|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1554/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1554/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1554/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 17
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29
tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12
tháng 7 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09
tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 131/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thực hiện
theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 và Quyết định số
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại
chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ:
http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, Phó CVP (Ô Thất);
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm Công nghệ thông tin - TT;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường
Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a khoản 1 Điều 30 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường
Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a khoản 1 Điều 30 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường
Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn PTNT
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường
Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Không quy định
|
- Điều 43, Luật Thủy lợi;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện (Cơ quan chuyên môn cấp huyện thực hiện)
|
Không quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ
trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không quy định
|
Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của
Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay
thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thủy lợi
|
1
|
T-BKA-
280300-
TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017
- Điều 22, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
2
|
T-BKA-
280301-
TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 23, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
3
|
T-BKA-
280297-
TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của
xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:
a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;
b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao
thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của
CTTL.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17,
21, 26 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
4
|
T-BKA-
280295-
TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17,
21, 24 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
5
|
T-BKA-
280300-
TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17,
21, 22 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
6
|
T-BKA-
280298-
TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản
1, 2, điểm a-
khoản 3- Điều 29 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
7
|
T-BKA-
280298-
TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật Thủy lợi
ngày
19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản
1, 2, điểm b- khoản 3, Điều 29, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
8
|
T-BKA-
280302-
TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản
1,2, điểm a- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
9
|
T-BKA-
280298-
TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản
1, 2, điểm c- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
10
|
T-BKA-
280299-
TT
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17,
21, 25, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
11
|
T-BKA-
280296-
TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và hoạt động
gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17,
21, 27, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
12
|
T-BKA-
280298-
TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản
1, 2, điểm c- khoản 3, Điều 29,
Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
II. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
1
|
T-BKA-
280284-
TT
|
Công nhận làng nghề
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Số 13, đường Trường Chinh thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Không
|
Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
2
|
T-BKA-
280285-
TT
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
T-BKA-
280286-
TT
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-BKA-280303-TT
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
2
|
T-BKA-280304-TT
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-BKA-280220-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày 9/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung về hỗ trợ
phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
2
|
T-BKA-280221-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a
|
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1554/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|