|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1566/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Bình Thuận
Số hiệu:
|
1566/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1566/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
24 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
2638/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số
4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về triển khai Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ của
79 (bảy mươi chín) thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1566
/QĐ-UBND ngày 24 /6/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 TTHC)
1. Thủ tục 1: Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (Mã: BGTVT-BTN-285493)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
07 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (62 thủ tục)
1. Thủ tục 1: Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã: BGTVT-BTN-285621)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục 2: Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp (Mã: BGTVT-BTN-285620)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
3. Thủ tục 3: Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã: BGTVT-BTN-285619)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
4. Thủ tục 4: Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã: BGTVT-BTN-285618)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
5. Thủ tục 5: Cấp
lại Giấy phép lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285617)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Sau thời gian quy định, nếu không có thông báo
của các cơ quan về việc tạm giữ, tước quyền sử dụng GPLX, CV xin số GPLX, gửi
dữ liệu ra TW; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
1,5 ngày
+ thời gian chờ
xác minh 41,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt
(thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX).
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, ký GPLX, chuyển cho chuyên viên Phòng
Quản lý VT-PT&NL in GPLX (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX).
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
44 ngày làm việc
|
6. Thủ tục 6: Cấp
mới Giấy phép lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285667)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
10 ngày làm việc
|
7. Thủ tục 7: Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
vào Việt Nam (Mã: BGTVT-BTN-285622)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục 8: Cấp lại Giấy phép
liên vận Việt – Lào cho phương tiện (Mã: BGTVT-BTN-285161)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
9. Thủ tục 9: Cấp Giấy phép
liên vận Việt – Lào cho phương tiện (Mã: BGTVT-BTN-285160)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
10. Thủ tục 10: Gia hạn Giấy
phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào (Mã: BGTVT-BTN-285267)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
0,5 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,5 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
1,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
01 ngày làm việc
|
11. Thủ tục 11: Công bố lại
đưa bến xe khách vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN-285484)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
9,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
2,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
13 ngày làm việc
|
12. Thủ tục 12:
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (Mã số: BGTVT-BTN-285483)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
10,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
13 ngày làm việc
|
13. Thủ tục 13:
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285288)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
14. Thủ tục 14:
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285286)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
15. Thủ tục 15: Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285285)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
16. Thủ tục 16:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Mã:
BGTVT-BTN-285281)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
27,5
ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0
ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
30 ngày làm việc
|
17. Thủ tục 17:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Mã:
BGTVT-BTN-285280)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
5,5 ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
08 ngày làm việc
|
18. Thủ tục 18:
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao
thông vận tải quản lý (Mã: BGTVT-BTN-285279)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
1,0
ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
19. Thủ tục 19:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến (Mã: BGTVT-BTN-285278)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
6,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
08 ngày làm việc
|
20. Thủ tục 20: Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng (Mã: BGTVT-BTN-285277)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
21. Thủ tục 21:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã:
BGTVT-BTN-285276)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Phòng
|
6,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
08 ngày làm việc
|
22. Thủ tục 22:
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN-285241)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
8,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
10 ngày làm việc
|
23. Thủ tục 23:
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng
công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt (Mã:
BGTVT-BTN-285480)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý)
|
4,0 giờ
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh)
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho
Bộ phận Văn thư Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 02 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý);
- 08 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý).
|
24. Thủ tục 24:
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt (Mã: BGTVT-BTN-285479)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý)
|
4,0 giờ
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh)
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho
Bộ phận Văn thư Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 02 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý);
- 08 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý).
|
25. Thủ tục 25:
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển (Mã: BGTVT-BTN-285482)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý)
|
4,0 giờ
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh)
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho
Bộ phận Văn thư Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 02 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý);
- 08 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý).
|
26. Thủ tục 26:
Cấp phù hiệu xe trung chuyển (Mã: BGTVT-BTN-285481)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý)
|
4,0 giờ
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh)
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho
Bộ phận Văn thư Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 02 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý);
- 08 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý).
|
27. Thủ tục 27:
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ (Mã: BGTVT-BTN-285234)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý)
|
4,0 giờ
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh)
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho
Bộ phận Văn thư Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 02 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý);
- 08 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý).
|
28. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là
đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý (Mã:
BGTVT-BTN-285424)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
3,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
29. Thủ tục 29: Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận
tải quản lý (Mã: BGTVT-BTN-285499)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
30. Thủ tục 30: Cấp phép thi
công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý (Mã:BGTVT-BTN-285497)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
31. Thủ tục 31:
Cấp phù hiệu xe nội bộ (Mã: BGTVT-BTN-285232)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý)
|
4,0 giờ
|
Xem xét hồ sơ, in phù hiệu trình Lãnh đạo Phòng
(Trường hợp phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý, làm văn bản gửi xác minh)
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, ký phù hiệu, chuyển cho
Bộ phận Văn thư Sở
|
1,0
ngày
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 02 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương quản lý);
- 08 ngày làm việc (Trường hợp phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương quản lý).
|
32. Thủ tục 32: Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã: BGTVT-BTN-285490)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
33. Thủ tục 33: Cấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã: BGTVT-BTN-285229)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ghi Giấy phép trình Lãnh đạo
phòng xem xét (Trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép)
|
1,5 ngày
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; ghi Giấy phép trình Lãnh đạo
phòng xem xét (Trường hợp Giấy phép bị mất: kiểm tra, xác minh, cấp lại Giấy
phép kinh doanh)
|
27,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 04 ngày làm việc (Trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép);
- 30 ngày làm việc (Trường hợp Giấy
phép bị mất).
