Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 154/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm hành chính công Phú Yên
Số hiệu:
|
154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
154/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2397/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên và mô hình tổ chức Trung tâm phục vụ hành chính
chính công cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-UBND
ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Phú Yên;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của
22 sở, ban, ngành, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Phú Yên (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê
duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung,
quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức niêm yết công khai theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hữu Thế
|
Phụ
lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân dân
|
|
1
|
Cấp Chứng minh nhân dân
|
|
2
|
Đổi Chứng minh nhân dân
|
|
3
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân
|
|
|
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy
|
|
4
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối
với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng
cháy, chữa cháy
|
|
5
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
|
6
|
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
|
|
Phụ
lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THẾ TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức
kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay
đổi cơ quan thuế quản lý (Cơ quan thuế nơi người
nộp thuế chuyển đi)
|
|
2
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế (Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp
nhập/bị hợp nhất)
|
|
3
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
|
4
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
|
5
|
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với
Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA
|
|
6
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài
nguyên
|
|
7
|
Miễn hoặc giảm thuế tiêu thụ đặc
biệt, tiền thuê đất, thuê mặt nước, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho người
nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ theo quy định
của pháp luật không có khả năng nộp thuế
|
|
8
|
Miễn, giảm tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
Phụ
lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
9
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
10
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
|
11
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
12
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
13
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
|
Lĩnh vực Điện năng
|
|
14
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết
phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
15
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
16
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
17
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
18
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mãi đối với chương trình khuyến mãi mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
19
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
20
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
21
|
Thông báo hoạt động khuyến mại.
|
|
22
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại.
|
|
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
23
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm.
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
|
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
33
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
36
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
42
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
44
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
45
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung.
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
48
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
49
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
50
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
51
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
|
52
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
53
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
55
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
57
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
|
58
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
59
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
61
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
63
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
66
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
67
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
69
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
73
|
Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
74
|
Tiếp nhận rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
76
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
77
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
80
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
87
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
92
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
98
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
|
99
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương
|
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
101
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
|
102
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
103
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
104
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
105
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
106
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
107
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
|
|
108
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
109
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
110
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
111
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
112
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
113
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
114
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
115
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
116
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
117
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
118
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
119
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
120
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
121
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng (công trình hầm mỏ, dầu
khí)
|
|
122
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
123
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết
kế 1 bước)
|
|
124
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
125
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
|
Phụ
lục 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
4
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
6
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
|
8
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
|
|
10
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
15
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến
|
|
16
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
|
17
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
18
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
19
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
20
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
21
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
22
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên
dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
25
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
26
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
|
27
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
28
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
|
|
30
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
31
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - ViệtNam
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
|
|
33
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào
cho phương tiện
|
|
34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt –
Lào cho phương tiện
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
|
36
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam
- Campuchia
|
|
37
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
38
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
– Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào
|
|
39
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các
nước thực hiện Hiệp định GMS
|
|
40
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
41
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
|
42
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
43
|
Cấp mới phù hiệu xe nội bộ
|
|
44
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
45
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất
chạy xe trên tuyến vận tải hành
khách cố định nội tỉnh
|
|
46
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
47
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
|
48
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
50
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
52
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểmvới
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
53
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
54
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
|
55
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
|
56
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nôi vào quốc lộ ủy thác, tỉnh
lộ
|
|
57
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn
đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
58
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
59
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
|
60
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
|
|
61
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
62
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
63
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
64
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
65
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa
ViệtNam - Lào - Campuchia
|
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
66
|
Cấp biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
|
67
|
Cấp lại
biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu
hết hiệu lực, bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
|
68
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
71
|
Đăng ký
phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
72
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
73
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
74
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
75
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
76
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
|
77
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
80
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
|
81
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT Phú Yên
|
|
82
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng
ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
|
|
83
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
84
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
85
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
|
86
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
87
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
|
88
|
Phê duyệt
phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
|
89
|
Đề xuất
thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài
danh mục dự án đã công bố)
|
|
90
|
Chấp thuận
chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu
sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
(đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
|
91
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
92
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
|
93
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
94
|
Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
95
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
|
96
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
97
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
98
|
Chấp thuận
điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình
liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
99
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương
và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương)
|
|
100
|
Công bố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương
và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
|
|
Lĩnh vực đường sắt đô thị
|
|
101
|
Cấp giấy
phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
|
102
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
|
103
|
Bãi bỏ đường
ngang
|
|
|
Lĩnh vực hàng hải
|
|
104
|
Chấp thuận vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức,
cá nhân Việt Nam
|
|
105
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
|
106
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
Phụ
lục 5
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
6
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
7
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
8
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ -
tin học
|
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ; tin học
|
|
10
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
|
11
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
|
12
|
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
|
13
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
14
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
15
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
16
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
|
17
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
18
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
19
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép
tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông.
