VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2025
1. Danh mục 178 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm
2025 (Phụ lục I), trong đó:
a) Danh mục 21 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 96 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 61 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ
lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2025 (Phụ
lục III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban,
ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công
bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu
chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức
triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính và công khai trên Cổng thông tin điện tử thành phần của từng
cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết
định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng
tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích trên cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
a) Theo dõi, kịp thời tham mưu, đề xuất trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo kết quả
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích theo đúng thời gian quy định; kịp thời tổng hợp khó khăn,
vướng mắc trong quá trình thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, chỉ đạo.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Chỉ tiếp nhận
hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Chỉ trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng
UBND tỉnh (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp Công dân (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp Công dân
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn, thư (01)
|
|
|
|
2
|
Xử lý đơn
|
|
|
X
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương (10)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An
toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An
toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
(01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của địa phương
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (03)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
|
X
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (04)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
3
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo
dục và Đào tạo (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01)
|
|
|
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
X
|
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
|
|
X
|
V
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (02)
|
|
|
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
X
|
2
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
X
|
VI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn thư
|
|
|
X
|
VII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động Thương binh và Xã hội (06)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Việc làm (02)
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
|
X
|
|
2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động (01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01)
|
|
|
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Người có công (01)
|
|
|
|
1
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
|
X
|
|
VIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
(02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành
tỉnh
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (01)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
|
X
|
IX
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
Nghiệp và Phát triển nông thôn (41)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Thú y (09)
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
|
|
X
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
|
X
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật
|
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (04)
|
|
|
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
|
X
|
3
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
|
X
|
|
4
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Kiểm lâm (02)
|
|
|
|
1
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
|
|
X
|
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô
tính
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (07)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
X
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
Bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
|
|
X
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
|
|
X
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường
(01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Thủy sản (14)
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
|
|
X
|
3
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
|
X
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
|
X
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
|
|
X
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
X
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
X
|
10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
|
X
|
11
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
|
|
X
|
13
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
|
X
|
14
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (01)
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
X
|
X
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
X
|
|
XI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài Nguyên
và Môi trường (29)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (17)
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
X
|
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
X
|
|
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất
là tổ chức trong nước
|
X
|
|
|
5
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là tổ chức trong nước
|
X
|
|
|
6
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm
trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao
đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
8
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
X
|
|
|
9
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
X
|
|
|
10
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
|
|
X
|
11
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực
hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong
nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
|
12
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
X
|
|
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
X
|
|
|
14
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
|
15
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là tổ chức
|
X
|
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
X
|
|
|
17
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Trồng trọt (01)
|
|
|
|
1
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
X
|
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (09)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
X
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2
Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
7
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
9
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Phí lệ phí (01)
|
|
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
|
X
|
XII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
X
|
XIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (36)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (07)
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật
|
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
|
X
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (05)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Gia đình (03)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Du lịch (18)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
X
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
X
|
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
X
|
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
|
8
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
|
|
X
|
12
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
|
|
X
|
13
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
X
|
|
|
14
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
X
|
|
|
15
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
X
|
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
17
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Hợp tác quốc tế (03)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
XIV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng (18)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng (14)
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
X
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
X
|
|
3
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
4
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
X
|
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
X
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
10
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
|
X
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
12
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
X
|
|
13
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
X
|
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - Kiến trúc (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
X
|
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
X
|
|
XV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (12)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh (05)
|
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
X
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
|
X
|
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Dược (06)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
X
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
3
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
4
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
|
X
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
(01)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
XVI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra
tỉnh (09)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn (01)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Khiếu nại (02)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
|
X
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Tố cáo (01)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Phòng chống tham nhũng (04)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục xác minh tài sản thu nhập
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
|
X
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
|
|
X
|
Tổng cộng
|
21
|
96
|
61
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM
2025
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)