|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1576/QĐ-UBND 2018 theo dõi đánh giá xếp hạng kết quả cải cách hành chính Trà Vinh
Số hiệu:
|
1576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1576/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 08 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH
GIÁ, XẾP HẠNG KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ
ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 -
2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Quyết
định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch
cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1370/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính
tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2498/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương”;
Xét Tờ trình số 393/TTr-SNV ngày 23/7/2018 của Giám đốc Sở
Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (gọi tắt là Bộ tiêu chí), với các nội dung
chính sau:
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu, yêu cầu
a) Đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính
của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố hàng năm
một cách thực chất, khách quan. Trên cơ sở đó, xác định những ưu điểm và những
hạn chế của từng cơ quan, đơn vị trong quá trình thực hiện, kịp thời phát huy
những kết quả đã đạt được, đồng thời, khắc phục những tồn tại, hạn chế, góp
phần thực hiện có hiệu quả công tác cải cách hành chính của tỉnh.
b) Việc tổ chức tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, đơn
vị phải bảo đảm trung thực, khách quan, đúng quy định; tổ chức điều tra, khảo
sát theo bộ câu hỏi đối với từng nhóm đối tượng điều tra, khảo sát phải bảo đảm
khách quan, phù hợp với điều kiện thực tế.
2. Phạm vi, đối tượng
a) Phạm vi: Trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
b) Đối tượng: Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
II. NỘI DUNG
1. Bộ tiêu chí các sở, ban, ngành tỉnh
- Bộ tiêu chí đánh giá đối với các sở, ban, ngành tỉnh gồm 8
lĩnh vực, 34 tiêu chí và 54 tiêu chí thành phần, cụ thể:
+ Công tác chỉ đạo, điều hành: 05 tiêu chí, 10 tiêu chí
thành phần.
+ Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
tại tỉnh: 03 tiêu chí, 08 tiêu chí thành phần.
+ Cải cách thủ tục hành chính: 06 tiêu chí, 07 tiêu chí thành
phần.
+ Cải cách tổ chức bộ máy hành chính: 05 tiêu chí, 05 tiêu
chí thành phần.
+ Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên
chức: 07 tiêu chí, 07 tiêu chí thành phần.
+ Cải cách tài chính công: 03 tiêu chí, 04 tiêu chí thành
phần.
+ Hiện đại hóa hành chính: 05 tiêu chí, 13 tiêu chí thành
phần.
+ Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ
của cơ quan, đơn vị.
- Thang điểm: tổng số 100 điểm, trong đó, điểm tự chấm 68
điểm và 32 điểm xác định trên kết quả điều tra khảo sát.
2. Bộ tiêu chí các huyện, thị xã, thành phố
- Bộ tiêu chí đánh giá đối với các huyện, thị xã, thành phố
gồm 8 lĩnh vực, 37 tiêu chí và 60 tiêu chí thành phần, cụ thể:
+ Công tác chỉ đạo, điều hành: 06 tiêu chí, 12 tiêu chí
thành phần.
+ Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
tại tỉnh: 03 tiêu chí, 08 tiêu chí thành phần.
+ Cải cách thủ tục hành chính: 05 tiêu chí, 09 tiêu chí
thành phần.
+ Cải cách tổ chức bộ máy hành chính: 05 tiêu chí, 07 tiêu
chí thành phần.
+ Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên
chức: 07 tiêu chí, 07 tiêu chí thành phần.
+ Cải cách tài chính công: 03 tiêu chí, 04 tiêu chí thành
phần.
+ Hiện đại hóa hành chính: 05 tiêu chí, 13 tiêu chí thành
phần.
+ Tác động của cải cách hành chính đến phát triển kinh tế -
xã hội của đơn vị: 03 tiêu chí.
- Thang điểm: tổng số 100 điểm, trong đó, điểm tự chấm 68
điểm và 32 điểm xác định trên kết quả điều tra khảo sát.
