|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 157/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Điện Biên
Số hiệu:
|
157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 26 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, TTHC KHÔNG THỰC HIỆN
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 đến 15 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/ lần/
người; -100.000 đồng/ lần/ người; - không
|
- Luật lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp; thông tư 16/2013TT-BTP ngày 11/11/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
trưởng bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý
lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10 đến 15 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
10 đến 15 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Nhập Quốc tịch Việt
Nam
|
55 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
3.000.000 dồng
|
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc
tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
|
5
|
Trở lại Quốc tịch
Việt Nam
|
50 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
2.500.000 đồng
|
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp
nhạn các việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thôi Quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
2.500.000 đồng
|
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận là người Quốc tịch Việt Nam
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng
|
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thị hành nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thị
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam ngày 31/01/2013
của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư
liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng
|
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
55 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTP
ngày 01/4/2015 Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt
Nam tiếp giáp với Lào;
- Thông tư số 64/2017/TT-BTC
ngày 26/7/2017 Hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú
cho người được phép cư trú theo quy định của thỏa thuận giữa chính phủ nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân
dân lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú
trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ
tịch, đăng ký cư trú và các giấy tờ khác liên quan đến nhân thân.
|
x
|
|
|
10
|
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
|
x
|
|
x
|
11
|
Đặng ký lại việc
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
12
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
4.500.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
30 đến 60 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi
con nuôi.
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
|
14
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Điều 24 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
x
|
|
|
15
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 3
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
x
|
18
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2, 3 Điều
4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
x
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng công chứng
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
x
|
|
20
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
21
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 2,
Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Từ chối hướng dẫn
tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
|
x
|
|
x
|
24
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Điều 12
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 3
Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
x
|
26
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
15 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 16
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
|
10 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/thẻ
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 4
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
05 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/thẻ
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
Không quy
định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Điều 14 Luật
công chứng năm 2014
|
x
|
|
|
30
|
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
x
|
|
|
31
|
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Không quy
định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật công
chứng năm 2014
|
x
|
|
|
32
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật công chứng
năm 2014
|
x
|
x
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật công chứng
năm 2014
|
x
|
|
|
34
|
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật công chứng
năm 2014
|
x
|
|
|
35
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công chứng
năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
x
|
x
|
|
36
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 14 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
x
|
x
|
|
37
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
rõ
|
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 14
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
|
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 13
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
x
|
|
39
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 15 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng
|
x
|
x
|
|
40
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500.000 đồng/lần
|
- Khoản 3 Điều 15
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 19 Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
07 ngày làm
việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Cấp mới:
1.000.000 đồng/giấy; Cấp lại: 500.000 đồng/giấy
|
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 4
Điều 19 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
x
|
43
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
800.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 9 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài
viên.
|
x
|
|
|
44
|
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Không quy
định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 9
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
|
x
|
|
x
|
45
|
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
Không quy
định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2, 3 Điều
10 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
x
|
|
x
|
46
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 11 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
x
|
|
x
|
47
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
800.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 12 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động
quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản.
