|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1570/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương Bình Phước
Số hiệu:
|
1570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1570/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1160/TTr-SCT ngày 26/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh
tại Tờ trình số 1730/TTr-VPUBND ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
(kèm theo các Phụ lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày
04/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ; Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VP Chính
phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTHCC, KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số Hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ
|
|
|
1
|
BCT-BPC-275388
|
Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
9
|
4
|
2
|
BCT-BPC-275389
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
13
|
4
|
3
|
BCT-BPC-275390
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
17
|
4
|
4
|
BCT-BPC-275384
|
Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
18
|
4
|
5
|
BCT-BPC-275385
|
Cấp lại giấy huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
23
|
4
|
II. Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
6
|
BCT-BPC-275263
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
26
|
4
|
7
|
BCT-BPC-275264
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
31
|
4
|
8
|
BCT-BPC-275265
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
34
|
4
|
9
|
BCT-BPC-275266
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
37
|
4
|
10
|
BCT-BPC-275267
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
42
|
4
|
11
|
BCT-BPC-275268
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
45
|
4
|
12
|
B-BCT-BPC-254543-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
48
|
4
|
III. Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
13
|
BCT-BPC-275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục
sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ
và vừa.
|
51
|
4
|
IV. Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
|
14
|
BCT-BPC-254577
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
57
|
4
|
V. Lĩnh vực điện, năng lượng
|
|
|
15
|
BCT-BPC-275202
|
Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
60
|
4
|
16
|
BCT-BPC-275203
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
65
|
4
|
17
|
BCT-BPC-275204
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
68
|
4
|
18
|
BCT-BPC-275205
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương.
|
73
|
4
|
19
|
BCT-BPC-275206
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
76
|
4
|
20
|
BCT-BPC-275207
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
79
|
4
|
21
|
BCT-BPC-275208
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
82
|
4
|
22
|
BCT-BPC-275209
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
86
|
4
|
VI. Lĩnh vực xây dựng cơ bản
|
|
|
23
|
BPC-284385
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
89
|
4
|
24
|
BPC-284386
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
94
|
4
|
25
|
BPC-284387
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây
dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp
|
97
|
4
|
VII. Lĩnh vực điều chỉnh quy
hoạch Điện
|
|
|
26
|
BPC-2884388
|
Điều chỉnh Quy
hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ
|
101
|
4
|
VIII. Lĩnh vực an toàn Điện
|
|
|
27
|
BCT-BPC-274634-TT
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
102
|
4
|
28
|
BCT-BPC-
274639-TT
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
105
|
4
|
29
|
BCT-BPC-274646-TT
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
108
|
4
|
30
|
BCT-BPC-261704-TT
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
111
|
4
|
31
|
BCT-BPC-261712-TT
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
113
|
4
|
IX. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
32
|
BCT-BPC-275440
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
115
|
4
|
33
|
BCT-BPC-275441
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
129
|
4
|
34
|
BCT-BPC-275440
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất
đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
135
|
4
|
35
|
BCT-BPC-275441
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
146
|
4
|
36
|
BCT-BPC-263588
|
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm
|
153
|
4
|
X. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
|
37
|
BCT-BPC-275223
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
158
|
4
|
38
|
BCT-BPC-275224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
163
|
4
|
39
|
BCT-BPC-275225
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
166
|
4
|
40
|
BCT-BPC-270387-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
169
|
4
|
41
|
BCT-BPC-270395-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
171
|
4
|
42
|
BCT-BPC-270412-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
173
|
4
|
43
|
BCT-BPC-270420-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
175
|
4
|
44
|
BCT-BPC-270517-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
178
|
4
|
45
|
BCT-BPC-270576-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
180
|
4
|
46
|
BCT-BPC-270581-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
182
|
4
|
47
|
BCT-BPC-270588-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
184
|
4
|
48
|
BCT-BPC-270593-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
186
|
4
|
49
|
BCT-BPC-262039-TT
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
188
|
4
|
50
|
BCT-BPC-262043-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
192
|
4
|
51
|
BCT-BPC-262045-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
195
|
4
|
52
|
BCT-BPC-262035-TT
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
198
|
4
|
53
|
BCT-BPC-262036-TT
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
201
|
4
|
54
|
BCT-BPC-262037-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
204
|
4
|
55
|
BCT-BPC-275226
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
