|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1587/QĐ-UBND 2018 trình độ chuyên môn từng vị trí việc làm của Sở Thông tin Hải Phòng
Số hiệu:
|
1587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1587/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 07 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013
của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số
05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số
36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày 31/12/2015
của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức
hành chính của thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Công văn số
1439/SNV-TCBC&TCPCP ngày 21/6/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại
Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông (có Danh mục
trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
- Căn cứ trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc
làm, hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí
việc làm đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm
và điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế
hàng năm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; gửi Sở Nội vụ tổng hợp, theo
dõi.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công
chức theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được
Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm đã được Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt bảo đảm theo đúng quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Kiểm tra, giám sát việc hoàn thiện bản mô tả công
việc, khung năng lực, biên chế của từng vị trí việc làm theo trình độ chuyên
môn đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đảm bảo không vượt số biên chế
Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm (không tính số Hợp đồng lao động theo
quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ).
- Đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố việc
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Sở Thông tin và Truyền thông theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Nội vụ, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
các nội dung có liên quan tại Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Các Phòng: VXNC, TCNS;
- Phòng KTGS&TĐKT;
- CV: NV;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
TRÌNH
ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sở Thông tin và
Truyền thông
(Kèm theo Quyết định
số 1587/QĐ-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2018 của UBND thành phố)
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Tổng số VTVL
|
Ngạch công chức
tối thiểu
|
Trình độ chuyên môn của vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
13
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
31
|
|
|
|
13.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
|
|
|
13.1.1
|
Giám đốc Sở
|
1
|
CVC
|
ĐH trở lên một trong các chuyên ngành: bưu chính,
viễn thông, công nghệ thông tin, báo chí, xuất bản (Quyết định số
11/2008/QĐ-BTTTT)
|
|
13.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
1
|
CVC
|
ĐH trở lên một trong các chuyên ngành: bưu chính,
viễn thông, công nghệ thông tin, báo chí, xuất bản (Quyết định số 11/2008/QĐ-BTTTT)
|
|
13.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
1
|
CV
|
- Phòng Kế hoạch - Tài chính: Đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh
tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính;
Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản
lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên
quan và theo quy định của pháp luật.
- Phòng Công nghệ thông tin: Đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Máy tính; Tin học và kỹ thuật
máy tính; An toàn thông tin; Kỹ thuật mật mã; Quản lý thông tin; Điện tử, Viễn
thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của
pháp luật.
- Phòng Bưu chính - Viễn thông: Đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin;
Máy tính; Quản lý thông tin; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan
và theo quy định của pháp luật.
- Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản: Đại học
trở tên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất
bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch
sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo; Chính trị học; Công nghệ thông tin;
Điện tử, Viễn thông; Ngoại ngữ; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác
có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
1
|
TTV hoặc tương
đương
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành
chính; Luật; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông;
Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Kinh
tế; Kinh tế Bưu chính, viễn thông; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các
chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản
trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm
toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí;
Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại
giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.1.6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
1
|
CV
|
- Phòng Kế hoạch - Tài chính: Đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Quản trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật;
Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu
chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học;
Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có
liên quan và theo quy định của pháp luật.
- Phòng Công nghệ thông tin: Đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Máy tính; Tin học và kỹ thuật
máy tính; An toàn thông tin; Kỹ thuật mật mã; Quản lý thông tin; Điện tử, Viễn
thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của
pháp luật.
- Phòng Bưu chính - Viễn thông: Đại học trở lên một
trong các chuyên ngành: Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin;
Máy tính; Quản lý thông tin; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên
quan và theo quy định của pháp luật.
- Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản: Đại học
trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất
bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch
sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo; Chính trị học; Công nghệ thông tin;
Điện tử, Viễn thông; Ngoại ngữ; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác
có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
1
|
TTV hoặc tương
đương
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành
chính; Luật; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông;
Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Kinh
tế; Kinh tế Bưu chính, viễn thông; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các
chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản
trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm
toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí;
Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại
giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
10
|
|
|
|
13.2.1
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Công
nghệ thông tin; Máy tính; Tin học và kỹ thuật máy tính; An toàn thông tin; Kỹ
thuật mật mã; Quản lý thông tin; Điện tử, Viễn thông; Kinh tế hoặc các chuyên
ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.2
|
Quản lý viễn thông
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Bưu
chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin; Máy tính; Quản lý thông tin;
Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.3
|
Quản lý bưu chính
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Bưu
chính; Điện tử, Viễn thông; Công nghệ thông tin; Máy tính; Quản lý thông tin;
Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.4
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản
trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm
toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí;
Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Ngoại thương;
Ngoại giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp
luật.