|
x
|
|
x
|
48
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản
|
x
|
|
x
|
49
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
|
x
|
|
x
|
50
|
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản
|
x
|
|
|
51
|
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
x
|
|
|
52
|
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
x
|
|
|
53
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
x
|
|
|
54
|
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
|
x
|
|
|
55
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/lần
cấp
|
- Điều 35 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
56
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/lần
cấp
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
57
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/lần
cấp
|
- Điều 41 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Điều 10 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
58
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoăc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Điều 47 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006
|
x
|
|
x
|
59
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật TNHH một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp
danh, thành viên công ty luật TNHH hai thành viên trở lên bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề luật sư
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
|
x
|
|
x
|
60
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật TNHH một thành viên chết
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
|
x
|
|
|
61
|
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
|
x
|
|
x
|
62
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/lần
cấp
|
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
63
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/lần
cấp
|
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
x
|
64
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh công ty
luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 2.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 600.000 đồng
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
|
x
|
|
x
|
65
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 1.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 400.000 đồng
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
|
x
|
|
x
|
66
|
Hợp nhất công ty
luật
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư
|
x
|
|
x
|
67
|
Sáp nhập
công ty luật
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
x
|
|
x
|
68
|
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
x
|
|
x
|
69
|
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
x
|
|
x
|
70
|
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật
sư
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;l
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
|
x
|
|
x
|
71
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
|
x
|
|
x
|
72
|
Đăng ký hoat động
của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
600.000 đồng/hồ
sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
|
x
|
|
x
|
73
|
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư
|
x
|
|
x
|
74
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Khoản 1 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Điều
14 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
5 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Điều
3 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
|
x
|
76
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
07 ngày
làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Điều
15 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
7 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
|
x
|
|
x
|
77
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Điều 16 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
|
x
|
|
x
|
78
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008
về tư vấn pháp luật
|
x
|
|
x
|
79
|
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật
|
x
|
|
x
|
80
|
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với
hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không
thời hạn
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Điều 17 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Điều 12 Thông tư
số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
81
|
Cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Điều 19, Điều 20
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Khoản 2 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Điều 3 Thông tư
số 19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
|
x
|
|
x
|
83
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
|
x
|
|
x
|
85
|
Cấp thẻ đấu
giá viên
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá,
cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
x
|
|
x
|
86
|
Thu hồi thẻ
đấu giá viên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
87
|
Cấp lại thẻ
đấu giá viên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
x
|
|
x
|
88
|
Đăng ký hoạt
động doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
89
|
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
x
|
90
|
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh
các ngành nghề khác
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
x
|
91
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
92
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
93
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
94
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Luật
đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
95
|
Phê duyệt
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
90
ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
|
x
|
|
|
96
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
10 ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
2.700.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
x
|
|
x
|
97
|
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Điều 15, Điều 16
Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 13 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
|
x
|
|
|
98
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/lần
|
- Điều 17 Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
x
|
|
|
99
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/lần
|
- Điều 15 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
x
|
100
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/lần
|
- Điều 17 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
101
|
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
200.000 đồng/lần
|
- Điều 19 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
+ Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
|
102
|
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Điều 20 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp
|
x
|
|
|
103
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Khoản 2 Điều 21 Nghị
định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp
|
x
|
|
x
|
104
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
7 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Khoản 3 Điều 21 Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp.
|
x
|
|
|
105
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/lần
|
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
x
|
106
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
100.000 đồng/lần
|
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
x
|
107
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
1.500.000 đồng/lần
|
- Điều 25 Luật Trọng
tài thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 8 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
|
x
|
|
x
|
108
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 10 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
|
x
|
|
x
|
109
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
1.000.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
|
x
|
|
|
110
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
500.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
|
x
|
|
x
|
111
|
Thu hồi giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 15 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
112
|
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 16, Điều 17
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
113
|
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
5.000.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
114
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
3.000.000 đồng/lần
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
115
|
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 24 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
116
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
117
|
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
118
|
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
119
|
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
120
|
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
121
|
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
122
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
123
|
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
124
|
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Khoản 2 Điều 19
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
125
|
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 12 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
|
x
|
|
x
|
126
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
07
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
127
|
Thôi
làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ
việc của Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
128
|
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
x
|
129
|
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
130
|
Thay
đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
131
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
x
|
132
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
x
|
133
|
Tự
chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
x
|
134
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
x
|
135
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
x
|
|
x
|
136
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
137
|
Thay đổi
địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
138
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
07
ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
|
x
|
|
x
|
139
|
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
x
|
140
|
Thay đổi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
141
|
Thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
Không quy định
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
|
142
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
|
143
|
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp luật
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
x
|
x
|
|
144
|
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
|
Không
|
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
x
|
|
|
II.
