1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí
việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý biên
chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù
hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện
tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp
với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Nội vụ đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc
phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối
chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo
NĐ 111/202 2/NĐ- CP
|
Số lượng vị trí việc làm (tại một vị trí việc làm chỉ chọn một loại hình
bên dưới)
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Tổng cộng
|
|
53
|
3
|
56
|
26
|
17
|
10
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ QUAN SỞ
|
|
36
|
2
|
38
|
16
|
13
|
7
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám đốc/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính, thanh tra, bảo
vệ chính trị nội bộ của Sở; công tác biên chế, cán bộ, tuyển dụng, điều động,
tiếp nhận, thuyên chuyển cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện, cấp tỉnh
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành có
trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.2
|
Phó Giám đốc/Phụ
trách công tác cải cách hành chính, đào tạo, bồi dưỡng, dân vận chính quyền,
dân chủ cơ sở, văn thư lưu trữ
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.3
|
Phó Giám đốc/Phụ
trách công tác xây dựng chính quyền, quản lý cán bộ, công chức cấp xã; xây dựng
nông thôn mới, địa giới hành chính; chế độ chính sách, tiền lương; nâng ngạch,
chuyển ngạch, thăng hạng; công tác thanh niên
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.4
|
Phó Giám đốc/Phụ trách
công tác tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ;
phụ trách công tác văn phòng Sở bao gồm: pháp chế, công nghệ thông tin, hành
chính quản trị, ISO, cải cách hành chính ...
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Sở và nhóm ngành,
ngành khác phù hợp với vị trí việc làm
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
2
|
Văn phòng
|
|
7
|
2
|
9
|
2
|
0
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh Văn phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình
độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
2.2
|
Phó Chánh Văn
phòng/Phụ trách công tác tổng hợp, quản trị công sở
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng và các ngành có trình
độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
2.3
|
Chuyên viên về tổng
hợp (kiêm pháp chế)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
2.4
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán;
- Ngành: Tài chính
- Ngân hàng .
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng
chỉ nghiệp vụ kế toán
|
2.5
|
Chuyên viên về truyền
thông (kiêm phụ trách công nghệ thông tin, chuyển đổi số)
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ thông tin;
- Các ngành: Công nghệ
kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu,
Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin
quản lý.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
2.6
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành: Văn thư -
lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành khác
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2.7
|
Cán sự về lưu trữ
|
Cán sự
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
CĐ trở lên
|
Các ngành: Lưu trữ,
Văn thư - Lưu trữ, Văn thư hành chính, Lưu trữ học, Quản trị văn phòng
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
2.8
|
Nhân viên Lái xe
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Nhân viên phục vụ
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Tổ chức,
biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về tổ chức bộ máy (tổ
chức hành chính, sự nghiệp nhà nước); chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức
hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế,
vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh,
Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách công tác tổng hợp, quản lý biên chế; chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ
chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ),
biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân công
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3.3
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về vị trí việc làm;
chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức
hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị
theo phân công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
3.4
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về tổ chức hội và tổ chức
phi chính phủ; chuyên quản về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà
nước, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các
cơ quan, đơn vị theo phân công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
3.5
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác tổng hợp, quản lý về phân cấp; chuyên quản
về tổ chức bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức hội, tổ chức
phi chính phủ), biên chế, vị trí việc làm của các cơ quan, đơn vị theo phân
công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
4
|
Phòng Xây dựng
chính quyền và công tác thanh niên
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng phòng/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách công tác xây dựng chính quyền, địa giới hành chính
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Quản
lý đất đai, Địa lý học, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Quản
lý đất đai, Địa lý học, Công tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4.3
|
Chuyên viên về địa
giới hành chính
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật;
- Ngành: Quản lý đất
đai, Địa lý học.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
4.4
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác thanh niên
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Công
tác xã hội, Công tác thanh thiếu niên, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị
nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
4.5
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác dân chủ cơ sở, dân vận chính quyền
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh,
Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
5
|
Phòng Công chức
Viên chức
|
|
6
|
0
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng phòng/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách tổng hợp công tác cán bộ; chuyên quản về công tác
cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị,
địa phương theo phân công
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
5.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách công tác đào tạo, chính sách, tiền lương; chuyên quản về công tác cán bộ,
tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa
phương theo phân công; phụ trách công tác tổng hợp, báo cáo nhiệm vụ của
phòng
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
5.3
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách tổng hợp công tác quản lý đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương,
quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
5.4
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách tổng hợp công tác tuyển dụng công chức, viên chức;
chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội
ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
5.5
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương,
quản lý đội ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
5.6
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực/Phụ trách tổng hợp công tác chế độ chính sách tiền lương;
chuyên quản về công tác cán bộ, tuyển dụng, chính sách tiền lương, quản lý đội
ngũ các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân công
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
6
|
Phòng Cải cách
hành chính -Văn thư, lưu trữ
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách công tác cải cách hành chính
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Quản trị
kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách công tác văn thư, lưu trữ; chỉ số PAPI và đánh giá hoàn thành nhiệm vụ
của tỉnh
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Quản trị
kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
6.3
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
6.4
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ/Phụ trách công tác văn thư, lưu trữ theo đơn vị phân
công; tổng hợp chung về công tác văn thư
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
6.5
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ/Phụ trách công tác văn thư, lưu trữ theo đơn vị phân
công; tổng hợp chung về công tác lưu trữ
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
7
|
Thanh tra
|
|
4
|
0
|
4
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chánh Thanh tra/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách thanh tra chuyên ngành, công tác tiếp công
dân và giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh
thiếu niên, Văn thư
- lưu trữ, Lưu trữ
học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng và các ngành có trình độ đại học trở
lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính
(đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo,
quản lý cấp phòng
|
7.2
|
Phó Chánh Thanh
tra/Phụ trách chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, thi đua
khen thưởng, tôn giáo, văn thư, lưu trữ, cải cách hành chính
|
Thanh tra viên chính hoặc Thanh tra viên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh
thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng
và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
TC trở lên
|
- Đối với Thanh tra viên chính: chứng chỉ CVC hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với Thanh tra viên: chứng chỉ CV.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính
(đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo,
quản lý cấp phòng
|
7.3
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên/Phụ trách công tác thanh tra về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí
việc làm; tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh,
cấp huyện (trừ chế độ chính sách)
|
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh
thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng
và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
|
Chứng chỉ CV
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
(đối với ngạch Thanh tra viên)
|
7.4
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên/Phụ trách công tác thanh tra về tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã (trừ chế độ chính sách);
tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ; chính quyền địa phương
|
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Chính sách công,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Công tác thanh
thiếu niên, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng
và các ngành có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm khác thuộc Sở.
|
|
Chứng chỉ CV
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
(đối với ngạch Thanh tra viên)
|
II
|
Ban Thi đua -
khen thưởng
|
|
8
|
0
|
8
|
5
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Ban
|
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trưởng Ban/Phụ trách
chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài chính của Ban;
công tác thi đua, khen thưởng khối cơ quan Đảng, Mặt trận, các tổ chức chính
trị - xã hội, các cơ quan tham mưu, tổng hợp, các Ban, Chi cục thuộc Sở, các
đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế, doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp lĩnh vực
xây dựng và sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ, hợp tác xã phi nông
nghiệp
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Chi cục và
tương đương
|
1.2
|
Phó Trưởng ban/Phụ
trách công tác thi đua, khen thưởng khối Nội chính, các cơ quan quản lý nhà
nước về lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở,
các trường ĐH, CĐ, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, các cơ quan TW trên địa
bàn tỉnh, các tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ, hợp tác xã nông nghiệp
|
CVC
hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Chi cục và
tương đương
|
2
|
Chuyên viên về tổng
hợp (kiêm hành chính - văn phòng, kế toán)
|
CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Đối với các nhóm ngành, ngành (trừ nhóm ngành Kế toán
- Kiểm toán) thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán
|
3
|
Văn thư viên hoặc
Văn thư viên trung cấp (kiêm lưu trữ, lễ tân, thủ quỹ)
|
Văn thư viên hoặc Văn thư viên trung cấp (tuyển dụng
lần đầu là Văn thư viên trung cấp)
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
- Đối với VTV: Đại học trở lên;
- Đối với VTV trung cấp: Trung cấp trở lên.
|
- Đối với VTV: Ngành:
Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các ngành
khác;
- Đối với VTV trung
cấp: Ngành: Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản
lý thông tin, các ngành khác.
