|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
13 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cử liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 nǎm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính không liên
thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải.
Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ
Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K19, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành
chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
1.002820.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử
lý: 03 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024
|
|
2
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002804.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử
lý: 03 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024
|
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
1.002801.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử
lý: 03 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024
|
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
1.002796.000.00.00.H08
|
04 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 2,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử
lý: 02 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024
|
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường
hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)
2.000769.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử
lý: 01 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024
|
|
6
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
1.000660.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 13,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên xử
lý: 12 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 01 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024
|
|
7
|
Công bố lại bến xe khách
1.000672.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 8
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, giải quyết 6,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc;
2. Chuyên viên xử
lý: 5 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải thông qua kết quả: 01 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024
|
|
8
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
1.000028.000.00.00.H08
|
01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
02 giờ làm việc (nhân viên bưu điện kiểm tra thành phần
hồ sơ: nếu hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn; không hợp lệ thì hướng dẫn
cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ theo quy định)
|
Phòng Quản lý giao
thông tiếp nhận và giải quyết: 4,5 giờ làm việc
|
01 giờ làm việc
|
0,5 giờ làm việc
|
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024
|
|
9
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
1.001046.000.00.00.H08
|
07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao
thông tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải
quyết: 05 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024
|
|
10
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
1.001061.000.00.00.H08
|
07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao
thông tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải
quyết: 05 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024
|
|
11
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
1.013061.H08
|
07 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý giao
thông tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải
quyết: 05 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024
|
|
12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
1.013105.H08
|
23 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2. Chuyên viên giải
quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
1.013110.H08
|
Trường hợp cấp lại
do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải
quyết: 03 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025
|
|
Trường hợp cấp lại
cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết
bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy: 23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2. Chuyên viên giải
quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
14
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
1.001322.H08
|
23 ngày kể từ ngày
nhận
được hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2. Chuyên viên giải
quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
1.001296.H08
|
Trường hợp Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận
bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe
cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận
nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
|
1/2 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;
2. Chuyên viên giải
quyết: 03 ngày làm việc;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc.
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025
|
|
|
|
|
Trường hợp cấp lại
do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng
dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị
kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: 23 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ.
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày;
2. Chuyên viên giải
quyết: 21 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|