|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1582/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Toa
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1582/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 27 tháng 07 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH SƠN LA BAN HÀNH ĐÃ
HẾT HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2012
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp
luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 321/TTr-STP ngày 18 tháng 07 năm 2012 về việc công bố Danh mục các văn
bản Quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến
ngày 31 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục 85 văn bản Quy phạm pháp luật do
HĐND và UBND tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 5 năm 2012.
(có Danh mục chi tiết kèm theo gồm 08 trang).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh,
- Các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- CV khối nội dung - VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, NC, 120b.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Toa
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO
HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM
2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2012
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
SỐ, KÝ HIỆU VĂN BẢN
|
NGÀY, THÁNG, NĂM BAN
HÀNH
|
TRÍCH YẾU
VĂN BẢN
|
LÝ DO HẾT HIỆU
LỰC
|
NGÀY HẾT HIỆU LỰC
|
I
|
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành
|
|
|
|
1
|
01/1999/NQ-HĐND
|
19/12/1999
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử các chức danh
HĐND tỉnh Sơn La khóa XI, nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
2
|
02/1999/NQ-HĐND
|
19/12/1999
|
Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử Hội thẩm nhân
dân tỉnh Sơn La Khóa XI (Nhiệm kỳ 1999 - 2004)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
3
|
03/1999/NQ-HĐND
|
19/12/1999
|
Về việc xác nhận kết quả bầu cử thành viên UBND tỉnh Sơn La khoá XI nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
4
|
04/1999/NQ-HĐND
|
19/12/1999
|
Về nhiệm vụ năm 2000
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
5
|
05/1999/NQ-HĐND
|
19/12/1999
|
Về dự toán
ngân sách Nhà nước địa phương năm 2000
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
6
|
06/2000/NQ-HĐND
|
06/7/2000
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Sơn La năm 1998
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
7
|
07/2000/NQ-HĐND
|
06/7/2000
|
Về điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà
nước tỉnh Sơn La năm 2000
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
8
|
08/2000/NQ-HĐND
|
06/7/2000
|
Về điều
chỉnh bổ sung một số chỉ tiêu kinh tế năm 2000
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
9
|
09/2000/NQ-HĐND
|
06/7/2000
|
Về đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ kinh tế
- xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2000
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
10
|
10/2000/NQ-HĐND
|
06/7/2000
|
Về kết quả hoạt động 6 tháng đầu năm và nhiệm
vụ 6 tháng cuối năm 2000 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
11
|
11/2000/NQ-HĐND
|
06/7/2000
|
Về thông qua Chương trình
hoạt động toàn khoá của HĐND tỉnh khoá XI, nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
12
|
13/2001/NQ-HĐND
|
12/01/2001
|
Về mục tiêu
nhiệm vụ chủ yếu của kế hoạch 5 năm (2001 - 2005) và nhiệm vụ năm 2001
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2005
|
13
|
14/2001/NQ-HĐND
|
12/01/2001
|
Về nhiệm vụ hoạt động năm 2001 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2001
|
14
|
15/2001/NQ-HĐND
|
12/01/2001
|
Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2001
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2001
|
15
|
16/2001/NQ-HĐND
|
12/01/2001
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn
La năm 1999
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2001
|
16
|
17/2001/NQ-HĐND
|
12/01/2001
|
Ban hành Quy
chế về tổ chức và hoạt động của Hội thẩm Toà án nhân dân tỉnh Sơn La (nhiệm
kỳ 1999 - 2004)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
17
|
20/2001/NQ-HĐND
|
21/7/2001
|
Về nhiệm vụ hoạt động của HĐND tỉnh 6 tháng
cuối năm 2001
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2001
|
18
|
21/2001/NQ-HĐND
|
21/7/2001
|
Về tình hình
kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, biện pháp chủ yếu để thực hiện thắng lợi
nhiệm vụ năm 2001
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2001
|
19
|
22/2001/NQ-HĐND
|
21/7/2001
|
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sơn La
đến năm 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2010
|
20
|
32/2002/NQ-HĐND
|
11/01/2002
|
Về việc miễn nhiệm Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La
khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
21/01/2002
|
21
|
33/2002/NQ-HĐND
|
11/01/2002
|
Về kết quả bầu Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La khoá
XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
22
|
34/2002/NQ-HĐND
|
11/01/2002
|
Về kết quả bầu Phó chủ
tịch UBND tỉnh Khoá XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
23
|
35/2002/NQ-HĐND
|
11/01/2002
|
Về việc miễn
nhiệm Thành viên Ban Kinh tế và
Ngân sách HĐND tỉnh Sơn La khoá XI
(nhiệm kỳ 1999 - 2004)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
21/01/2002
|
24
|
36/2002/NQ-HĐND
|
11/01/2002
|
Về kết quả bầu Uỷ viên UBND tỉnh Sơn La khoá
XI (nhiệm kỳ 1999 - 2004)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
25
|
37/2002/NQ-HĐND
|
15/01/2002
|
Về nhiệm vụ hoạt động năm 2002 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2002
|
26
|
38/2002/NQ-HĐND
|
15/01/2002
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm
2002
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2002
|
27
|
39/2002/NQ-HĐND
|
15/01/2002
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch 5 năm (2001 -