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy định chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
-1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Người có yêu cầu
đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh:
75.000 đồng/lần;
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Bộ luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Bộ luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
8
|
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày
làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 28.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch BTP quy dịnh chi tiết thi hành một số điều
của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của Công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giả quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Khai sinh;giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
x
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch
đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
18
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối
tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
21
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
x
|
|
22
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không
quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
27
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài,
cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư pháp
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
10.000 đồng/ trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
x
|
|
29
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư
pháp
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
10.000 đồng/ trường
hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
x
|
|
30
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục chứng nhận
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy
đủ thông tin theo quy định
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
-
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
-
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016
của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp
luật.
|
x
|
x
|
|
33
|
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo
dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
x
|
x
|
|
III
|
TTHC
thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Đăng ký đúng hạn:
Không thu
- Đăng ký không đúng
hạn: 8.000 đồng/lần
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên
nữ.
|
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm
việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Đăng ký khai sinh:
miễn thu nếu đăng ký đúng hạn; đăng ký không đúng hạn 8.000 đồng/lần
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
tử
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Đăng ký khai tử đúng
hạn: Miễn lệ phí;
- Đăng ký không đúng
hạn: 8.000 đồng/lần
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia
tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ
|
03 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
14
|
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Bộ luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
15
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
15.000 đồng/lần
|
- Bộ luật dân sự;
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
16
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu
cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
15.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
18
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000 đồng/lần
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
19
|
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn
|
05 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
30.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật
hôn nhân và gia đình năm 2014
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng
ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền
thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
x
|
21
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện
hộ tịch đã đăng ký
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tin theo yêu cầu của cơ
quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã
hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện
từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì
thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: Không; đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký
và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Điện Biên Phủ : 20.000 đồng/lần
đăng ký; tại các khu vực khác: 10.000 đồng/lần đăng ký
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối
với các trường hợp: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình
thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy
định của Ủy ban Dân tộc.
- Cấp thẻ bảo hiểm
y tế: Không thu.
|
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm
2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư
số 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 của Bộ công an quy định về quy trình
đăng ký cư trú;
- Thông tư
số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ công an quy định về biểu mẫu sử
dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
23
|
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tin theo yêu cầu của cơ
quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông
đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: không thu, đăng ký không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp thẻ
bảo hiểm y tế: Không thu
|
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
|
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 25/11/2015 quy định chi
tiết một số điều của luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP;
- Thông tư
liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
-- Thông tư 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
|
|
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, và
nhà ở
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục chứng thực
di chúc
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/di
chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận tư sản
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục
chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
50.000 đồng/văn
bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực.
|
x
|
|
|
34
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời
hạn 30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
400.000 đồng
- Miễn lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế
nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS 1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy
định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng
nhận con nuôi.
|
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
x
|
|
|
35
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
x
|
|
|
36
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Trong thời
hạn 30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
x
|
|
|
37
|
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật
của công chức tư pháp - hộ tịch
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
x
|
x
|
|
38
|
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Các thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư
pháp
|
1.
