năm 2012
|
Tuyển, quản
lý lao động Việt Nam làm việc cho các loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh
nghiệp
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
Hồ sơ lập
đề nghị xây dựng Nghị định
|
8
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tuyển dụng, quản lý người
lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
Bộ luật lao
động sửa đổi Bộ luật lao động năm 2012
|
Tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ, ngành
và cơ quan có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 11
|
Tháng 11
|
|
9
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ luật lao
động sửa đổi Bộ luật lao động năm 2012
|
Quản lý lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
10
|
Nghị định
quy định danh mục ngành, nghề sử dụng lao động phải qua đào tạo
|
- Khoản 4
Điều 31 và Khoản 2 Điều 35 Luật Việc làm;
- Khoản 8
Điều 52 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Quy định
danh mục ngành, nghề sử dụng lao động phải qua đào tạo
|
Cục Việc
làm
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
Phần III. Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ
I.
Danh mục văn bản trình Bộ (chính thức)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Thời gian thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Cục
An toàn lao động
|
1
|
Thông tư ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động các nhóm 1, 2, 3, 5, 6
|
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định
37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ
|
Định mức
kinh tế, kỹ thuật cho hoạt động huấn luyện
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Năm 2018
|
Năm 2018
|
Tháng 3
|
|
2
|
Thông tư thay
thế Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 quy định và hướng dẫn thực hiện
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định
37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
|
Quy định và
hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
|
3
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 ban hành danh mục
các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ
sinh lao động
|
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định
44/2016/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ;
|
Cập nhật, sửa
đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật, về an toàn lao động đối với nồi hơi, bình
áp lực để phù hợp với thực tiễn
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
|
4
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư 08/2011/TT-BLĐTBXH Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn lao động đối với thang máy điện”
|
Luật an
toàn, vệ sinh lao động
|
Cập nhật, sửa
đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật về an toàn lao động đối với thang máy điện
để phù hợp với thực tiễn
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
|
II. Cục
quan hệ lao động và Tiền lương
|
5
|
Thông tư hướng
dẫn Nghị định thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối
với người lao động và người quản lý một số Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà
nước
(05 Thông
tư)
|
Nghị định
thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người
lao động và người quản lý một số tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Thí điểm việc
giao cho doanh nghiệp xây dựng bảng lương đối với người quản lý; khoán quỹ tiền
lương của người lao động và Ban giám đốc gắn với năng suất lao động và hiệu
quản sản xuất kinh doanh; quy định mức lương cơ bản và xác định quỹ lương của
người quản lý gắn với quy mô, mức độ phức tạp quản lý, hiệu quả sản xuất kinh
doanh, hiệu quả sử dụng vốn nhà nước
|
Cục Quan hệ
lao động và Tiền lương
|
Các Bộ,
ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước và cơ quan có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Bổ sung
tên Thông tư cụ thể sau khi các đơn vị đăng ký
|
III. Cục
Bảo trợ xã hội
|
6
|
Thông tư hướng
dẫn quản lý trường hợp tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Quy định về
đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
- Quy định
về quy trình quản lý trường hợp tại các cơ sở trợ giúp xã hội
- Quy định
về nhiệm vụ của Quản lý trường hợp (thu thập thông tin; đánh giá sức khỏe và
nhu cầu; xây dựng kế hoạch chăm sóc trợ giúp; thực hiện kế hoạch chăm sóc, trợ
giúp; theo dõi, rà soát kết thúc quản lý trường hợp; Ghi chép và lưu trữ hồ
sơ; kết thúc quản lý trường hợp)
|
Cục Bảo trợ
xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
|
IV. Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
7
|
Thông tư
ban hành danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc
gia cho nghề Điện tử công nghiệp
|
Nghị định số
31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ
|
Quy định
danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá tối thiểu để làm căn cứ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện và mở rộng việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng
nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
|
8
|
Thông tư
ban hành danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc
gia cho nghề Công nghệ thông tin
|
Nghị định số
31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ
|
Quy định
danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá tối thiểu để làm căn cứ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện và mở rộng việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng
nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
|
9
|
Thông tư hướng
dẫn thi tay nghề các cấp, tổ chức thi tay nghề quốc gia và tham gia thi tay
nghề khu vực ASEAN và thế giới
|
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ;
- Quyết định
29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hướng dẫn về
công tác tổ chức thi tay nghề các cấp, thi tay nghề quốc gia, khu vực ASEAN
và thế giới
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
|
10
|
Thông tư
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng cho 15 nghề (Điện dân dụng; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và
trạm biến áp có điện áp từ 220kv trở lên; Điện tử dân dụng; Thương mại điện tử;
Quản trị cơ sở dữ liệu; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp;
Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước
lợ; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Công nghệ chế tạo vỏ tàu
thủy; Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy; Chế biến thực phẩm; Chế tạo thiết
