|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 157/QĐ-UBND 2019 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Hội đồng nhân dân Cà Mau
Số hiệu:
|
157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 28 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM
2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2018 gồm 71
văn bản (06 nghị quyết, 61 quyết định và 04 chỉ thị). Trong đó, hết hiệu lực
toàn bộ 59 văn bản (06 nghị quyết, 49 quyết định và 04 chỉ thị) và hết hiệu lực
một phần 12 quyết định (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng HĐND, UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chuyên viên khối NC-TH;
- NC (Đ02);
- Lưu: VT, M.A165/1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 157/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Số,
ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
56/2003/NQ-HĐND
Ngày
17/01/2003
|
Về cơ chế đầu tư xây dựng - chuyển
giao để huy động vốn đầu tư các công trình giao thông trọng điểm
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
01/8/2018
|
2.
|
14/2008/NQ-HĐND
Ngày
10/12/2008
|
Về chủ trương huy động thành lập
Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
3.
|
13/2009/NQ-HĐND
Ngày
12/12/2009
|
Ban hành Phí sử dụng lề đường, bến
bãi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
01/8/2018
|
4.
|
15/2012/NQ-HĐND
Ngày
06/12/2012
|
Ban hành mức chi bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
01/8/2018
|
5.
|
11/2016/NQ-HĐND
Ngày
08/12/2016
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định mua
sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên
doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ
chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 của HĐND tỉnh
|
01/8/2018
|
6.
|
25/2017/NQ-HĐND
Ngày
08/12/2017
|
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh
Cà Mau năm 2018
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
1.
|
28-QĐ/UB
Ngày
29/4/1997
|
Ban hành Quy định về tổ chức và
hoạt động của Đội dân phòng ở phường, thị trấn, xã
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
20/11/2018
|
2.
|
32/1998/QĐ-UBND
Ngày
16/6/1998
|
Về việc thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp trên diện tích đất quy hoạch phát triển nông nghiệp
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
3.
|
36/1998/QĐ-UBND
Ngày
17/7/1998
|
Về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy
hoạch chung thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2020
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
4.
|
22/QĐ-UB
Ngày
14/11/2000
|
Về việc ban hành quy định quản lý
hoạt động kinh doanh nhà cho thuê tháng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
5.
|
21/2001/QĐ-UB
Ngày
01/8/2001
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản về an ninh chính trị và trật
tự an toàn xã hội
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh
|
25/10/2018
|
6.
|
11/2002/QĐ-UB
Ngày
01/4/2002
|
Về việc ban hành quy định về trang
phục cho lực lượng Công an xã, thị trấn trong toàn tỉnh
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
7.
|
17/2002/QĐ-UB
Ngày
01/6/2002
|
Về việc ban hành Điều lệ Quỹ Bảo
trợ trẻ em tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
8
|
03/2003/QĐ-UB
Ngày 29/1/2003
|
Về việc ban hành quy định về một số
biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
9
|
05/2003/QĐ-UBND
Ngày 26/02/2003
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
10.
|
10/2003/QĐ-UBND
Ngày
11/4/2003
|
Về việc sửa đổi Điều 1 Quyết định
số 05/2003 ngày 26/02/2003 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý
chất thải gây ô nhiễm môi trường và giữ gìn vệ sinh đô thị trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
11.
|
11/2003/QĐ-UB
Ngày
15/4/2003
|
Ban hành Quy định về thành lập tổ
chức, hoạt động của Hội đồng bảo vệ trật tự an toàn xã hội và quỹ bảo trợ
quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội cấp xã
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
20/11/2018
|
12.
|
13/2003/QĐ-UBND
Ngày
05/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đội quản lý môi trường đô thị
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
13.
|
34/2005/QĐ-UBND
Ngày
27/5/2005
|
Về việc quy định quản lý hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
14.
|
40/2005/QĐ-UB
Ngày
18/7/2005
|
Về việc ban hành bản “Quy chế về tổ
chức và hoạt động của Đội kiểm tra phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Cà Mau”
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
15.
