ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1540/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 18 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
TÀI CHÍNH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
46/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 84/TTr-STC ngày 15 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính thực
hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh
thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Tài chính có trách nhiệm truy cập
vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục
Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn
trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm
cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của
tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông cập nhật đầy
đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy
trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập
trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn.
Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và
thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội
dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ
trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình
nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu
vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong
việc tích hợp với Cổng dịch vụ công
quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2043/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài
chính tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, HCC;
- Lưu: VT, VP đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Thời
gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời
gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện qua đường bưu chính
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4
(Địa chỉ truy cập: https:// dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc https:// sotaichinh.tayninh.gov.vn)
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH (45 TTHC)
|
1
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
10
ngày
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
- Thông
tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ
|
x
|
|
2
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Tài
chính Doanh nghiệp
|
30
ngày
|
24
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
|
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Quản
lý Ngân sách
|
2-3
ngày
|
2-3
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông
tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng
ký, cấp và sử dụng mã số các ĐVQHNS.
|
x
|
x
|
4
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá
|
Quản
lý giá
|
10
ngày
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Nghị
định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
Thông
tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016;
Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
|
|
5
|
Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ
|
Quản
lý giá
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
x
|
6
|
Quyết
định giá thuộc thẩm quyền của cấp
tỉnh
|
Quản
lý giá
|
25
ngày
|
25
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
7
|
Xác
lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
Quản
lý Công sản
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
8
|
Xác
lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Quản
lý Công sản
|
40
ngày
|
40
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
Thông
tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013.
-
Thông tư số 76/2017/TT-BTC
|
|
|
9
|
Báo
cáo kê khai tài sản nhà nước
|
Quản
lý Công sản
|
15
ngày
|
15
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
10
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
(thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý Công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
11
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh)
|
Quản
lý Công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
12
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập)
|
Quản
lý Công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các cơ quan, đơn vị
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
13
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
14
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm
quyền Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
15
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm
quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các cơ quan, đơn vị
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
16
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
17
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các
sở, ban ngành cấp tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
18
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn
vị sự nghiệp)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các cơ quan, đơn vị
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
19
|
Quyết
định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công - tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
67
ngày
|
67
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
20
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước
được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà
nước (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
21
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho
Nhà nước (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
22
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản
công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
60
ngày
|
60
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
23
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
60
ngày
|
60
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
24
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
x
|
|
25
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
x
|
|
26
|
Quyết
định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
27
|
Quyết
định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
28
|
Quyết
định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung,
Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
29
|
Quyết
định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các
sở, ban ngành cấp tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
30
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Quầy
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 439, đường 30/4, Phường 1, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
31
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng
các sở, ban ngành cấp tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
32
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
28
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
x
|
|
33
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
28
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
x
|
|
34
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp
tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
35
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
36
|
Quyết
định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
37
|
Quyết
định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Giám
đốc Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
38
|
Quyết
định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại
(thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Tại
các sở, ban ngành tỉnh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
39
|
Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
24
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
-
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
|
x
|
|
40
|
Phê
duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
60
ngày
|
60
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
41
|
Phê
duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
liên doanh, liên kết (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
120
ngày
|
120
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
42
|
Quyết
định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
90
ngày
|
90
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
43
|
Quyết
định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử
dụng trong quá trình thực hiện dự án (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Quản
lý công sản
|
90
ngày
|
90
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
44
|
Mua
quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Quầy
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 439, đường 30/4, Phường 1, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
- Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
45
|
Mua
hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính)
|
Quản
lý công sản
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Quầy
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 439, đường 30/4, Phường 1, Thành
phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (14 TTHC)
|
1
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch
UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý Công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
2
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
3
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND
huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
4
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm
quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
5
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
60
ngày
|
60
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
6
|
Quyết
định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
7
|
Quyết
định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền
Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
- Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
8
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch
UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
9
|
Quyết
định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
10
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
11
|
Quyết
định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Chủ
tịch UBND huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
12
|
Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Phòng
Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
-
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
|
|
|
13
|
Mua
quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|
14
|
Mua
hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố)
|
Quản
lý công sản
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
|
|
|