2005) và các chương trình trọng điểm cần tập trung chỉ đạo trong kế hoạch 5
năm
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2005
|
28
|
40/2002/NQ-HĐND
|
15/01/2002
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn
La năm 2000
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2000
|
29
|
41/2002/NQ-HĐND
|
15/01/2002
|
Về dự toán ngân sách tỉnh năm 2002
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2002
|
30
|
42/2002/NQ-HĐND
|
15/01/2002
|
về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển cây trồng,
con nuôi chủ lực giai đoạn (2001 - 2010)
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2010
|
31
|
48/2002/NQ-HĐND
|
11/7/2002
|
Về tình hình hoạt động từ đầu nhiệm kỳ đến
nay, những nhiệm vụ chủ yêu đến hết nhiệm kỳ và 6 tháng cuối năm 2002 của
HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
32
|
49/2002/NQ-HĐND
|
11/7/2002
|
Về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm,
biện pháp chủ yếu để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
năm 2002
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2002
|
33
|
54/2003/NQ-HĐND
|
11/01//2003
|
Về việc vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2003
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
34
|
55/2003/NQ-HĐND
|
11/01//2003
|
Về phương hướng nhiệm vụ hoạt động của HĐND
tỉnh năm 2003
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
35
|
56/2003/NQ-HĐND
|
11/01//2003
|
Về dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2003
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
36
|
57/2003/NQ-HĐND
|
11/01//2003
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh năm
2001
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
37
|
60/2003/NQ-HĐND
|
11/01//2003
|
Về chương trình phát triển bò sữa, bò thịt
chất lượng cao giai đoạn 2003 - 2005 và năm 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2010
|
38
|
68/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về tình hình kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm và
các giải pháp chủ yếu tổ chức thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2003
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
39
|
69/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về nhiệm vụ hoạt động của HĐND tỉnh 6 tháng
cuối năm 2003
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
40
|
70/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm(%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
41
|
72/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về quy định mức trợ cấp hoạt
động phí đối với cấp phó mặt trận tổ quốc và các đoàn thể ở xã, phường, thị
trấn
|
Nghị quyết số 60/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
thay thế
|
20/12/2004
|
42
|
76/2003/NQ-HĐND
|
18/7/2003
|
Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2001 - 2005)
của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
43
|
80/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2005
|
44
|
81/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Về phương hướng nhiệm vụ hoạt động của HĐND
tỉnh năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
45
|
82/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Kế hoạch đầu tư phát triển thuộc nguồn ngân
sách nhà nước và chương trình mục tiêu năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
46
|
83/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Về định mức phân bổ và định mức chi ngân sách
tỉnh Sơn La năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
47
|
84/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn
La năm 2002
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2003
|
48
|
85/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
49
|
86/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Phê chuẩn tổng biên chế hành chính, biên chế
sự nghiệp nhà nước năm 2004 của tỉnh Sơn La
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
50
|
87/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh và mức
bổ sung cho ngân sách các huyện, thị của tỉnh Sơn La năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
51
|
89/2003/NQ-HĐND
|
12/12/2003
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ 364 bản đặc
biệt khó khăn chưa ổn định về đời sống và sản xuất của các xã thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Hết hiệu lực
quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
52
|
49/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Về phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010
|
Hết hiệu lực do
chỉ áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010
|
31/12//2010
|
53
|
81/2005/NQ-HĐND
|
12/12/2005
|
Phê chuẩn kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
5 năm (2006 - 2010)
|
Hết hiệu lực
quy định trong văn bản
|
31/12//2010
|
54
|
125/2006/NQ-HĐND
|
11/12/2006
|
Ban hành các quy định về tiêu chí, định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2007 - 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12//2010
|
55
|
133/2006/NQ-HĐND
|
12/10/2006
|
Về kế hoạch triển khai thực hiện chương trình
phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn Vùng đồng bào dân tộc và
miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2010
(gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn II)
|
Hết hiệu lực do
chỉ áp dụng trong giai đoạn thực hiện chương trình
|
31/12//2010
|
56
|
140/2007/NQ-HĐND
|
12/6/2007
|
Về phương án, giải pháp quản lý, thanh toán
vốn đầu tư XDCB còn thiếu của ngân sách tỉnh đến tháng 5 năm 2007
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2007
|
57
|
166/2007/NQ-HĐND
|
10/122007
|
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng năm 2008
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2008
|
58
|
206/2008/NQ-HĐND
|
09/4/2008
|
Về giải pháp giải quyết những khó khăn, vướng
mắc trong việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 140/2007/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2008