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
- Đối với VTV: Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành
hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ;
- Đối với VTV trung cấp: Tốt nghiệp ngành khác phải
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư.
|
4
|
Phòng Nghiệp vụ
|
|
4
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối cơ quan tham
mưu, tổng hợp, các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh, các trường ĐH, CĐ, Trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề, các doanh nghiệp nhà nước cấp tỉnh
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách công tác thi đua, khen thưởng khối nội chính, các cơ quan tham mưu và
quản lý nhà nước về Văn hóa - Xã hội, các doanh nghiệp xây dựng và sản xuất
kinh doanh, hợp tác xã nông nghiệp
|
CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
4.3
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng/Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối các cơ quan Đảng,
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, các doanh nghiệp lĩnh vực thương mại,
dịch vụ
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
4.4
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng/Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng khối Mặt trận và các
tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức hội và tổ chức phi chính phủ, hợp tác xã
phi nông nghiệp
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Từ ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
III
|
Ban Tôn giáo
|
|
9
|
1
|
10
|
5
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Ban
|
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Phó Giám đốc Sở -
Trưởng ban/Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch,
tài chính của Ban
|
CVCC hoặc CVC
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban.
|
Bằng tốt nghiệp cao cấp LLCT hoặc bằng cao cấp lý luận
chính trị - hành chính hoặc giấy xác nhận trình độ lý luận chính trị tương
đương cao cấp LLCT của cơ quan có thẩm quyền
|
- Đối với CVCC: chứng chỉ CVCC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 4
(CVCC), bậc 3 (CVC)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở
|
1.2
|
Phó Trưởng ban/Phụ
trách công tác nghiệp vụ tín ngưỡng, tôn giáo; thanh tra, kiểm tra giải quyết
khiếu nại, tố cáo về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, quản lý các khu di tích
có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
có trình độ đại học trở lên của các vị trí việc làm thuộc Ban.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Chi cục và
tương đương
|
2
|
Phòng Hành chính
- Tổng hợp
|
|
3
|
1
|
4
|
1
|
0
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, kế toán, cải
cách hành chính, quản trị công sở; thống kê, tổng hợp về tín ngưỡng, tôn giáo
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Tôn
giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học, Khoa học quản
lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC),
bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
- Đối với các nhóm ngành, ngành (trừ nhóm ngành Kế
toán - Kiểm toán) thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán;
- Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng.
|
2.2
|
Chuyên viên về tổng
hợp/Phụ trách công tác tổng hợp; thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo liên
quan đến tín ngưỡng, tôn giáo
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Khoa học chính trị, Kế toán - Kiểm toán;
- Các ngành: Tôn giáo
học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học, Khoa học quản lý,
Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
2.3
|
Văn thư viên hoặc
Văn thư viên trung cấp (kiêm lưu trữ, lễ tân, thủ quỹ)
|
Văn thư viên hoặc Văn thư viên trung cấp (tuyển dụng
lần đầu là Văn thư viên trung cấp)
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
- Đối với VTV: Đại học trở lên;
- Đối với VTV trung cấp: Trung cấp trở lên.
|
- Đối với VTV:
Ngành: Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ học, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, các
ngành khác;
- Đối với VTV trung
cấp: Ngành: Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ, Lưu trữ và quản
lý thông tin, các ngành khác.
|
|
|
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
- Đối với VTV: Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ
bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành
hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ;
- Đối với VTV trung cấp: Tốt nghiệp ngành khác phải
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư.
|
2.4
|
Nhân viên Lái xe
|
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Nghiệp vụ
|
|
4
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng/Phụ
trách chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực Phật giáo
|
CVC hoặc CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật;
- Các ngành: Chính trị
học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh học,
Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học.
|
TC trở lên
|
- Đối với CVC: chứng chỉ CVC và tương đương hoặc bằng
cao cấp lý luận chính trị - hành chính;
- Đối với CV: chứng chỉ CV và tương đương.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3.2
|
Phó Trưởng phòng/Phụ
trách lĩnh vực đạo Tin Lành
|
CV
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật;
- Các ngành: Chính
trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh
học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học.
|
TC trở lên
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
3.3
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo/Phụ trách lĩnh vực Công giáo
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật;
- Các ngành: Chính
trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh
học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học.
|
TC trở lên
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
3.4
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo/Phụ trách lĩnh vực tín ngưỡng, các tôn giáo khác và
hiện tượng tôn giáo mới
|
CV
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật;
- Các ngành: Chính
trị học, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Hồ Chí Minh
học, Tôn giáo học, Triết học, Lịch sử, Văn hóa học, Văn học, Xã hội học.
|
|
Chứng chỉ CV và tương đương
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
|
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại
học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với
trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục
ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các
ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có
Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản
đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản
lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của
cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp
đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện
thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài
khung năng lực tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo
quy định của Đảng về công tác cán bộ.
- Đối với Lý luận chính trị và Quản lý nhà nước: Thực
hiện sau khi được tuyển dụng vào công chức.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận hoặc bổ
nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức
của vị trí việc làm, tuy nhiên phải đảm bảo ngạch tương đương.