bị cơ khí; Cơ điện nông thôn; Vận hành máy xây dựng)
|
- Luật giáo
dục nghề nghiệp;
- Nghị định
14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ
|
Ban hành định
mức kinh tế áp dụng trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
|
11
|
Thông tư
ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao
đẳng cho 15 nghề (Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Lắp đặt điện công
trình; Kỹ thuật cây cao su; Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su; Chế biến mủ
cao su; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy; Quản lý
vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên; Lắp
đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên; Điện tử
công nghiệp; Vận hành nhà máy thủy điện; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Rèn,
dập; Nguội chế tạo)
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp;
- Nghị định
số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ
|
Ban hành
danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
12
|
Thông tư của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy trình đánh giá và công nhận
trường cao đẳng chất lượng cao
|
- Quyết định
số 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2014
Quyết định
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2014
|
Quy định
quy trình, đánh giá và công nhận trường cao đẳng chất lượng cao theo quy định
tại Quyết định 761/QĐ-TTg ngày 23/5/2018 và Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Quyết định số 761/QĐ-TTg
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
|
13
|
Thông tư hướng
dẫn xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống
bạo lực học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
|
Xây dựng
môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học
đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
14
|
Thông tư
quy định về hoạt động thể thao, văn hóa, văn nghệ học sinh, sinh viên các trường
trung cấp, cao đẳng
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
Quy định về
hoạt động thể thao, văn hóa, văn nghệ học sinh, sinh viên các trường trung cấp,
cao đẳng
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
15
|
Thông tư
quy định hướng dẫn về y tế học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
|
Y tế học đường
trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
16
|
Thông tư sửa
đổi điểm m, khoản 2, Điều 4 Thông tư số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ
năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
Công văn số
9034/VPCP-KGVX ngày 20/9/2018 của Văn phòng Chính phủ
|
Quy định cụ
thể chính sách miễn học phí đối với học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở học
tiếp lên trình độ trung cấp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 2
|
|
17
|
Thông tư
quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành khung giá dịch vụ sự nghiệp
công áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Quy định chung
về khung giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
|
18
|
Thông tư sửa
đổi thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực
hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại điều 14
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
|
Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
|
19
|
Thông tư
ban hành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
- Luật Viên
chức;
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp;
- Nghị định
29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ;
|
Quy định
chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với các chức
danh: Giảng viên GDNN cao cấp (hạng I), Giảng viên GDNN chính (hạng II), Giảng
viên GDNN lý thuyết (hạng III), Giảng viên GDNN thực hành (hạng III), Giáo
viên GDNN hạng I, Giáo viên GDNN hạng II, Giáo viên GDNN lý thuyết hạng III,
Giáo viên GDNN thực hành hạng III, Giáo viên GDNN hạng IV
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
20
|
Thông tư
quy định về tiêu chuẩn của cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng
chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục
nghề nghiệp
|
Khoản 5 Điều
27 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
|
Quy định về
tiêu chuẩn của cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
21
|
Thông tư
quy định về tiêu chuẩn, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng viên chức
chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 2 Điều
29 Nghị định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ
|
Quy định về
tiêu chuẩn, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng viên chức chuyên ngành
giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
22
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung 02 Thông tư liên quan đến đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề
quốc gia
|
Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ
|
Sửa đổi một
số nội dung để phù hợp với nội dung của Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ
|
Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
|
V. Cục
Việc làm
|
23
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2018 hướng
dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
|
- Luật Việc
làm;
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
|
Hướng dẫn về
tham gia và đóng bảo hiểm thất nghiệp; hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm; trợ
cấp thất nghiệp; hỗ trợ học nghề; hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ
kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Cục Việc
làm
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
|
VI. Vụ Bảo
hiểm xã hội
|
24
|
Thông tư hướng
dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Nghị định
điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng.
|
- Đối tượng
áp dụng: cán bộ, công chức, viên chức đang hưởng lương hưu, người đang hưởng
trợ cấp mất sức lao động.
- Nguồn:
NSNN và Quỹ BHXH
- Thời gian
điều chỉnh
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 5
|
|
25
|
Thông tư
quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Luật Bảo hiểm
xã hội năm 2014 và các văn bản quy định chi tiết
|
- Đối tượng
áp dụng: người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động
quyết định và người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện hưởng lương
hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp tuất một lần.