|
|
20
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
21
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
22
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
23
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
24
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
25
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
26
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
27
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
29
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
30
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
31
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
32
|
Cho phép hoạt động đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
33
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
34
|
Giải thể cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
35
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
36
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
|
37
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục
|
|
38
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động của
Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ
|
|
41
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thống do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
42
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
Phụ
lục 6
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
A
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
|
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng
ký doanh nghiệp
|
|
B
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
|
54
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
56
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
57
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
C
|
Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
|
58
|
Thành lập công ty
TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
59
|
Hợp nhất, sáp nhập
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc
được giao quản lý
|
|
60
|
Chia, tách công
ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
|
61
|
Giải thể công ty
TNHH một thành viên
|
|
62
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã
|
|
63
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
64
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã
|
|
65
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
66
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
67
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
69
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
70
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
|
|
71
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
72
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
|
73
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
74
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
75
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
76
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
77
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
78
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
79
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
|
80
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
|
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
A
|
Thành lập và
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
81
|
Thông báo thành
lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
82
|
Thông báo tăng,
giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
83
|
Thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
84
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
85
|
Thông báo chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
|
B
|
Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
|
86
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn
hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
87
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
88
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
|
90
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
|
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
91
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
92
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
93
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
94
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
97
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
98
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
|
99
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
100
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
101
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
102
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
103
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
105
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
106
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
107
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
108
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
109
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
110
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
111
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
112
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
113
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
|
114
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
115
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
116
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
|
117
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
118
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
119
|
Lập, thẩm
định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng
vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
|
120
|
Lập, thẩm
định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
121
|
Lập, phê
duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
122
|
Lập, phê
duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng hàng năm
|
|
123
|
Xác nhận
chuyên gia
|
|
|
Nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài
|
|
124
|
Tiếp nhận dự án
hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
125
|
Tiếp nhận dự án
đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
126
|
Tiếp nhận chương
trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
127
|
Tiếp nhận nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
Phụ
lục 7
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức KH&CN
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức KH&CN
|
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
KH&CN
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
KH&CN
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH&CN
|
|
10
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
cấp tỉnh
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
12
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
13
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh
|
|
14
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
15
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực
hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
16
|
Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
17
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không
sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
18
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
không sử dụng ngân sách mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, QP-AN,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
19
|
Đánh giá và đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, QP-AN, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
20
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
21
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
|
23
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
24
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
28
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
31
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-Quang
trong chẩn đoán y tế
|
|
32
|
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang trong chẩn đoán y tế
|
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng
thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang trong chẩn đoán y tế
|
|
35
|
Cấp, Cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ
|
|
36
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
37
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
38
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
39
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
40
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ
|
|
41
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
42
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
43
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
44
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường
- Chất lượng
|
|
45
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
46
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
49
|
Thủ tục Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
50
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
51
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
|
52
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng hóa đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
53
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
54
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN theo phân cấp
|
|
55
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
56
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
57
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
|
58
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
59
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
60
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
61
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
|
V. Lĩnh vực tuyển dụng cán bộ
nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
|
62
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào
chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
|
|
63
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
|
64
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
|
65
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
66
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
Phụ
lục 8
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài
nước
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
|
Lĩnh vực việc làm
|
|
3
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
7
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
9
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
10
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
|
11
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
12
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
13
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
|
|
14
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ươngquyết định
|
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
15
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
|
16
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
|
17
|
Khai báo với Sở Lao động -TBXH địa
phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động
|
|
18
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông
qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực lao động – Tiền lương
– Quan hệ lao động
|
|
21
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
|
22
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
23
|
Báo cáo về việc thay đổi người
quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
24
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia.
