|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1541/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1541/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
07 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND
ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh
Bắc Giang giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số
1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 278/TTr-SNV ngày 23/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách
hành chính đối với các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 chi tiết kèm theo).
Điều 2. Mục đích, phương pháp đánh giá
1. Mục đích:
- Áp dụng Chỉ số cải cách hành
chính để theo dõi, đánh giá kết quả triển khai công tác cải cách hành chính hằng
năm của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình cải cách hành chính nhà nước
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2020.
- Làm cơ sở để các Sở, cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nâng cao trách nhiệm, nỗ
lực trong chỉ đạo điều hành, áp dụng các giải pháp tự cải thiện chất lượng và
hiệu quả công tác cải cách hành chính nhà nước.
- Sử dụng kết quả đánh giá cải
cách hành chính làm một trong những căn cứ đánh giá trách nhiệm người đứng đầu
và bình xét thi đua, khen thưởng hằng năm.
2. Phương pháp đánh giá:
a) Tự đánh giá:
Sau khi kết thúc năm kế hoạch:
- Các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, UBND cấp huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện
nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình theo các tiêu chí trong
Chỉ số cải cách hành chính; lập tờ trình kèm theo kết quả tự đánh giá gửi về Hội
đồng thẩm định của tỉnh (qua Sở Nội vụ).
- UBND cấp xã tự theo dõi, đánh
giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị mình
theo các tiêu chí trong chỉ số cải cách hành chính; lập tờ trình kèm theo kết
quả tự đánh giá gửi về Hội đồng thẩm định của huyện, thành phố (qua Phòng Nội vụ).
b) Đánh giá thông qua điều tra, khảo
sát: Bộ câu hỏi điều tra, khảo sát được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi
tương ứng với các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số cải cách hành chính.
Việc điều tra, khảo sát do Sở Nội vụ thực hiện, được tiến hành thông qua lấy ý
kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
c) Hội đồng thẩm định của tỉnh thẩm
định và cho điểm độc lập đối với kết quả tự đánh giá của các Sở, cơ quan thuộc
UBND tỉnh, UBND cấp huyện. Tổng hợp điểm do Hội đồng đánh giá và điểm qua điều
tra khảo sát là “Điểm đạt được”. Chỉ số cải cách hành chính được xác định là điểm
bình quân theo thang điểm 100 giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa”.
Hội đồng thẩm định của huyện thẩm
định và cho điểm độc lập đối với kết quả tự đánh giá của UBND cấp xã trên địa
bàn. Tổng hợp điểm do Hội đồng đánh giá và điểm qua điều tra, khảo sát là “Điểm
đạt được”. Chỉ số CCHC được xác định là điểm bình quân theo thang điểm 100 giữa
“Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa”.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ:
- Hằng năm hướng dẫn, đôn đốc, triển
khai việc thực hiện Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính;
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn,
tuyên truyền việc áp dụng Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính;
- Theo dõi, tổng hợp báo cáo tình
hình, kết quả hoạt động của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã, báo cáo Hội đồng thẩm định của tỉnh làm cơ sở xem xét, đánh
giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định của tỉnh để thẩm định kết quả đánh giá công tác cải
cách hành chính hàng năm của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp
huyện;
- Xác định nhóm đối tượng, quy mô
mẫu điều tra khảo sát;
- Xây dựng bộ câu hỏi điều tra, khảo
sát và chủ trì tổ chức điều tra, khảo sát, tổng hợp, xử lý số liệu để xác định
điểm qua điều tra, khảo sát;
- Phối hợp với Giám đốc Sở Tài
chính lập dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số theo dõi, đánh giá cải
cách hành chính hằng năm theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan theo dõi, rà soát và đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều
chỉnh, bổ sung Chỉ số cải cách hành chính cho phù hợp với điều kiện thực tế.
2. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện:
- Triển khai áp dụng Chỉ số cải
cách hành chính để đánh giá kết quả cải cách hành chính của cơ quan, địa
phương; tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số cải cách hành chính
của cơ quan, địa phương mình;
- Phân công công chức chuyên trách
theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa
phương;
- Bảo đảm kinh phí cho triển khai
Chỉ số cải cách hành chính hàng năm theo quy định.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc
tổ chức điều tra, khảo sát để xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan,
đơn vị.
- Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố thành lập Hội đồng thẩm định để thẩm định kết quả đánh giá công tác cải
cách hành chính của UBND cấp xã; tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội
vụ) kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính của UBND cấp xã trên địa bàn.
- Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông
tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư phối
hợp với Giám đốc Sở Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối
với từng lĩnh vực cải cách được phân công trong các chương trình, kế hoạch của
tỉnh.