3. Phương pháp đánh giá
a) Tự đánh giá: Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố tiến hành tự đánh giá, chấm điểm và cung cấp đầy đủ
tài liệu kiểm chứng nhằm đảm bảo đầy đủ cơ sở xác định điểm số đạt được của
từng tiêu chí, tiêu chí thành phần. Theo đó, Hội đồng thẩm định do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh thành lập sẽ tiến hành rà soát, đối chiếu và xác định điểm số
của từng cơ quan, đơn vị. Các sở, ban, ngành tỉnh đánh giá theo bộ tiêu chí tại
Bảng số 1 kèm theo Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố đánh giá theo bộ tiêu chí tại Bảng số 2 kèm theo Quyết định
này.
b) Đánh giá qua điều tra khảo sát: Các tiêu chí, tiêu chí
thành phần được đánh dấu (ĐTKS) trong cột Ghi chú tại Bảng 1 và Bảng 2 kèm theo
Quyết định này được xác định dựa trên kết quả lấy ý kiến đánh giá của các đối
tượng tương ứng với số lượng và bộ câu hỏi do Sở Nội vụ chọn, triển khai và
hướng dẫn.
c) Kết quả đánh giá và xếp hạng kết quả thực hiện cải cách
hành chính bao gồm: Tổng điểm tự đánh giá và điểm qua điều tra khảo sát.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ:
- Chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và tổng hợp, báo cáo việc thực
hiện Bộ tiêu chí. Hàng năm, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế
hoạch, phân bổ kinh phí triển khai, thực hiện, tổ chức thẩm định và công bố kết
quả đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với các cơ quan, đơn vị.
- Xây dựng và ban hành bộ phiếu khảo sát ý kiến tổ chức, cá
nhân; phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức điều tra, khảo sát lấy ý kiến
các tổ chức, cá nhân liên quan nhằm đánh giá về chất lượng thực hiện công tác
cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị để phục vụ cho công tác đánh giá, xếp
hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố tiến hành tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực
hiện cải cách hành chính hàng năm, gửi đến Sở Nội vụ theo đúng thời gian quy
định, để Sở Nội vụ tổng hợp, tổ chức thẩm định và báo cáo kết quả về Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1435/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Bảng Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách
hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Vụ CCHC-Bộ
Nội vụ;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- BLĐVP;
- Các Phòng: HT-TC, KSTTHC;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
BẢNG 1
BỘ TIÊU CHÍ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP
HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND
ngày 08/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tổng điểm đạt được
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tự đánh giá
|
Điều tra khảo sát
|
UBND tỉnh đánh giá
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
16
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm
|
5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm kế hoạch): 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ và đạt chất lượng các nhiệm vụ trong kế
hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ và đạt chất lượng (06 nhiệm vụ trọng tâm):
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, chất lượng: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
6
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, nội dung, thời gian: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo định kỳ kết quả kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp
luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo định kỳ quý, năm về kết quả ứng dụng công nghệ
thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông
tin đại chúng, hội nghị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến/giải pháp trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến/giải pháp: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng chậm tiến độ
hoặc hoàn thành từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THUỘC NGÀNH, LĨNH VỰC
|
10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Triển khai thực hiện Kế hoạch kiểm tra, rà soát của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai, thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có triển khai, thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, rà soát
theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc không xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, rà soát theo đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Triển khai, thực hiện Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật
của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai, thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng, đủ số lượng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đủ hoặc không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tác động của cải cách đến thể chế, cơ chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
6
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tính hợp lý của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm
vi quản lý
|
1.5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.2
|
Tính khả thi của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm
vi quản lý
|
1.5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.3
|
Tính kịp thời của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc
phạm vi quản lý
|
1.5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập,
vướng mắc trong tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm
vi quản lý
|
1.5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
18
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện việc cập nhật, rà soát, tham mưu công bố mới bộ
TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết TTHC qua rà soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC qua rà soát được cắt giảm thời gian so với quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% TTHC qua rà soát được cắt giảm thời
gian so với quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC qua rà soát được cắt giảm thời gian so với
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai, niêm yết TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở cơ
quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95%-100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng
hạn thì đánh giá theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn:
0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm thuyền giải quyết được tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được tiếp nhận và
trả kết quả theo cơ chế một cửa: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Tác động của cải cách đến chất lượng giải quyết TTHC
|
6
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, thủ tục,
trình tự thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
3.6.2
|
Việc công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời các quy định hồ
sơ, thủ tục, trình tự thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách tại nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
3.6.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ, thủ tục
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
13
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Trung ương và của tỉnh về tổ chức
bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, hướng dẫn của Trung ương: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng dẫn của Trung ương: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng
