ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1565/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BTTTT ngày
10/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày
05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BÁO CHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số: 1565 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
báo chí
|
1
|
Cho
phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương (nước ngoài)
|
2
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
|
|
|
2. Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
báo chí
|
1
|
T-LSN-001866-TT
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Chưa có mã
|
Trưng bày tranh ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN
GIẢI QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Thủ tục cho
phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa
phương (nước ngoài)
a) Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam có nhu cầu đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại
chúng của địa phương gửi hồ sơ Sở Thông tin và Truyền thông.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu);
- Bản thảo tin, bài phát biểu
dự kiến đăng;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản đồng ý.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 05/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012
của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính
phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
05/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TIN, BÀI, PHÁT BIỂU
TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG CỦA VIỆT NAM
Kính gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề
nghị đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):
2. Mục đích thông tin:
3. Nội dung tin, bài, phát
biểu:
4. Ngày, giờ dự kiến đăng,
phát tin, bài, phát biểu:
5. Cơ quan báo chí dự kiến
đăng, phát sóng:
6. Tên, chức danh người phát
biểu hoặc người viết:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy
đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại
diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí
a) Trình tự thực hiện:
Cơ quan, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam không tổ chức họp báo nhưng có nhu cầu phát hành thông cáo báo chí gửi
hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông nơi cơ quan, tổ chức có trụ sở. Trường
hợp phát hành thông cáo báo chí có tổ chức họp báo, đề nghị gửi hồ sơ đến cơ
quan giải quyết đề nghị họp báo.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu).
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Sau 24 tiếng đồng hồ kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp
phép phát hành thông cáo báo chí, cơ quan có thẩm quyền không văn bản trả lời
thì cơ quan, tổ chức đó được phép phát hành thông cáo báo chí.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản đồng ý.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ thông tin và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
a. Đối với cơ quan đại diện nước
ngoài:
- Có người chịu trách nhiệm về
việc phát hành thông cáo báo chí;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục
đích thông tin; đối tượng phục vụ của thông cáo báo chí;
- Có trụ sở chính thức và các điều
kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
b. Đối với cơ quan, tổ chức nước
ngoài:
- Hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
- Có người chịu trách nhiệm về
việc phát hành thông cáo báo chí;
- Xác định rõ nội dung thông
tin, mục đích thông tin; đối tượng phục vụ
của thông cáo báo chí;
- Có trụ sở chính thức và các điều
kiện cần thiết bảo đảm cho việc phát hành thông cáo báo chí.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Báo
chí; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị
định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Quyết định số
28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa – Thông tin ban hành Quy chế Xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi;
phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết
định số 20/2007/QĐ-BVHTT ngày 09/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về
việc bãi bỏ một số quy định về thủ tục trong hồ sơ xin cấp giấy phép để thực
hiện thủ tục một cửa;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT
ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy
định của Thông tư số 13/2011/TT-BTTTT ngày 31/12/2008 hướng dẫn việc thành lập
và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các
cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT ngày 21/11/2002 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa - Thông tin;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012
của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan
đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính
phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
MẪU
01/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XUẤT BẢN BẢN TIN;
PHÁT HÀNH THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kính gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề
nghị xuất bản bản tin; phát hành thông cáo báo chí:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):
2. Người đại diện theo pháp
luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin; phát hành
thông cáo báo chí:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên (trích yếu) bản tin;
thông cáo báo chí:
4. Địa điểm xuất bản bản
tin:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
5. Mục đích thông tin:
6. Nội dung thông tin:
7. Đối tượng phục vụ:
8. Phạm vi phát hành:
9. Thể thức xuất bản bản
tin; phát hành thông cáo báo chí:
- Kỳ hạn xuất bản:
- Khuôn khổ:
- Số trang:
- Số lượng:
- Ngôn ngữ thể hiện:
10. Nơi in:
11. Phương thức phát hành (qua
bưu điện, tự phát hành):
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy
đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại
diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài)
a) Trình tự thực hiện:
- Cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam, đoàn khách nước ngoài thăm Việt Nam theo lời mời của các cơ
quan Bộ, ngành địa phương hoặc cơ quan nhà nước khác của Việt Nam có nhu cầu tổ
chức họp báo tại các địa phương khác ngoài Hà Nội gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và
Truyền thông địa phương ít nhất 02 ngày làm việc trước khi tiến hành họp báo.
Đối với cơ quan đại diện nước ngoài, đơn đề nghị đồng gửi Sở Ngoại vụ để thông
báo.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Sở Ngoại vụ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Nội dung họp báo phải phù hợp
với chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó.
- Không vi phạm các quy định
tại Điều 10 Luật Báo chí.
- Phải đăng ký bằng văn bản chậm nhất trước 48 giờ.
l) Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
-
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần
được sửa đổi, bổ sung.
MẪU 02/BTTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính gửi:
................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề
nghị/thông báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):
2. Người đại diện theo pháp
luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón
đoàn khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp
báo:
9. Tên, chức danh người chủ
trì họp báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng
bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà…) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy
đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại
diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
a) Trình tự thực hiện: Cơ quan, tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam (trụ sở tại các địa phương khác ngoài Hà Nội) có
nhu cầu trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở
của cơ quan, tổ chức mình gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở
Thông tin và Truyền thông hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu);
- Nội dung thông tin, tranh, ảnh dự kiến
trưng bày,
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) bản
chính.
d) Thời
hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Thông
tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
h) Phí, Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn
06/BTTTT ban hành kèm theo Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Báo chí; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Báo chí;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài,
cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một
số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt
động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài tại Việt Nam.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần
được sửa đổi, bổ sung
MẪU 06/BTTTT
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ
CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
.........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề
nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập
số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):
2. Người đại diện theo pháp
luật của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh
trưng bày (ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy
đủ các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại
diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|