3. Chủ tịch UBND cấp xã: Triển
khai áp dụng Chỉ số cải cách hành chính để đánh giá kết quả cải cách hành chính
của địa phương; tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số cải cách
hành chính của địa phương gửi về UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
PHỤ LỤC 01
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN
MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/ Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra khảo sát
|
Tự đánh giá
|
Hội đồng đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố
trí kinh phí: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả đạt được trong kế hoạch phải xác định
rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% chỉ tiêu kế hoạch
đề ra: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch
đề ra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý: 02 b/c; 6
tháng; năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 1 điểm (Mỗi báo cáo thiếu
theo quy định trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 1 điểm (Mỗi báo
cáo chậm thời gian quy định trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch
CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch:1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện việc tuyên truyền (có Kế hoạch tuyên
truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội
dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.5
|
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
THAM MƯU XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ,
NGÀNH
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện Chương trình ban hành văn bản
QPPL hàng năm của Sở, ngành đã đăng ký UBND tỉnh ban hành; Văn bản quản lý điều
hành của Sở, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% Chương trình: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% Chương trình: 1.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% Chương trình: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% Chương trình: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL,
văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở, ngành hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý chỉ
đạo, điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.4
|
Thực hiện quy trình ban hành văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật TTHC
|
6
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, trình công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Cập nhật, trình công bố đầy đủ, kịp thời TTHC
và các quy định có liên quan: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên mạng
Internet hoặc trên website của cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Công khai đầy đủ: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai chưa đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của tỉnh về tổ chức bộ
máy
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ban
ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện khá: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trung bình: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các phòng, ban và đơn vị trực thuộc
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định phân cấp quản lý do UBND tỉnh
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ đã phân cấp cho UBND cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Quy chế làm việc tại Sở, ban, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện Đề án xác định vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.2.1
|
Thực hiện đúng quy định về sơ tuyển công chức,
viên chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công chức, viên chức đúng quy định của vị
trí việc làm và ngạch công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3.1
|
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện tuyển chọn để bổ nhiệm vào các chức
danh lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Có triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và
kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Có thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/CP hoặc 115/2005/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu
quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.4.1
|
Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời
sống của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT (ban hành riêng hoặc
lồng ghép vào văn bản khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công
việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sử dụng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống
thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt trên 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 05 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 3: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Trang thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có trang thông tin điện tử: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thông tin điện tử: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông
tin điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.2
|
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ
quan đảm bảo đầy đủ, chính xác
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành
chính
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
Cơ quan được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã được cấp giấy chứngnhận: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 70% số TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC liên thông: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC liên thông:
0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 70% TTHC liên thông: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.3.1
|
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu:1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn và trước hạn
trong tổng số hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.3
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.6
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.6.1
|
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2
|
Trình độ công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ đại học trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới đại học: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ
phận tiếp nhận theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận
TN và trả KQ
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Sổ sách theo dõi, quản lý giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.9.1
|
Thực hiện đúng mẫu quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9.2
|
Cập nhật đầy đủ,chính xác, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung
bình
Dưới 50 điểm: Kém
PHỤ LỤC 02
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra khảo sát
|
Tự đánh giá
|
Hội đồng đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,ĐIỀU
HÀNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên
các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí
kinh phí: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả đạt được trong kế hoạch phải xác định
rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề
ra: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50- dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch đề
ra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý: 02 b/c; 6
tháng; năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 1 điểm (Mỗi báo cáo thiếu
trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 1điểm (Mỗi báo
cáo chậm trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch
CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 - dưới 70% so với kế hoạch:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện việc tuyên truyền (có Kế hoạch tuyên
truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội
dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.5
|
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành các văn bản QPPL, văn bản
quản lý, điều hành của địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản
quản lý, điều hành hằng năm của huyện đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% - 80% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện ban hành văn bản đúng quy trình thủ tục
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 - dưới 70% so với kế hoạch:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
các văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban
hành
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL, văn bản quản
lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các
VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
7
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50- dưới 70% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có cập nhật: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai các thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả; nơi trực tiếp giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định
TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; nơi trực tiếp giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị thực hiện: 0.75
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số đơn vị thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên website của
UBND huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Công khai đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai chưa đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của tỉnh về tổ chức bộ
máy
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.2.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Quy chế làm việc của UBND cấp huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.3.1
|
Ban hành quy chế làm việc theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Kiểm tra tình hình thực hiện quy chế làm việc của
các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Các phòng ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực
hiện tốt quy chế làm việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt trên 90% số cơ quan: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - 90% số cơ quan: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
10
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.1.1
|
UBND cấp huyện có thực hiện đúng theo quy định về
tuyển dụng công chức cấp xã và viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
UBND cấp huyện có thực hiện bố trí công chức theo
đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí
viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.2.1
|
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
hàng năm của cơ quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đổi mới quản lý cán bộ, công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện tuyển chọn để bổ nhiệm các chức danh
lãnh đạo đơn vị sự nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.4.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
5.5.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 65 - 80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 65%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 70%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 55% - 70%: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 55%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 70% Kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% Kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
9
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí
hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại
các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa
