1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí
việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên
chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù
hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện
tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp
với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Giao thông
vận tải đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày
13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 -
2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo
NĐ 111/202 2/NĐ- CP
|
Số lượng vị trí việc làm (tại một vị trí việc làm chỉ chọn một loại hình
bên dưới)
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Tổng cộng
|
|
34
|
3
|
32
|
16
|
6
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám đốc/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực tổng hợp, thanh tra, công tác văn phòng,
kế hoạch, tài chính
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.2
|
Phó Giám đốc/Phụ
trách lĩnh vực xây dựng cơ bản (công tác thẩm định, quản lý chất lượng, bảo
trì giao thông)
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.3
|
Phó Giám đốc/Phụ
trách công tác lĩnh vực quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.4
|
Phó Giám đốc/Phụ
trách công tác giao thông (an toàn giao thông, bảo vệ hành lang an toàn đường
bộ, đường thủy nội địa), giải phóng mặt bằng
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CCVC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4 (CVCC),
bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
2
|
Văn phòng
|
|
4
|
3
|
6
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh Văn phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quy hoạch, kế hoạch, tổ chức, cán bộ,
thi đua, khen thưởng, truyền thông
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn
phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các
ngành, nhóm ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác
thuộc Sở
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
2.2
|
Phó Chánh Văn
phòng/Phụ trách công tác tổng hợp, hành chính, quản trị công sở, cải cách
hành chính, quốc phòng an ninh
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng,
Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm
ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
2.3
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng (kiêm tổng hợp)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng,
Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng; các ngành, nhóm
ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
2.4
|
Văn thư viên (kiêm
lưu trữ, thủ quỹ)
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Văn thư -
lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2.5
|
Nhân viên Lái xe
|
|
0
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
hạng B2 trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Nhân viên phục vụ
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
0
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách kế hoạch, tài chính, thống kê
|
CVC hoặc tương đương hoặc CV hoặc tương đương
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh
tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Quản lý xây dựng;
- Các ngành: Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư
|
CVC hoặc tương đương hoặc CV hoặc tương đương
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh
tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Quản lý xây dựng;
- Các ngành: Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3.3
|
Chuyên viên về kế
hoạch đầu tư
|
CV hoặc tương đương
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh
tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Quản lý xây dựng;
- Các ngành: Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
3.4
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng
chỉ nghiệp vụ kế toán
|
3.5
|
Chuyên viên về thống
kê
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh
tế học, Kế toán - Kiểm; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Quản lý xây dựng;
- Các ngành: Quản trị
kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Khai thác vận tải
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
4
|
Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách quản lý kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ,
đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,
hàng không)
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4.3
|
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)
|
CV
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
4.4
|
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng không)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
5
|
Phòng Quản lý chất
lượng công trình giao thông
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách quản lý chất lượng công trình giao thông
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công nghệ
kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải; Kinh tế đầu tư
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
5.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách quản lý hạ tầng - kỹ thuật, quản lý đầu tư theo đối tác công tư
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công nghệ
kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải; Kinh tế đầu tư
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
5.3
|
Chuyên viên về quản
lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải; Kinh tế đầu tư
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
5.4
|
Chuyên viên quản lý
chất lượng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật
|
CV
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công nghệ
kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận
tải; Kinh tế đầu tư
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
6
|
Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng phòng/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách về phương tiện và người lái
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí ; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật
ô tô; Khai thác vận tải
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách vận tải, đăng kiểm
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật
ô tô; Khai thác vận tải
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6.3
|
Chuyên viên về quản
lý vận tải (kiêm quản lý về đăng kiểm)
|
CV
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công nghệ
kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật
ô tô; Khai thác vận tải
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
6.4
|
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công nghệ
kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật
ô tô; Khai thác vận tải
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
7
|
Thanh tra
|
|
6
|
0
|
5
|
2
|
0
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chánh Thanh tra/Phụ
trách chung công tác thanh tra; tiếp công dân
|
Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật
cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải
|
TC trở lên
|
- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính
(đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo,
quản lý cấp phòng
|
7.2
|
Phó Chánh Thanh
tra/Phụ trách thanh tra chuyên ngành
|
Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật
cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải
|
TC trở lên
|
- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính
(đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo,
quản lý cấp phòng
|
7.3
|
Thanh tra viên/Phụ
trách công tác thanh tra về công tác vận tải, phương tiện và người lái
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật
cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải
|
|
Chứng chỉ CV
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
|
7.4
|
Thanh tra viên/Phụ
trách công tác thanh tra về công tác quản lý chất lượng, kết cấu hạ tầng giao
thông, an ninh, an toàn giao thông
|
Thanh tra viên
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật
cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải
|
|
Chứng chỉ CV
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
|
7.5
|
Thanh tra viên/ Phụ
trách công tác tổng hợp, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham
nhũng
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Địa
kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật
cơ khí; Kỹ thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận tải
|
|
Chứng chỉ CV
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
|
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại
học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với
trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục
ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các
ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có
Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản
đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản
lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của
cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài
khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo
quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực
hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức
cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại
Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền
lương theo quy định.
- Đối với vị trí văn thư viên: Giai đoạn 2022
-2026, do phải thực hiện chủ trương tinh giản biên chế theo quy định của Trung
ương và của tỉnh, chưa có biên chế để bổ sung, tạm thời bố trí văn thư kiêm nhiệm
hoặc thực hiện biệt phái viên chức để thực hiện nhiệm vụ này.