|
|
25
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
26
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
|
27
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
28
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
29
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ
cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
30
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
31
|
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
32
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
|
33
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
34
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
35
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
36
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
40
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
41
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
42
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
|
43
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
44
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
46
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
48
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp”
|
|
49
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
50
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
51
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
52
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
53
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
54
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
55
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
56
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
57
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp tỉnh
|
|
58
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của
UBND cấp tỉnh
|
|
59
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
60
|
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ
sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội
|
|
61
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
62
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
63
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
64
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
65
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
Lĩnh vực người có công
|
|
66
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
67
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
68
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
69
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
|
|
|
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
|
70
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
|
71
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
72
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
|
73
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
74
|
Thủ tục giám định vết thương còn
sót
|
|
75
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
76
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
77
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
78
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
79
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
80
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
81
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
|
82
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
|
83
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
|
84
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
85
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
86
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
87
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
|
88
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
89
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
90
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
91
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
|
92
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
93
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
94
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
|
|
Lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
|
|
95
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập).
|
|
96
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
|
Phụ
lục 9
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
sự nghiệp nhà nước
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ
chức sự nghiệp nhà nước
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ
chức sự nghiệp nhà nước
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh
niên
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ
thiện
|
|
7
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
8
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
9
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
10
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
11
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
13
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
14
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
|
16
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
|
17
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
|
18
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
19
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
20
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
|
21
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
22
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
23
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
|
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
24
|
Thủ tục hành chính thành lập thôn
mới, khu phố mới
|
|
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư-lưu trữ
|
|
25
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
|
26
|
Thủ tục tặng Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
27
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
|
28
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
|
29
|
Thủ tục Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất sắc
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
30
|
Thủ tục tặng Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
|
31
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề
|
|
32
|
Thủ tục tặng Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh về thành
tích đột xuất
|
|
33
|
Thủ tục tặng Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh cho
gia đình
|
|
34
|
Thủ tục tặng Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh về thành
tích đối ngoại
|
|
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
37
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
40
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
41
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
43
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
44
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
45
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
46
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
47
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
|
48
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
|
49
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
|
50
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
51
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
52
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
55
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
56
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
57
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
58
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
59
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
60
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
61
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
62
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
64
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
65
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
|
66
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
67
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
68
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
69
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
Phụ
lục 10
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
|
2
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra
thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
5
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
|
6
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
|
7
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
|
8
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu
cá khai thác bất hợp pháp
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
|
13
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
18
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
19
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
20
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
|
21
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
|
22
|
Hỗ trợ một lần sau khi đầu tư đóng mới tàu cá
|
|
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
25
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
|
26
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắn mốc chỉ giới
phạn vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
27
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
28
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
30
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
31
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
32
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
33
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
37
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
39
|
Công nhận Làng nghề
|
|
40
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
41
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
|
42
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điểu kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sân
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chúng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
46
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
47
|
Tự công bố sản phẩm
|
|
48
|
Tự công bố lại sản phẩm
|
|
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
|
49
|
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
|
50
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
|
51
|
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
52
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm
2 (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận)
|
|
53
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm
2 (dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng)
|
|
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
56
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
57
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của
các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)
|
|
58
|
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của
các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh)
|
|
59
|
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
60
|
Cấp giấy xác nhận nội dụng quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
61
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
63
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
65
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
|
66
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con
giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường
pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong
chăn nuôi
|
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
|
|
Lĩnh vực thú y
|
|
69
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn
bán thuốc thú y
|
|
70
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
|
71
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
|
74
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn.
|
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thuỷ sản, cơ sở sản
xuất thuỷ sản giống).
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản.
|
|
80
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước).