|
59
|
214/2008/NQ-HĐND
|
21/7/2008
|
Về giải pháp giải quyết những vướng mắc trong
việc triển khai thực hiện Nghị quyết
số 206/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4
năm 2008 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2008
|
60
|
216/2008/NQ-HĐND
|
21/7/2008
|
Về việc phê duyệt phương án phân bổ chi tiết
các nguồn vốn đầu tư phát triển còn lại thuộc ngân sách cấp tỉnh năm 2008
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2008
|
61
|
231/2008/NQ-HĐND
|
27/9/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ,
chỉ tiêu, giải pháp trong Nghị quyết
số 81/2005/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khoá XII về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010
|
Hết hiệu lực do
chỉ áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010
|
31/12/2010
|
62
|
281/2009/NQ-HĐND
|
17/7/2009
|
Về định mức hỗ trợ các nội dung hoạt động của
Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 -
2010)
|
Hết hiệu lực do
chỉ áp dụng trong giai đoạn 2006 - 2010
|
31/12/2010
|
63
|
276/2009/NQ-HĐND
|
17/7/2009
|
Về một số nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp
chủ yếu tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh -
quốc phòng 6 tháng cuối năm 2009
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2009
|
64
|
297/2009/NQ-HĐND
|
07/12/2009
|
Phê chuẩn phương án phân bổ các nguồn vốn đầu
tư phát triển và chương trình mục
tiêu Quốc gia năm 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2009
|
65
|
291/2009/NQ-HĐND
|
07/12/2009
|
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2010
|
66
|
293/2009/NQ-HĐND
|
07/12/2009
|
Về việc bổ
sung Nghị quyết số 125/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2006 của
HĐND tỉnh khoá XII về ban hành các quy định về tiêu chí, định mức phân bổ chi
đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010
|
Hết hiệu lực do
chỉ áp dụng trong giai đoạn 2007 - 2010
|
31/12/2010
|
67
|
323/2010/NQ-HĐND
|
07/8/2010
|
Về nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chủ yếu
tổ chức thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng
6 tháng cuối năm 2010
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2010
|
68
|
340/2010/NQ-HĐND
|
10/12/2010
|
Về phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ và các
nhóm giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an
ninh năm 2011
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2011
|
69
|
347/2010/NQ-HĐND
|
10/12/2010
|
Phê chuẩn nguyên tắc, cơ cấu phân bổ các nguồn
vốn đầu tư phát triển và chương trình mục tiêu Quốc gia
năm 2011
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2011
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
70
|
94/2003/QĐ-UB
|
01/7/2003
|
Về việc ban
hành Quy định, thủ tục, trình tự, thời gian xét duyệt cấp
giấy phép đầu tư cho các dự án và giải quyết các thủ tục hành chính theo mô
hình "một cửa"
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
30/12/2004
|
71
|
66/2003/QĐ-UB
|
01/4/2003
|
Về việc Ban hành chính sách thu hút đầu tư tại Sơn La
|
Đã được thay
thế bởi QĐ số 199/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
72
|
178/2003/QĐ-UB
|
12/12/2003
|
Về cơ chế giải pháp điều hành kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
73
|
179/2003/QĐ-UB
|
12/12/2003
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm
2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
74
|
43/2004/QĐ-UB
|
31/3/2004
|
Về việc giao kế hoạch vốn đầu tư đào
tạo nghề năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
75
|
44/2004/QĐ-UB
|
05/4/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2004 cho các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Sông Mã và Sốp Cộp
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
76
|
91/2004/QĐ-UB
|
01/8/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB
đợt II năm 2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
77
|
143/2004/QĐ-UB
|
16/11/2004
|
Về việc ban hành quy chế quản lý các đoàn của
tỉnh Sơn La ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh Sơn La
|
Quyết định số
99/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 thay thế
|
02/9/2005
|
78
|
204/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển năm
2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
79
|
205/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển năm
2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
80
|
207/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển năm
2004
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
81
|
208/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2004 tại Quyết định số 205/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2004
|
82
|
05/2005/QĐ-UB
|
20/01/2005
|
Về việc Sáp nhập, kiện toàn một số phòng, ban
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số
56/2005/QĐ-UBND ngày 09/5/2005 thay thế
|
15/5/2005
|
83
|
08/2006/QĐ-UBND
|
21/02/2006
|
Về việc ban hành cơ chế quản lý, điều hành kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2006
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2006
|
84
|
09/2006/QĐ-UBND
|
21/02/2006
|
Về việc giao các ngành, các huyện, thị xã
triển khai các nhiệm vụ chủ yếu trong kế hoạch kinh tế - xã hội và ngân sách Nhà nước năm 2006
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2006
|
85
|
10/2006/QĐ-UBND
|
03/3/2006
|
Về việc phân công các ngành xây dựng đề án
triển khai chương trình hành động của BCH Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết
Đại hội đại biểu lần thứ XII của Đảng bộ tỉnh
|
Hết thời hạn có
hiệu lực
|
31/12/2010
|
Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục các văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 5 năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1582/QĐ-UBND ngày 27/07/2012 công bố danh mục các văn bản Quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 5 năm 2012
4.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|