STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/ Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra khảo sát
|
Tự đánh giá
|
Hội đồng đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố
trí kinh phí: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả đạt được trong kế hoạch phải xác định
rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% chỉ tiêu kế hoạch
đề ra: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch
đề ra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý: 02 b/c; 6
tháng; năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 1 điểm (Mỗi báo cáo thiếu
theo quy định trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 1 điểm (Mỗi báo
cáo chậm thời gian quy định trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch
CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch:1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện việc tuyên truyền (có Kế hoạch tuyên
truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội
dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.5
|
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
THAM MƯU XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ,
NGÀNH
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện Chương trình ban hành văn bản
QPPL hàng năm của Sở, ngành đã đăng ký UBND tỉnh ban hành; Văn bản quản lý điều
hành của Sở, ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện trên 90% Chương trình: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% Chương trình: 1.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% Chương trình: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% Chương trình: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL,
văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở, ngành hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đánh giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý chỉ
đạo, điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.4
|
Thực hiện quy trình ban hành văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng quy định: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật TTHC
|
6
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, trình công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Cập nhật, trình công bố đầy đủ, kịp thời TTHC
và các quy định có liên quan: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp
thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên mạng
Internet hoặc trên website của cơ quan
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Công khai đầy đủ: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai chưa đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của tỉnh về tổ chức bộ
máy
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ban
ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện khá: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trung bình: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của
các phòng, ban và đơn vị trực thuộc
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết
hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng
ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định phân cấp quản lý do UBND tỉnh
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối
với các nhiệm vụ đã phân cấp cho UBND cấp huyện, cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Quy chế làm việc tại Sở, ban, ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
12
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện Đề án xác định vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên
chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.2.1
|
Thực hiện đúng quy định về sơ tuyển công chức,
viên chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công chức, viên chức đúng quy định của vị
trí việc làm và ngạch công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.3.1
|
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện
nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện tuyển chọn để bổ nhiệm vào các chức
danh lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi
cá nhân của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
6
|
THỰC HIỆN CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Có triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và
kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Có thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/CP hoặc 115/2005/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu
quả
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
6.4.1
|
Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời
sống của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT (ban hành riêng hoặc
lồng ghép vào văn bản khác)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công
việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sử dụng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống
thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt trên 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80%: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp
trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 05 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến
ở mức độ 3: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Trang thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có trang thông tin điện tử: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thông tin điện tử: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông
tin điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.2
|
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ
quan đảm bảo đầy đủ, chính xác
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông
tin
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành
chính
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
7.3.1
|
Cơ quan được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đã được cấp giấy chứngnhận: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa cấp giấy chứng nhận: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
20
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.2.1
|
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 70% số TTHC: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số lượng TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC liên thông: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC liên thông:
0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 70% TTHC liên thông: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.3.1
|
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu:1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn và trước hạn
trong tổng số hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.2
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.3
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.5.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
8.6
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
8.6.1
|
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2
|
Trình độ công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ đại học trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới đại học: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ
phận tiếp nhận theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận
TN và trả KQ
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9
|
Sổ sách theo dõi, quản lý giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
8.9.1
|
Thực hiện đúng mẫu quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8.9.2
|
Cập nhật đầy đủ,chính xác, kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Điều tra khảo sát
|
Tự đánh giá
|
Hội đồng đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,ĐIỀU
HÀNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên
các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh
phí: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí
kinh phí: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả đạt được trong kế hoạch phải xác định
rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề
ra: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50- dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch đề
ra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý: 02 b/c; 6
tháng; năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 1 điểm (Mỗi báo cáo thiếu
trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Đúng thời gian theo quy định: 1điểm (Mỗi báo
cáo chậm trừ 0,25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
1.3.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban
chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch
CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 - dưới 70% so với kế hoạch:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện việc tuyên truyền (có Kế hoạch tuyên
truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội
dung theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.5
|
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay
trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua,
khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có sáng kiến: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công
tác CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành các văn bản QPPL, văn bản
quản lý, điều hành của địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của
Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản
quản lý, điều hành hằng năm của huyện đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% - 80% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện ban hành văn bản đúng quy trình thủ tục
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 - dưới 70% so với kế hoạch:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện
các văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban
hành
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL, văn bản quản
lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các
VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4
|
Xử lý những vấn đề phát hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
7
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có ban hành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 1.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50- dưới 70% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có cập nhật: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
nt
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai các thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả; nơi trực tiếp giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
nt
|
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 0.5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ UBND cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định
TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; nơi trực tiếp giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị thực hiện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị thực hiện: 0.75
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số đơn vị thực hiện: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên website của
UBND huyện, thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|