THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Thực
hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (106
THỦ TỤC)
|
A
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
A1
|
Thủ tục Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
X
|
|
|
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
X
|
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
|
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
X
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
X
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
X
|
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
X
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép đăng ký di sản vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
X
|
|
A2
|
Thủ tục Điện ảnh
|
X
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
X
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến.
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến.
|
X
|
X
|
|
17
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
X
|
|
A3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
18
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
X
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
X
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
X
|
X
|
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
X
|
X
|
|
23
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
24
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
X
|
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
X
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
X
|
|
|
27
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
X
|
|
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
X
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
|
X
|
30
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
X
|
X
|
X
|
31
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại
các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát
|
X
|
|
|
32
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
X
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
X
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
X
|
|
|
35
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
X
|
X
|
|
35
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
X
|
X
|
|
36
|
Thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn.
|
X
|
X
|
X
|
37
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
X
|
X
|
X
|
38
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
X
|
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
X
|
|
40
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
X
|
|
A6
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
|
41
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
X
|
X
|
|
42
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
X
|
X
|
|
A7
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
|
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
X
|
X
|
|
44
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
X
|
X
|
|
45
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
X
|
|
A8
|
Thư viện
|
X
|
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
X
|
|
|
A9
|
Gia đình
|
|
|
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
X
|
|
X
|
49
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
52
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
55
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
56
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
57
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
58
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
A10
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
X
|
|
|
59
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
X
|
|
B
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
X
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
X
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
X
|
X
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
X
|
X
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
X
|
X
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
X
|
X
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
X
|
X
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
X
|
X
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
X
|
X
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
X
|
X
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
X
|
X
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
X
|
X
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
X
|
X
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
X
|
X
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
X
|
X
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
X
|
X
|
|
76
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Judo
|
X
|
X
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
X
|
X
|
|
78
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
X
|
X
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
X
|
X
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
X
|
X
|
|
81
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
|
C1
|
Lữ hành
|
|
|
|
82
|
Công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
|
83
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
|
84
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
85
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
86
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
87
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
X
|
|
|
88
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
X
|
|
|
89
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
X
|
|
|
90
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
91
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
92
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
|
93
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
|
94
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
95
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
X
|
|
X
|
96
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
97
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
98
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
99
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
X
|
|
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
C2
|
Lĩnh vực lưu trú
|
X
|
|
|
101
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).
|
X
|
|
X
|
102
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
103
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
104
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
105
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
106
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15
THỦ TỤC)
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
107
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
X
|
|
|
108
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
|
109
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
X
|
|
|
110
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương
|
X
|
|
|
111
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
X
|
|
|
112.
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
X
|
|
|
113
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
X
|
|
|
114
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
X
|
|
|
A2
|
Thư viện
|
X
|
|
|
115
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
X
|
|
|
A3
|
Gia đình
|
|
|
|
116
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
117
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
118
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
121
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03
THỦ TỤC)
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
122
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
X
|
|
|
A2
|
Thư viện
|
|
|
|
123
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
X
|
|
|
B
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
|
124
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
X
|
|
|
|
TỔNG
|
124
thủ tục
|
53
thủ tục
|
21
thủ tục
|