207
|
4
|
56
|
BCT-BPC-275228
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
211
|
4
|
57
|
BCT-BPC-275227
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
213
|
4
|
58
|
BCT-BPC-275189-TT
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá
|
215
|
4
|
59
|
BCT-BPC-275191-TT
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá
|
224
|
4
|
XI. Lĩnh vực kinh doanh Khí
|
|
|
60
|
BCT-BPC-275409
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
230
|
4
|
61
|
BCT-BPC-275410
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
234
|
4
|
62
|
BCT-BPC-275411
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
237
|
4
|
63
|
BCT-BPC-275406
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
239
|
4
|
64
|
BCT-BPC-275407
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
242
|
4
|
65
|
BCT-BPC-275408
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
244
|
4
|
66
|
BCT-BPC-275418
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
246
|
4
|
67
|
BCT-BPC-275419
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
249
|
4
|
68
|
BCT-BPC-275420
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
251
|
4
|
69
|
BCT-BPC-275424
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
253
|
4
|
70
|
BCT-BPC-275425
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
256
|
4
|
71
|
BCT-BPC-275426
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
257
|
4
|
XII. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
|
|
72
|
BCT-BPC-275303
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
259
|
4
|
73
|
BCT-BPC-275304
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
264
|
4
|
74
|
BCT-BPC-275305
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
267
|
4
|
75
|
BCT-BPC-275306
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
282
|
4
|
76
|
BCT-BPC-254507-TT
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
285
|
4
|
XIII. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
77
|
BCT-BPC-275105-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
288
|
4
|
78
|
BCT-BPC-275106-TT
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
293
|
4
|
79
|
BCT-BPC-
275107-TT
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
296
|
4
|
80
|
BCT-BPC-275108-TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
299
|
4
|
81
|
BCT-BPC-275269
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
302
|
4
|
82
|
BCT-BPC-275270
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
306
|
4
|
83
|
BCT-BPC-275271
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
311
|
4
|
84
|
BCT-BPC-275272
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
316
|
4
|
85
|
BCT-BPC-275273
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
321
|
4
|
86
|
BCT-BPC-275274
|
Điều chỉnh
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
324
|
4
|
87
|
BCT-BPC-275275
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP
|
327
|
4
|
88
|
BCT-BPC-275276
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
332
|
4
|
89
|
BCT-BPC-275277
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
339
|
4
|
90
|
BCT-BPC-275278
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
345
|
4
|
91
|
BCT-BPC-275279
|
Điều chỉnh
tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
348
|
4
|
92
|
BCT-BPC-275280
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
351
|
4
|
93
|
BCT-BPC-275281
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
358
|
4
|
94
|
BCT-BPC-275282
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
365
|
4
|
95
|
BCT-BPC-275283
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
367
|
4
|
96
|
BCT-BPC-275284
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
370
|
4
|
XIV. Lĩnh vực giám định thương
mại
|
|
|
97
|
BCT-BPC-
274983-TT
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
376
|
4
|
98
|
BCT-BPC-274983-TT
|
Đăng ký thay đổi đấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
379
|
4
|
XV. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
|
99
|
BCT-BPC-254695-TT
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
382
|
4
|
100
|
BCT-BPC-254705-TT
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
387
|
4
|
101
|
BCT-BPC-254708-TT
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại trên địa bàn tỉnh
|
388
|
4
|
102
|
BCT-BPC-254709-TT
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
391
|
4
|
103
|
BCT-BPC-254707-TT
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
393
|
4
|
104
|
BCT-BPC-275340
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
395
|
4
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã số Hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
1
|
BCT-BPC-275430
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
397
|
|
2
|
BCT-BPC-275431
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
399
|
|
3
|
BCT-BPC-275432
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
401
|
|
4
|
BCT-BPC-254607
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
403
|
|
5
|
BCT-BPC-254614
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhăm mục đích kinh doanh
|
407
|
|
6
|
BCT-BPC-254611
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
410
|
|
7
|
BCT-BPC-275233
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
413
|
|
8
|
BCT-BPC-275230
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
417
|
|
9
|
BCT-BPC-275229
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
420
|
|
10
|
BCT-BPC-275235
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh
|
423
|
|
11
|
BCT-BPC-275236
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc
tỉnh
|
427
|
|
12
|
BCT-BPC-275237
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố
thuộc tỉnh
|
430
|
|
13
|
BCT-BPC-262046
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
433
|
|
14
|
BCT-BPC-262047
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
437
|
|
15
|
BCT-BPC-262048
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
441
|
|
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1570/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|