|
48/2005/QĐ-UBND
Ngày
17/10/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
16.
|
49/2005/QĐ-UBND
Ngày
18/10/2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Đội Thông tin - Văn nghệ Khmer trực thuộc Sở Văn hóa - Thông tin
tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
17.
|
06/2006/QĐ-UBND
Ngày
26/01/2006
|
Về việc xử lý các văn bản QPPL của
UBND tỉnh ban hành quy định các biện pháp xử lý vi phạm hành chính về trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
18.
|
42/2006/QĐ-UBND
Ngày
18/12/2006
|
Về Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
19.
|
46/2006/QĐ-UBND
Ngày
18/12/2006
|
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
20.
|
15/2007/QĐ-UBND
Ngày
21/5/2007
|
Về việc ban hành đơn giá dự toán
lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
21.
|
25/2007/QĐ-UBND
Ngày
29/6/2007
|
Về việc ban hành Quy định cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng tại tỉnh
Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
22
|
32/2007/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2007
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
23.
|
10/2008/QĐ-UBND
Ngày
22/4/2008
|
Về việc công bố giới hạn hành lang
đường bộ, hành lang bảo vệ luồng đường thủy trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
24.
|
Số
27/2008/QĐ-UBND
Ngày
11/11/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối
với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
25.
|
26/2009/QĐ-UBND
Ngày
28/12/2009
|
Ban hành Quy chế mẫu về sử dụng thư
điện tử trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
15/10/2018
|
26.
|
28/2009/QĐ-UBND
Ngày
31/12/2009
|
Ban hành Quy định khu vực phải xin
giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm
BTS) loại 2 ở các khu đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
27.
|
28/2010/QĐ-UBND
Ngày
12/11/2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
28.
|
03/2011/QĐ-UBND
Ngày
09/3/2011
|
Ban hành Quy định về vận động, quản
lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ
học sinh
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
29.
|
20/2012/QĐ-UBND
Ngày
12/10/2012
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận
tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu
cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh
|
19/12/2018
|
30.
|
29/2012/QĐ-UBND
Ngày
28/12/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh
|
08/10/2018
|
31.
|
12/2013/QĐ-UBND
Ngày
27/9/2013
|
Ban hành Quy định trình tự phối
hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp
cho thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
32.
|
14/2013/QĐ-UBND
Ngày
01/11/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh
|
25/10/2018
|
33.
|
23/2013/QĐ-UBND
Ngày
31/12/2013
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh
|
15/02/2018
|
34.
|
09/2014/QĐ-UBND
Ngày
09/5/2018
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư,
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh
|
25/10/2018
|
35.
|
12/2014/QĐ-UBND
Ngày
22/5/2014
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về
chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
36
|
18/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/7/2014
|
Về việc quy định các đơn vị bổ
nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh
|
10/9/2018
|
37.
|
19/2014/QĐ-UBND
Ngày
16/7/2014
|
Quy định giá dịch vụ các loại xe
ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh
|
09/8/2018
|
38.
|
22/2014/QĐ-UBND
Ngày
16/9/2014
|
Quy định đối tượng làm công tác
tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
39.
|
09/2015/QĐ-UBND
Ngày
20/4/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
40.
|
22/2015/QĐ-UBND
Ngày
26/8/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
hoạt động lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
|
07/01/2018
|
41.