phương
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại
địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra,khảo sát
|
6.3.2
|
Kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6.3.4
|
Các hiện tượng tiêu cực ở cơ sở khám, chữa bệnh
tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của
địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên phổ
thông tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4.2
|
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông tại
địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6.4.3
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại
địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT (ban hành riêng hoặc
lồng ghép vào văn bản khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo
dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch:0.5điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công
việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sử dụng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống
thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt trên 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 05 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 3: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Trang thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có trang thông tin điện tử: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thông tin điện tử: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông
tin điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.2.2
|
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ
quan đảm bảo đầy đủ, chính xác
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các phòng ban
cấp huyện và UBND cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
UBND cấp huyện được cấp Giấy chứng nhận thực hiện
ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã được cấp giấy chứng nhận : 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Các phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện
đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ
ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 50% số xã, phường, thị trấn: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - 50% số xã phường, thị trấn: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số xã, phường, thị trấn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70% số TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC liên thông: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC liên thông:
0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70% số TTHC liên thông:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC liên thông: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.3.1
|
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn và trước
hạn trong tổng số hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% : 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.3
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra,khảo sát
|
8.6
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.6.1
|
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2
|
Trình độ công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ đại học trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới đại học: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ
phận tiếp nhận theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận
TN và trả KQ
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Sổ sách theo dõi, quản lý TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.9.1
|
Thực hiện đúng mẫu quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9.2
|
Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung
bình
Dưới 50 điểm: Kém
PHỤ LỤC 03
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra khảo sát
|
Tự đánh giá
|
Hội đồng đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH
|
19
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
7
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý I của
năm kế hoạch)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Ban hành trong tháng 01: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính
trên các lĩnh vực theo kế hoạch của UBND cấp huyện và bố trí kinh phí triển
khai
|
1,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố
trí kinh phí: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể
và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề
ra: 0.7điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch
đề ra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
5
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý 02 b/c; 6
tháng; năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 2 điểm (Mỗi báo cáo thiếu
trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 2 điểm (Mỗi báo
cáo chậm trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay trong
chỉ đạo,điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.5.2
|
Chấp hành văn bản chỉ đạo điều hành của cấp trên
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.5.3
|
Có thực hiện đánh giá, sơ kết, tổng kết khen thưởng
công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ THỰC
HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
8
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo kết hợp, kiểm tra của UBND cấp huyện
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành văn bản QPPL, ban hành
văn bản thực hiện các văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành của cấp trên tại
địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện kịp thời, đầy đủ: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời, đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL,
văn bản quản lý điều hành hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý chỉ
đạo, điều hành do đơn vị ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện quy trình ban hành văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
3.1
|
Tuân thủ các quy định về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đầy đủ theo quy đinh: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Quy chế làm việc của UBND xã
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.3.1
|
Ban hành quy chế làm việc của cơ quan theo quy định
của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành theo quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Việc thực hiện quy chế làm việc
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy chế làm việc: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
19
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết
hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện
|
4.1
|
Xây dựng kế hoạch và báo cáo kết quả sử dụng
biên chế và lao động hàng năm đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Bố trí sử dụng công chức theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Bố trí công chức đúng chuyên môn: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức không đúng chuyên môn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Quản lý và cập nhật hồ sơ cán bộ, công chức
đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4.1
|
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Có biện pháp theo dõi, đánh giá việc chấp hành cử
đi đào tạo, bồi dưỡng của CBCC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.6.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
4.6.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công
chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
4.6.3
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
4.6.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của công chức (vòi vĩnh, gây khó khăn phiền hà cho tổ chức, cá nhân)
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
4.7
|
Cán bộ, công chức đạt chuẩn và đào tạo cán bộ,
công chức cấp xã
|
6
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
4.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 80%: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 65 - 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 65%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 70%: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 55% - 70%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 55%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Trên 70% Kế hoạch: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% Kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
THỰC HIỆN CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
5.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản
lý hành chính theo Nghị định 130/CP
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời
sống của cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
6.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
6
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.1.1
|
Trình độ cán bộ, công chức cấp xã ứng dụng công
nghệ thông tin
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có trên 80% đạt chuẩn: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 60%- 80% đạt chuẩn: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử thuộc
hệ thống thư điện tử của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt trên 80%: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện ứng dụng phần mềm quản lý văn bản trong
công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.2.1
|
Có danh mục các quy trình áp dụng tiêu chuẩn ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
UBND xã được cấp chứng chỉ ISO và duy trì chứng
nhận trong hoạt động quản lý hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã được cấp: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
31
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
7.1
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.1.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ TTHC: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết công khai TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
6
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.4.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa ở
địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 100% hồ sơ: 03 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.5.1
|
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.6.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.6.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.6.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.7
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp kiểm tra của Sở Nội vụ và
các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.7.1
|
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Trình độ công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ Trung cấp trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới Trung cấp: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của
UBND cấp huyện
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận
TN và trả KQ
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Sổ sách theo dõi, quản lý giải quyết TTHC theo
đúng mẫu quy định, được cập nhật chính xác, kịp thời
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
7.10.1
|
Thực hiện đúng mẫu quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10.2
|
Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung
bình
Dưới 50 điểm: Kém
Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2013 về chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 về chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
3.862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|