- Mức điều
chỉnh: trên cơ sở chỉ số giá tăng sinh hoạt
- Nguồn
kinh phí đảm bảo: NSNN và Quỹ BHXH
|
Vụ Bảo hiểm
xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tháng 12
|
|
VII. Cục
Người có công
|
26
|
Thông tư
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật
|
- Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
- Nghị định
số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016
|
Định mức
kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng gói dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công
|
Cục Người
có công
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
|
VIII. Vụ
Pháp chế
|
27
|
Thông tư sửa
đổi Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn xác
định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4, Điều
1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Hướng dẫn
xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4,
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
|
28
|
Thông tư
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành và liên tịch ban hành
|
Nghị định 34/2016/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
Bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
và liên tịch ban hành
|
Vụ Pháp chế
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
|
IX. Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
29
|
Thông tư
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Luật Thống kê;
- Thông tư 01/2017/TT-LĐTBXH
ngày 27/02/2017 ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê
|
Thông tư
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ Kế hoạch
Tài chính
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng
12/2018
|
Tháng
12/2018
|
Tháng 3
|
|
X. Cục,
phòng chống tệ nạn xã hội
|
30
|
Thông tư
quy định định mức kinh tế kỹ thuật giá dịch vụ cai nghiện ma túy
|
Khoản 2 Điều
4 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Định mức kinh
tế kỹ thuật giá dịch vụ cai nghiện ma túy
|
Cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
XI.
Thanh tra Bộ
|
31
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 quy định về thanh
tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành
Lao động - Thương binh và xã hội
|
Nghị định số
110/NĐ-CP ngày 04/10/2017 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư nhằm bổ sung Cục An toàn lao động vào danh sách
các cơ quan thuộc Bộ được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành
|
Thanh tra Bộ
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 9
|
|
XII. Cục
Trẻ em
|
32
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 15/2014/TT-BLĐTBXH ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em
|
- Luật Trẻ
em năm 2016;
|
Thay đổi
căn cứ ban hành Thông tư
|
Cục Trẻ em
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
33
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 33/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức diễn đàn trẻ
em các cấp
|
- Luật Trẻ
em 2016;
- Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em;
|
Thay đổi
căn cứ ban hành Thông tư
|
Cục Trẻ em
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
II.
Danh mục xây dựng văn bản trình Bộ (Chuẩn bị)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Nội dung chính
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian xây dựng
|
Ghi chú
|
Lấy ý kiến Bộ, ngành
|
Thời gian thẩm định
|
Trình Lãnh đạo Bộ
|
I. Cục
An toàn lao động
|
1
|
Thông tư
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với nồi hơi và
bình áp lực
|
Luật An
toàn, vệ sinh lao động
|
Cập nhật, sửa
đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật về an toàn lao động đối với nồi hơi, bình
áp lực để phù hợp với thực tiễn
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
|
2
|
Thông tư
thay thế Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 quy định một số nội dung
tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định
39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn, vệ sinh lao động
|
Sửa đổi nội
dung về đánh giá rủi ro
|
Cục An toàn
lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
|
3
|
Thông tư sửa
đổi, thay thế Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 ban hành Danh mục
công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Điều chỉnh danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt
|
Cục An toàn lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
4
|
Thông tư
quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động
|
Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Phương pháp đánh giá điều kiện lao động
|
Cục An toàn lao động
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
|
II. Cục
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
5
|
Thông tư
quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng dịch vụ cai nghiện trong cơ sở cai
nghiện
|
Khoản 3 Điều
4 Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
|
Tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng dịch vụ cai nghiện trong cơ sở cai nghiện
|
Cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
6
|
Thông tư hướng
dẫn tiêu chuẩn chức danh ngạch công chức chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành trong các cơ sở cai nghiện ma túy
|
Quyết định
2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2018 về việc ban hành kế hoạch của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế
và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
Quy định
tiêu chuẩn chức danh ngạch công chức chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành trong các cơ sở cai nghiện ma túy
|
Cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
7
|
Thông tư hướng
dẫn quy trình cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy
|
|
Quy định
quy trình điều trị nghiện ma túy
|
Cục Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Các cơ quan
và đơn vị có liên quan
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
|
Phần IV. Danh mục các Công ước đề xuất phê chuẩn (Chính thức)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ sở pháp lý
|
Đơn vị chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian trình
|
Chính phủ
|
Chủ tịch nước
|
Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
Quốc hội
|
1
|
Hồ sơ đề xuất
phê chuẩn Công ước cơ bản số 98 của Tổ chức lao động quốc tế ILO về thương lượng
tập thể
|
Quyết định
2528/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực
hiện và đề xuất gia nhập các công ước của Liên hợp quốc và của Tổ chức Lao động
quốc tế trong lĩnh vực lao động - xã hội giai đoạn 2016-2020
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
2
|
Hồ sơ đề xuất
phê chuẩn Công ước số 159 của Tổ chức lao động quốc tế Phục hồi chức năng lao
động và việc làm cho người khuyết tật
|
Quyết định
2528/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực
hiện và đề xuất gia nhập các công ước của Liên hợp quốc và của Tổ chức Lao động
quốc tế trong lĩnh vực lao động - xã hội giai đoạn 2016-2020
|
Vụ Pháp chế
|
Các Bộ,
ngành và cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Tháng 1
|
|
|
Quyết định 16/QĐ-LĐTBXH về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/QĐ-LĐTBXH về giao nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản khác ngày 07/01/2019 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
2.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|