|
Công chứng hợp đồng,
giao dịch soạn thảo sẵn
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
|
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với
việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch:
TT
|
Loại việc
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
40 nghìn
|
2
|
Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
|
100 nghìn
|
3
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
50 nghìn
|
4
|
Công chứng giấy
ủy quyền
|
20 nghìn
|
5
|
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng
với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
40 nghìn
|
6
|
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
25 nghìn
|
7
|
Công chứng di
chúc
|
50 nghìn
|
8
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
20 nghìn
|
9
|
Các công việc công
chứng hợp đồng, giao dịch khác
|
40 nghìn
|
|
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng,
giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
|
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với
việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch:
TT
|
Loại việc
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
40 nghìn
|
2
|
Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
|
100 nghìn
|
3
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
50 nghìn
|
4
|
Công chứng giấy
ủy quyền
|
20 nghìn
|
5
|
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng
với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
|
40 nghìn
|
6
|
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
25 nghìn
|
7
|
Công chứng di
chúc
|
50 nghìn
|
8
|
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
|
20 nghìn
|
9
|
Các công việc công
chứng hợp đồng, giao dịch khác
|
40 nghìn
|
|
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền
với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
|
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
|
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
4
|
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
|
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
|
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
5
|
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
50 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
100 nghìn
|
3
|
Từ trên 100
triệu đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
|
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
|
8
|
Trên 100 tỷ đồng
|
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
|
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
|
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 50 triệu
đồng
|
40 nghìn
|
2
|
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
80 nghìn
|
3
|
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
|
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
|
4
|
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
|
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
|
5
|
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
|
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
|
6
|
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
|
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
|
7
|
Từ trên 10 tỷ đồng
|
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
|
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
|
Giá trị tài sản
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Dưới 5 tỷ đồng
|
90 nghìn
|
2
|
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
|
270 nghìn
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng
|
450 nghìn
|
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
|
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
6
|
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
- Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch: 40.000 đồng/trường hợp;
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại
điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC tương ứng với phần
tăng.
- Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch: 25.000
đồng/trường hợp.
|
- Điều 40, Điều 51
Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
7
|
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Điều 55 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
8
|
Công chứng di
chúc
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
- Điều 56 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
9
|
Công chứng văn bản
từ chối nhận di sản
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
20.000 đồng/trường
hợp
|
- Điều 58 Luật Công
chứng năm 2014;
- Điều 18 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
10
|
Nhận lưu giữ di
chúc
|
Không quy định
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
100.000 đồng/trường
hợp
|
- Điều 60 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
11
|
Công chứng bản dịch
|
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc.
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
-
10 nghìn đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất.
- Trường hợp người
yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05
nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên
thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
|
- Điều 61 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
12
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
|
Không quy định
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
05 nghìn đồng/trang,
từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa
không quá 100 nghìn đồng/bản.
|
- Khoản 3
Điều 64, Điều 65 Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000đồng/bản.
|
+ Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư
liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng.
+ Thông tư
số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
Trong ngày
tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
+ Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư
liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng.
+ Thông tư
số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
|
x
|
|
|
15
|
Thành lập
Văn phòng Công chứng
|
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng,
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
UBND tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật 53/2014/QH13;
- Nghị định 29/2015/NĐ-CP;
- Thông tư 06/2015/TT-BTP.
|
x
|
|
|
16
|
Lựa chọn ký hợp đồng
với Luật sư
|
Không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật trợ giúp
pháp lý 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
x
|
17
|
Thủ tục rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận
được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật trợ giúp
pháp lý 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
x
|
18
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
- Thụ lý ngay sau
khi nhận đủ hồ sơ.
- Thụ lý ngay vụ
việc trợ giúp pháp lý đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông
tư số 12/2018/TT-BTP
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên và các Chi nhánh của Trung tâm
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
x
|
19
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
|
20
|
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý, Chi nhánh có trách nhiệm trả lời người được trợ giúp pháp lý
theo quy định tại khoản 3 Điều 25 của Luật trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
x
|
21
|
Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
x
|
|
x
|
II
|
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Xoá đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
20.000 đồng/hồ
sơ
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, thông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp
hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của
tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch
bảo đảm; + Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; +
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục
vụ hoạt động tố tung.
|
Miễn phí
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
|
80.000 đồng/hồ
sơ.
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
|
Miễn phí
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
70.000 đồng/hồ
sơ
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
|
miễn phí
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Trong
01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Không
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất :
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
|
Miễn phí
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán
tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Không
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
Giấy chứng nhận
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
|
80.000 đồng/hồ
sơ.
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng
|
Miễn phí
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP;
- Quyết định
28/QĐ-UBND
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
|
80.000 đồng/hồ
sơ.
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
|
Miễn phí
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
|
80.000 đồng/hồ
sơ.
|
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
|
Miễn phí:
|
|
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
1.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|