|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1569/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Giao thông hành chính công Bình Phước
Số hiệu:
|
1569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1569/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 59/TTr-SGTVT ngày 25/7/2019 và Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số 1729/TTr-VPUBND ngày 29/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông
vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2587/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, về việc công
bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VP Chính
phủ);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTPVHCC, KSTTHC;
- Lưu: VT,(Ch).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
độ
|
I.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
B-BGT-BPC-285241-TT
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
10
|
3
|
02
|
B-BGT-BPC-285490-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
13
|
3
|
03
|
B-BGT-BPC-285502-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
18
|
3
|
04
|
B-BGT-BPC-285479-TT
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
26
|
4
|
05
|
B-BGT-BPC-285480-TT
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
30
|
4
|
06
|
B-BGT-BPC-285229-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
33
|
4
|
07
|
B-BGT-BPC-285232-TT
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
36
|
4
|
08
|
B-BGT-BPC-285234-TT
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
38
|
4
|
09
|
B-BGT-BPC-285481-TT
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
40
|
4
|
10
|
B-BGT-BPC-285482-TT
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
43
|
4
|
11
|
B-BGT-BPC-285160-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
45
|
3
|
12
|
B-BGT-BPC-285161-TT
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
51
|
3
|
13
|
B-BGT-BPC-285267-TT
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
54
|
3
|
14
|
B-BGT-BPC-285494-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
58
|
3
|
15
|
B-BGT-BPC-285551-TT
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
61
|
3
|
16
|
B-BGT-BPC-285483-TT
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
65
|
3
|
17
|
B-BGT-BPC-285484-TT
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
70
|
3
|
18
|
B-BGT-BPC-285156-TT
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
75
|
3
|
19
|
B-BGT-BPC-285157-TT
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
80
|
3
|
20
|
B-BGT-BPC-285226-TT
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
83
|
3
|
21
|
B-BGT-BPC-285154-TT
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
87
|
2
|
22
|
B-BGT-BPC-285155-TT
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
91
|
2
|
23
|
B-BGT-BPC-285426-TT
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
96
|
2
|
24
|
B-BGT-BPC-285227-TT
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
104
|
2
|
25
|
B-BGT-BPC-285618-TT
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp
|
110
|
3
|
26
|
B-BGT-BPC-285620-TT
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
113
|
2
|
27
|
B-BGT-BPC-285619-TT
|
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
115
|
2
|
28
|
B-BGT-BPC-285621-TT
|
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước
ngoài
|
117
|
2
|
29
|
B-BGT-BPC-285622-TT
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
121
|
2
|
30
|
B-BGT-BPC-285617-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
124
|
2
|
31
|
B-BGT-BPC-285582-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
127
|
2
|
32
|
B-BGT-BPC-285566-TT
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
|
131
|
2
|
33
|
B-BGT-BPC-285580-TT
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
133
|
2
|
34
|
B-BGT-BPC-285752-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
136
|
2
|
35
|
B-BGT-BPC-285751-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
139
|
2
|
36
|
B-BGT-BPC-285755-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
141
|
2
|
37
|
B-BGT-BPC-285576-TT
|
Cấp mới giấy phép xe tập lái.
|
143
|
2
|
38
|
B-BGT-BPC-285578-TT
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
147
|
2
|
39
|
B-BGT-
BPC- 285493-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
150
|
2
|
40
|
B-BGT-BPC-285276-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
|
153
|
2
|
41
|
B-BGT-BPC-285279-TT
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
157
|
2
|
42
|
B-BGT-BPC-285281-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
162
|
2
|
43
|
B-BGT-BPC-285277-TT
|
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy
chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
166
|
2
|
44
|
B-BGT-BPC-285278-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
170
|
2
|
45
|
B-BGT-BPC-285288-TT
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
174
|
2
|
46
|
B-BGT-BPC-285767-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng;
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống
đường tỉnh đang khai thác
|
177
|
2
|
47
|
B-BGT-BPC-285497-TT
|
Chấp thuận, cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh
|
189
|
2
|
48
|
B-BGT-BPC-285453-TT
|
Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tuyến quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ
thống đường tỉnh
|
195
|
2
|
49
|
B-BGT-BPC-285499-TT
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào tuyến quốc lộ (QL. 13 và QL. 14C) và hệ thống đường tỉnh
|
199
|
2
|
50
|
B-BGT-BPC-285742-TT
|
Cấp Giấp phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
203
|
2
|
51
|
B-BGT-BPC-285501-TT
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác (bao gồm QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường
tỉnh
|
209
|
2
|
52
|
B-BGT-BPC-285424-TT
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông, cấp phép thi công của nút đấu nối tạm thời có
thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) và hệ thống đường tỉnh
|
219
|
2
|
II.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
53
|
B-BGT-284949-TT
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
220
|
2
|
54
|
B-BGT-284989-TT
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
224
|
2
|
55
|
B-BGT-284952-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
227
|
2
|
56
|
B-BGT-284953-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
230
|
2
|
57
|
B-BGT-284954-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
232
|
2
|
58
|
B-BGT-284955-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
235
|
2
|
59
|
B-BGT-284956-TT
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
238
|
2
|
60
|
B-BGT-284991-TT
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
241
|
2
|
61
|
B-BGT-284992-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa.
|
245
|
2
|
62
|
B-BGT-284993-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa.
|
249
|
2
|
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
độ
|
01
|
B-BGT-BPC-285508-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
252
|
2
|
02
|
B-BGT-BPC-285493-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
256
|
2
|
03
|
B-BGT-BPC-284869-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
258
|
2
|
04
|
B-BGT-BPC-284865-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
261
|
2
|
05
|
B-BGT-BPC-284894-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
265
|
2
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
độ
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
B-BGT-BPC-284956-TT
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
267
|
|
02
|
B-BGT-BPC-
284955-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
270
|
|
03
|
B-BGT-BPC-284954-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
273
|
|
04
|
B-BGT-BPC-284953-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
276
|
|
05
|
B-BGT-BPC-284952-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
279
|
|
06
|
B-BGT-BPC-284949-TT
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
282
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
B-BGT-BPC-285767-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng;
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường địa phương
|
286
|
2
|
02
|
B-BGT-BPC-285497-TT
|
Chấp thuận, cấp phép thi công xây
dựng biến quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của địa
phương
|
298
|
2
|
03
|
B-BGT-BPC-285453-TT
|
Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương
|
304
|
2
|
04
|
B-BGT-BPC-285499-TT
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào tuyến đường địa phương
|
308
|
2
|
05
|
B-BGT-BPC-285501-TT
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên đường địa phương
|
312
|
2
|
06
|
B-BGT-BPC-285424-TT
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông, cấp phép thi công của nút đấu nối tạm thời có
thời hạn vào đường địa phương
|
316
|
2
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
độ
|
LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
B-BGT-BPC-284956-TT
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
323
|
2
|
02
|
B-BGT-BPC-284955-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
326
|
2
|
03
|
B-BGT-BPC-284954-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
329
|
2
|
04
|
B-BGT-BPC-284953-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
332
|
2
|
05
|
B-BGT-BPC-284952-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
335
|
2
|
06
|
B-BGT-BPC-284949-TT
|
Đăng ký lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
338
|
2
|
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1569/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|