thuộc cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về sử dụng biên chế hành chính: 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về sử dụng biên chế hành
chính: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ
được phân cấp thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý/kiến nghị
xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ máy hành chính
|
5
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Tình hình thực hiện quy chế của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
4.5.2
|
Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
4.5.3
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
18
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Có xây dựng và thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm được UBND tỉnh phê duyệt (bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí
lãnh đạo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và đúng thời gian: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và không đúng thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên
chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức bị kỷ luật: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức, viên chức bị kỷ luật: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Việc xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức, viên chức được cử hoàn thành chương trình
đào tạo, bồi dưỡng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức, viên chức được cử hoàn thành chương
trình đào tạo, bồi dưỡng: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Tác động của cải cách đến quản lý công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí
lãnh đạo, quản lý
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5.6.2
|
Tính công khai minh bạch trong công tác quản lý, sử dụng
công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5.7
|
Tác động của cải cách đến chất lượng công chức, viên chức
|
5
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức, viên chức đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức, viên chức trong thực
hiện nhiệm vụ
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5.7.3
|
Tình trạng công chức, viên chức lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
kinh phí hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Việc tổ chức thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Mức độ tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tự chủ một phần chi thường xuyên chuyển sang đơn vị tự chủ
toàn bộ chi thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chủ từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo chuyển sang đơn
vị tự chủ một phần chi thường xuyên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công
|
3
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng
kinh phí của cơ quan
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
6.3.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Việc triển khai thực hiện các quy định về ứng dụng công
nghệ thông tin của tỉnh tại cơ quan
|
4
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tổ chức thực hiện quy định về ứng dụng công nghệ thông tin
của tỉnh tại cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản triển khai và thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa cơ quan với các cơ quan khác
dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
4
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% hồ sơ trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng ISO
|
2
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Việc triển khai, thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai, thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin
điện tử trên Trang thông tin của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
8
|
Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ
của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Điểm được xác định dựa trên kết quả phiếu khảo sát đo
lường sự hài lòng của người dân, tổ chức tại cơ quan, đơn vị khi triển khai
thực hiện mô hình “Chính quyền, công sở thân thiện và trách nhiệm”
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
68
|
32
|
|
|
|
BẢNG 2
BỘ TIÊU CHÍ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ,
XẾP HẠNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1576/QĐ-UBND
ngày 08/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành
phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tổng điểm đạt được
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điều tra khảo sát
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
16
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm kế hoạch): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ và đạt chất lượng các nhiệm vụ trong kế
hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ, chất lượng (06 nhiệm vụ trọng tâm): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, chất lượng: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được
tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
|
6
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, nội dung, thời gian: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo định kỳ kết quả kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp
luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Báo cáo năm về kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Báo cáo định kỳ quý, năm về kết quả ứng dụng công nghệ
thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, nội dung, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông
tin đại chúng, hội nghị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn và đơn vị hành chính cấp xã được
kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý/kiến nghị xử
lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 sáng kiến/giải pháp trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 sáng kiến/giải pháp: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng chậm tiến độ
hoặc hoàn thành từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
TẠI TỈNH
|
11
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng ban hành Kế hoạch kiểm tra, rà soát của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, rà
soát theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc không xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra, rà soát theo đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Triển khai, thực hiện Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật
của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai, thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có triển khai, thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng, đủ số lượng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đủ hoặc không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tác động của cải cách đến thể chế, cơ chế, chính sách
thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
6
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tính hợp lý của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm
vi quản lý
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.2
|
Tính khả thi của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm
vi quản lý
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.3
|