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày
17/9/2018
|
Ban hành Quy định việc phân công,
phân cấp về quản lý thoát nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
|
25/10/2018
|
42.
|
35/2015/QĐ-UBND
Ngày
30/10/2015
|
Ban hành Quy định về giá bồi thường
cây trồng, vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh
|
26/2/2018
|
43.
|
37/2015/QĐ-UBND
Ngày
12/11/2015
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động
du lịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
44.
|
60/2015/QĐ-UBND
Ngày
31/12/2015
|
Ban hành Quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
45.
|
64/2015/QĐ-UBND
Ngày
31/12/2015
|
Về việc cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh
|
25/12/2018
|
46.
|
15/2016/QĐ-UBND
Ngày
13/6/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ, các
khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy bị áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; người chưa
thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao
động Xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND Ngày 28/2/2018 của UBND tỉnh
|
12/3/2018
|
47.
|
29/2016/QĐ-UBND
Ngày
01/9/2016
|
Quyết định số của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau ban hành Quy định quy trình bổ nhiệm công chức, viên chức giữ
chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
48.
|
01/2017/QĐ-UBND
Ngày
13/01/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm
quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi,
thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh
|
10/12/2018
|
49.
|
08/2018/QĐ-UBND
Ngày
18/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà
Mau ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
CHỈ
THỊ
|
1
|
28/2002/CT-UB
Ngày 06/11/2002
|
Về việc áp dụng một số biện pháp
đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
2.
|
07/2008/CT-UBND
Ngày
22/7/2008
|
Về việc tăng cường biện pháp chỉ
đạo xử lý ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
3.
|
12/2008/CT-UBND
Ngày
27/10/2008
|
Về việc dạy tin học và ứng dụng
công nghệ thông tin trong trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên
địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
4.
|
09/2009/CT-UBND
Ngày
28/10/2009
|
Về đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh
|
20/7/2018
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của
cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 1, Điều 3, Khoản 3 và Khoản 4
Điều 5, Điều 8, Điều 9 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND
tỉnh
|
01/01/2019
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 5,
khoản 1 và khoản 2 Điều 6 của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của
UBND tỉnh
|
01/5/2018
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 10,
Điều 11, Điều 13, Điều 14; khoản 8 Điều 15 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết
định 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh.
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của
UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Khoản 2 Điều 36, Điều 38 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh.
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND
tỉnh
|
15/01/2018
|
5.
|
Quyết
định
|
Số
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau
|
Khoản 1, Điều 1, Điều 3 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND
tỉnh
|
10/01/2018
|
6
|
Quyết định
|
Số
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều 7, Điều 11, Điều 15, Khoản 5
Điều 20, Điều 22 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND
tỉnh
|
01/01/2019
|
7.
|
Quyết
định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 12,
Khoản 1 Điều 13, Khoản 4 Điều 18, Điều 19, Khoản 2 Điều 24, Điều 5, Điều 6, Chương
II, khoản 3 Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND
tỉnh
|
20/12/2018
|
8.
|
Quyết
định
|
Số
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 10,
Khoản 1 Điều 14, Khoản 2 Điều 16, Điểm b, Khoản 4 Điều 17, Điều 18, Khoản 1
và Khoản 2 Điều 21, Điều 22, Khoản 1 Điều 26, Khoản 4 Điều 28, Điều 5, Điều
6, Điều 7 chương II, Khoản 3 Điều 17, Khoản 3 Điều 25 và Khoản 3 Điều 26 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của
UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND
tỉnh
|
20/12/2018
|
9.
|
Quyết
định
|
Số
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong
khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điểm
b, khoản 2 Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Có
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần
|
15/02/2018
|
10.
|
Quyết
định
|
Số
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn đối
với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương
thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Điều
7, Khoản 1 và Khoản 5 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND
tỉnh
|
20/12/2018
|
11.
|
Quyết
định
|
Số
06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Điều
5 của Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND
tỉnh
|
01/10/2018
|
12
|
Quyết
định
|
Số
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Khoản
7 và khoản 8 Điều 1 của Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND
tỉnh
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND
tỉnh
|
15/01/2018
|
Tổng số 71 văn bản. Trong đó, hết
hiệu lực toàn bộ 59 văn bản (06 nghị quyết; 49 quyết định; 04 chỉ thị) và hết
hiệu lực 1 phần 12 quyết định.
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2018
1.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|