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận.
|
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận.
|
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
thực phẩm.
|
|
85
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm.
|
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
86
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
87
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
|
88
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao
su của tổ chức
|
|
89
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
|
90
|
Cấp phép Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng Phòng hộ cho các chủ rừng là tổ chức
|
|
91
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
|
92
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng rừng phòng hộ của tổ chức.
|
|
93
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và các loài ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng.
|
|
94
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của tổ chức
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ
lục II, III của Công ước CITES
|
|
96
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
|
97
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý
|
|
98
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản
lý
|
|
99
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
100
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
101
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
|
102
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
103
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
|
104
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
105
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
|
106
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
107
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh
|
|
108
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng
do địa phương quản lý
|
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý)
|
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lýv
|
|
111
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
112
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
|
113
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
|
114
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
115
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
116
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
117
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
|
118
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
|
119
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
|
120
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
121
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
122
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng
hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
|
123
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu
thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
|
124
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
125
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các
tổ chức, cá nhân trong nước – Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
|
126
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
|
127
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
|
128
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
Phụ
lục 11
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự
|
|
1
|
Thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu
Á - Thái Bình Dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC)
|
|
2
|
Thủ tục cho phép xuất cảnh cho cán
bộ, công chức, viên chức
|
|
3
|
Thủ tục mời người nước ngoài vào
làm việc
|
|
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
|
4
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
|
Phụ
lục 12
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
1
|
Thủ tục quyết toán dự án hoàn thành
các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp tỉnh)
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định và thông báo quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
Lĩnh vực ngân sách nhà nước
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
|
Phụ
lục 13
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
|
3
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
8
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
(thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnh quy định tại Khoản
2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú
Yên).
|
|
9
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
10
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
11
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu.
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
lần đầu.
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
15
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở.
|
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
21
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào
doanh nghiệp tư nhân.
|
|
23
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
|
24
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
25
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
27
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
|
28
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
29
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
30
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
|
31
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
33
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
34
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất.
|
|
35
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp.
|
|
36
|
Cung cấp dữ liệu đất đai.
|
|
37
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
38
|
Thẩm định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
43
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
44
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết.
|
|
45
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản.
|
|
46
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
|
47
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
|
48
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án.
|
|
49
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
|
50
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao
|
|
51
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
54
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại.
|
|
55
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
|
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
56
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
57
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
|
58
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
|
59
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
60
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
61
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
62
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
|
63
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
64
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
65
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
|
66
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
|
67
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
68
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
69
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
70
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
71
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
72
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
73
|
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
(đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị
định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực
|
|
|
Lĩnh vực Nước
|
|
74
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
|
75
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000 m3/ngày đêm
|
|
76
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
|
77
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3000 m3/ngày đêm
|
|
78
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
|
79
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
|
80
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngđ đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
|
81
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
82
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
83
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
|
|
85
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên
tỉnh
|
|
86
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
87
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
88
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
|
89
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
|
91
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
92
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
Lĩnh vực biển – hải đảo
|
|
93
|
Giao khu vực biển
|
|
94
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
|
95
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
|
96
|
Trả lại khu vực biển
|
|
97
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
|
Lĩnh vực đo đạc – bản đồ, viễn
thám
|
|
98
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
|
99
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám
|
|
|
Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
100
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).
|
|
101
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
102
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
|
103
|
Đăng ký bảo
lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
|
104
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
105
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
106
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
|
107
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
108
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Phụ
lục 14
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC
HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
14
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, Văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê
máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
15
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên
|
|
16
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
|
17
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi ( trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
18
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
|
20
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
21
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
22
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
23
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
24
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
25
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
27
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
28
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
|
29
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
|
30
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
|
36
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
37
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
Phụ
lục 15
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 154 ngày 29/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
4
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
|
5
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
6
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
|
7
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
9
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
10
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
|
11
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
12
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
13
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
14
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
15
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
16
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
17
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
18
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
19
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
|
20
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
21
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể.
|
|
22
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
|
23
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
24
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
25
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
|
26
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
29
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
30
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
|
31
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
32
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
33
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
35
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
36
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
37
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
|
38
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
39
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
40
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
41
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
|
42
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
44
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
45
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
46
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
49
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
50
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
|
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
52
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
53
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
54
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
|
|
55
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
|
|
56
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
57
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
58
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
59
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn
phòng
|
|
60
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
|
61
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương
mại vụ việc
|
|
62
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
|
63
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
|
64
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
65
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
66
|
| | |