Tính kịp thời của các văn bản quy phạm pháp luật thuộc
phạm vi quản lý
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
2.3.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập,
vướng mắc trong tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm
vi quản lý
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
17
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện việc rà soát, cập nhật TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời, thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thời gian giải quyết TTHC qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có cắt giảm so với quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Giữ nguyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai, niêm yết TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở cơ
quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan,
đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Việc tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95%-100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng
hạn thì đánh giá theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn:
0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tác động của cải cách đến chất lượng giải quyết TTHC
|
6
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, thủ tục,
trình tự thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
3.5.2
|
Việc công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời các quy định hồ
sơ, thủ tục, trình tự thực hiện TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách tại nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
3.5.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ, thủ tục
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Trung ương và của tỉnh về tổ chức
bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, hướng dẫn của Trung ương: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, hướng dẫn của Trung ương: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng
thuộc cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về sử dụng biên chế hành chính: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về sử dụng biên chế hành
chính: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và số lượng được giao và không có
hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về sử dụng biên chế hành
chính hoặc có hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ
được phân cấp thuộc phạm vi quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý/kiến nghị
xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ máy hành chính
|
5
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Tình hình thực hiện quy chế của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
4.5.2
|
Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
4.5.3
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
18
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Có xây dựng và thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo
vị trí việc làm được UBND tỉnh phê duyệt (bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đầy đủ quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí
lãnh đạo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và không đúng thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức bị kỷ luật: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức, viên chức bị kỷ luật: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
4
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Việc xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức, viên chức được cử hoàn thành chương trình
đào tạo, bồi dưỡng: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức, viên chức được cử hoàn thành chương
trình đào tạo, bồi dưỡng: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Tác động của cải cách đến quản lý công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5.6.1
|
Tình trạng tiêu cực trong bổ nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí
lãnh đạo, quản lý
|
1,5
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Tính công khai minh bạch trong công tác quản lý, sử dụng
công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
5.7
|
Tác động của cải cách đến chất lượng công chức, viên chức
|
5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn của công chức, viên chức đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ
|
1,5
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm của công chức, viên chức trong thực
hiện nhiệm vụ
|
1,5
|
|
|
|
|
5.7.3
|
Tình trạng công chức, viên chức lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân
|
2
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
kinh phí
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn
vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Việc tổ chức thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Mức độ tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tự chủ một phần chi thường xuyên chuyển sang đơn vị tự chủ
toàn bộ chi thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chủ từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo chuyển sang đơn
vị tự chủ một phần chi thường xuyên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công
|
3
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng
kinh phí của cơ quan
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
6.3.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm
|
1,5
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Việc triển khai thực hiện các quy định về ứng dụng công
nghệ thông tin của tỉnh tại cơ quan
|
3
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tổ chức thực hiện quy định về ứng dụng công nghệ thông tin
của tỉnh trên địa bàn huyện. Thị xã, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản triển khai và thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa cơ quan với các cơ quan khác
dưới dạng điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
4
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ phát sinh dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% hồ sơ trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng ISO
|
2
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Việc triển khai, thực hiện Hệ thống quản lý chất lượng ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai, thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin
trên Trang thông tin điện tử của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO
|
1
|
|
|
|
|
ĐTKS
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐƠN VỊ
|
4
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỷ lệ thành lập doanh nghiệp mới trong năm của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tăng hơn so với năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng hoặc thấp hơn so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện thu ngân sách hàng năm theo kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ
của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Điểm được xác định dựa trên kết quả phiếu khảo sát đo
lường sự hài lòng của người dân, tổ chức tại cơ quan, đơn vị khi triển khai
thực hiện mô hình “Chính quyền, công sở thân thiện và trách nhiệm”
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
68
|
32
|
|
|
|
Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 08/08/2018 về Bộ tiêu chí theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|