|
34. Thủ tục 34: Cấp phép lưu hành
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ (Mã: BGTVT-BTN-285742)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
35. Thủ tục 35:
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao
thông vận tải quản lý (Mã: BGTVT-BTN-285501)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
36. Thủ tục 36: Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý (Trừ công
trình thiết yếu thuộc thẩm quyền chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam)
(Mã: BGTVT-BTN-285767)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
37. Thủ tục 37:
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản
lý (Mã: BGTVT-BTN-285768)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
4,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
38. Thủ tục 38:
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải
quản lý (Mã: BGTVT-BTN-285769)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
39. Thủ tục 39:
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã: BGTVT-BTN-285208)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
40. Thủ tục 40:
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã: BGTVT-BTN-285209)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
41. Thủ tục 41:
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam (Mã: BGTVT-BTN-285156)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
42. Thủ tục 42: Cấp lại Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam (Mã: BGTVT-BTN-285157)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
43. Thủ tục 43: Gia hạn Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia (Mã: BGTVT-BTN-285226)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
01 ngày làm việc
|
44. Thủ tục 44: Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định đã công bố (Mã: BGTVT-BTN-285502)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
45. Thủ tục 45:
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
(Mã: BGTVT-BTN-285751)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng
|
3,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ;
chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
46. Thủ tục 46: Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (Mã:
BGTVT-BTN-285755)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo
phòng xem xét (Trường hợp Giấy phép bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung Giấy phép)
|
1,5 ngày
|
Xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn kiểm tra hiện
trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng (Trường hợp trung tâm
sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe
cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe)
|
8,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 3 ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép
bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung Giấy phép);
- 10 ngày làm việc (Trường hợp trung
tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe).
|
47. Thủ tục 47: Cấp giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285580)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
48. Thủ tục 48: Cấp lại giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã: BGTVT-BTN-285752)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
49. Thủ tục 49: Cấp giấy phép
đào tạo lái xe ô tô (Mã: BGTVT-BTN-285582)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời
gian:10 ngày làm việc
|
50. Thủ tục 50:
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã: BGTVT-BTN-285566)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
51. Thủ tục 51:
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo (Mã: BGTVT-BTN-285565)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng
|
6,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
08 ngày làm việc
|
52. Thủ tục 52:
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN 285154)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng
|
12 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
15 ngày làm việc
|
53. Thủ tục 53: Công bố lại
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác (Mã: BGTVT-BTN-285155)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng
|
12 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
15 ngày làm việc
|
54. Thủ tục 54: Cấp Giấy phép
xe tập lái (Mã: BGTVT-BTN-285576)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
01 ngày làm việc
|
55. Thủ tục 55: Cấp lại giấy
phép xe tập lái (Mã: BGTVT-BTN-285578)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
56. Thủ tục 56:
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý (Trừ công trình thiết yếu thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam) (Mã: BGTVT-BTN-285766)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; tham mưu thành lập đoàn kiểm
tra hiện trường; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
10 ngày làm việc
|
57. Thủ tục 57:
Cấp giấy phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận (Mã:
BTN-261887)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
58. Thủ tục 58:
Cấp giấy phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan trên các tuyến đường bộ
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận (Mã:BTN-261886)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
59. Thủ tục 59: Cấp giấy phép
thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận (Mã số:
BTN-261885)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
60. Thủ tục 60: Cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận
(Mã: BTN-261884)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
61. Thủ tục 61: Cấp phép thi
công đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao
thông vận tải Bình Thuận (Mã: BTN-261691)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
06 ngày làm việc
|
62. Thủ tục 62:
Gia hạn giấy phép thi công công trình trên đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Giao thông vận tải Bình Thuận (Mã số: BTN-261689)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Phòng
|
1,5ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(16 TTHC)
1. Thủ tục 1:
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN- 284956)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
2. Thủ tục 2: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN- 284955)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
3. Thủ tục 3: Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh
khác (Mã: BGTVT-BTN-284954)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
4. Thủ tục 4: Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng
thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Mã: BGTVT-BTN- 284953)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
5. Thủ tục 5: Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Mã: BGTVT-BTN-284952)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
6. Thủ tục 6: Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Mã:
BTN-262342)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
7. Thủ tục 7: Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284950)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
8. Thủ tục 8: Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa (Mã:
BGTVT-BTN-284949)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
9. Thủ tục 9: Đăng ký phương tiện
thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
(Mã: BGTVT-BTN-284948)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục 10: Cấp lại giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa (Mã: BTN-262321)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
4,0 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
02 ngày làm việc
|
11. Thủ tục 11: Cấp giấy
phép hoạt động bến thủy nội địa (Mã: BTN-262320)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo Giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Phòng
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
12. Thủ tục 12: Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284991)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ, kiểm tra thực địa; dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
13. Thủ tục 13: Chấp thuận vận
tải hành khách ngang sông (Mã: BGTVT-BTN-284989)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ; Tham mưu văn bản gửi lấy ý kiến
các đơn vị có liên quan; Sau khi nhận được kết quả trả lời từ các đơn vị liên
quan, tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Phòng
|
3,5 ngày
(bao gồm thời gian
chờ kết quả trả lời từ các đơn vị liên quan)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
14. Thủ tục 14: Công bố lại
cảng thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284932)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
|
4,5 ngày
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 06 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội
địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- 03 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
15. Thủ tục 15: Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284931)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
|
8,5 ngày
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
3,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
4,0 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
4,0 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội
địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- 05 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
16. Thủ tục 16: Chấp thuận
chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (Mã: BGTVT-BTN-284930)
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài)
|
7,5 ngày
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Lãnh đạo Phòng (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
4,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- 10 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội
địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- 07 ngày làm việc (Đối với cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Ghi chú:
- Trường hợp trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết:
Có văn bản yêu cầu bổ sung hs (Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp
nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hs do không đủ điều kiện giải quyết:
Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết
hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1566/QĐ-UBND ngày 24/06/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|