|
|
13.2.5
|
Quản lý báo chí
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa học,
xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ quốc
tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo;
Chính trị học; Công nghệ thông tin; Điện tử, Viễn thông; Luật; Kinh tế hoặc
các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.6
|
Quản lý xuất bản
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa
học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ
quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Tuyên giáo; Chính trị học; Luật;
Công nghệ thông tin; Điện tử, viễn thông; Kinh tế hoặc các chuyên ngành khác
có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.7
|
Quản lý thông tin đối ngoại
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa
học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan
hệ quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Tuyên giáo; Chính trị học; Ngoại
ngữ; Luật; Kinh tế hoặc các chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định
của pháp luật.
|
|
13.2.8
|
Quản lý thông tin cơ sở
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Khoa
học, xã hội, nhân văn; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quản lý thông tin; Quan hệ
quốc tế; Ngôn ngữ học; Văn học; Lịch sử; Phát thanh, truyền hình; Tuyên giáo;
Chính trị học; Công nghệ thông tin; Điện tử, Viễn thông; Luật; Kinh tế hoặc
các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.9
|
Thanh tra
|
1
|
TTV hoặc tương
đương
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành
chính; Luật; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông;
Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Ngôn ngữ học; Văn học; Quản lý thông tin; Kinh
tế; Kinh tế Bưu chính, viễn thông; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các
chuyên ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.2.10
|
Pháp chế
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Hành chính;
Luật; Quản lý thông tin hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định
của pháp luật.
|
|
13.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
|
|
|
13.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản trị
Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Công nghệ thông tin; Máy
tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí; Xuất bản, Phát hành; Quan hệ
quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại giao hoặc các chuyên ngành
khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản
trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm
toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí;
Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại
giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.3.3
|
Hành chính một cửa
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản
trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm
toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí;
Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại
giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.3.4
|
Quản trị công sở
|
1
|
CV
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Quản
trị Công; Chính sách Công; Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm
toán; Công nghệ thông tin; Máy tính; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Báo chí;
Xuất bản, Phát hành; Quan hệ quốc tế; Quản lý thông tin; Ngoại thương; Ngoại
giao hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
CV hoặc TĐ
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Công
nghệ thông tin; Máy tính; Điện tử, Viễn thông; Quản lý thông tin hoặc các chuyên
ngành gần khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.3.6
|
Kế toán
|
1
|
Kế toán viên hoặc
tương đương
|
Đại học trở lên một trong các chuyên ngành: Kế
toán; Tài chính; Kiểm toán hoặc các chuyên ngành khác có liên quan và theo quy
định của pháp luật.
|
|
13.3.7
|
Thủ quỹ
|
1
|
NV
|
Trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành:
Hành chính; Luật; Kinh tế; Kế toán; Tài chính; Kiểm toán; Báo chí; Công nghệ thông
tin; Bưu chính; Điện tử, Viễn thông; Quản lý thông tin hoặc các chuyên ngành
khác có liên quan và theo quy định của pháp luật.
|
|
13.3.8
|
Văn thư
|
1
|
NV
|
Trung cấp trở lên ngành văn thư hoặc Trung cấp trở
lên chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư
|
|
13.3.9
|
Lưu trữ
|
1
|
NV hoặc TĐ
|
Trung cấp trở lên ngành lưu trữ hoặc Trung cấp trở
lên chuyên ngành khác và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ
|
|
13.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
1
|
|
Có bằng nghề về sửa chữa điện, nước, máy, điện lạnh
hoặc các chuyên ngành khác có liên quan.
|
HĐ 68
|
13.3.11
|
Lái xe
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
|
HĐ 68
|
13.3.12
|
Phục vụ
|
1
|
|
|
HĐ 68
|
13.3.13
|
Bảo vệ
|
1
|
|
Có nghiệp vụ về công tác bảo vệ
|
HĐ 68
|
Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 06/07/2018 về phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông do thành phố Hải Phòng ban hành
1.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|